Quyết định 115/2008/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
| Số hiệu | 115/2008/QĐ-BTC | Ngày ban hành | 09/12/2008 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 09/01/2009 |
| Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Đỗ Hoàng Anh Tuấn / |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 115/2008/QĐ-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 09 tháng 12 năm 2008, nhằm điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. Mục tiêu chính của quyết định này là cập nhật và điều chỉnh các mức thuế suất nhằm phù hợp với tình hình kinh tế và thương mại quốc tế.
Phạm vi điều chỉnh của quyết định bao gồm các nhóm mặt hàng cụ thể được quy định trong danh mục kèm theo. Đối tượng áp dụng là các doanh nghiệp và tổ chức có hoạt động nhập khẩu hàng hóa thuộc các nhóm mặt hàng này.
Cấu trúc của quyết định bao gồm ba điều chính: Điều 1 quy định về việc điều chỉnh mức thuế suất, Điều 2 bãi bỏ một số mức thuế suất cũ, và Điều 3 nêu rõ hiệu lực thi hành của quyết định. Các điểm nổi bật bao gồm việc điều chỉnh thuế suất cho các mặt hàng sắt và thép không hợp kim, với các mức thuế suất cụ thể được quy định cho từng loại mặt hàng.
Quyết định có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo, và áp dụng cho các tờ khai hải quan hàng hóa nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 21 tháng 12 năm 2008. Điều này cho thấy lộ trình thực hiện rõ ràng, nhằm đảm bảo sự tuân thủ và thực hiện kịp thời trong hoạt động thương mại.
|
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 115/2008/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 09 tháng 12 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28 tháng 09 năm 2007 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng
chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm
hàng;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 07 năm 2003 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng quy định tại Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành các mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này và áp dụng cho các Tờ khai hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 21 tháng 12 năm 2008.
Điều 2. Bãi bỏ mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi áp dụng đối với các mặt hàng thuộc các phân nhóm 72.07, 72.13, 72.14 và 72.15 Danh mục E Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC nêu trên.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo./.
|
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU
MỘT SỐ MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 115/2008/QĐ-BTC ngày 09 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
72.07 |
|
|
|
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm. |
|
|
|
|
|
|
- Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng: |
|
|
7207 |
11 |
00 |
00 |
- - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều dày |
5 |
|
7207 |
12 |
|
|
- - Loại khác có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông): |
|
|
7207 |
12 |
10 |
00 |
- - - Phôi dẹt (dạng phiến) |
2 |
|
7207 |
12 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
5 |
|
7207 |
19 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
5 |
|
7207 |
20 |
|
|
- Có hàm lượng carbon từ 0,25% trở lên tính theo trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng: |
|
|
7207 |
20 |
11 |
00 |
- - - Phôi dẹt (dạng phiến) |
2 |
|
7207 |
20 |
19 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
7207 |
20 |
19 |
10 |
- - - - Sắt hoặc thép dạng khối được tạo hình qua rèn thô; phôi dạng tấm bằng sắt hoặc thép (kể cả loại tráng thiếc) |
2 |
|
7207 |
20 |
19 |
90 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
7207 |
20 |
91 |
00 |
- - - Phôi dẹt (dạng phiến) |
2 |
|
7207 |
20 |
99 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
7207 |
20 |
99 |
10 |
- - - - Sắt hoặc thép dạng khối được tạo hình qua rèn thô; phôi dạng tấm bằng sắt hoặc thép (kể cả loại tráng thiếc) |
2 |
|
7207 |
20 |
99 |
90 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
72.13 |
|
|
|
Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng. |
|
|
7213 |
10 |
00 |
00 |
- Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán |
12 |
|
7213 |
20 |
00 |
00 |
- Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt |
0 |
|
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
7213 |
91 |
00 |
|
- - Có đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới 14 mm: |
|
|
7213 |
91 |
00 |
10 |
- - - Loại để làm que hàn |
5 |
|
7213 |
91 |
00 |
20 |
- - - Thép cơ khí chế tạo |
5 |
|
7213 |
91 |
00 |
90 |
- - - Loại khác |
12 |
|
7213 |
99 |
00 |
|
- - Loại khác: |
|
|
7213 |
99 |
00 |
10 |
- - - Loại để làm que hàn |
5 |
|
7213 |
99 |
00 |
20 |
- - - Thép cơ khí chế tạo |
5 |
|
7213 |
99 |
00 |
90 |
- - - Loại khác |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
72.14 |
|
|
|
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi cán. |
|
|
7214 |
10 |
|
|
- Đã qua rèn: |
|
|
|
|
|
|
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng: |
|
|
7214 |
10 |
11 |
|
- - - Có mặt cắt ngang hình tròn: |
|
|
7214 |
10 |
11 |
10 |
- - - - Thép cơ khí chế tạo |
5 |
|
7214 |
10 |
11 |
90 |
- - - - Loại khác |
12 |
|
7214 |
10 |
19 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
7214 |
10 |
19 |
10 |
- - - - Thép cơ khí chế tạo |
5 |
|
7214 |
10 |
19 |
90 |
- - - - Loại khác |
12 |
|
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
7214 |
10 |
21 |
|
- - - Có mặt cắt ngang hình tròn: |
|
|
7214 |
10 |
21 |
10 |
- - - - Thép cơ khí chế tạo |
5 |
|
7214 |
10 |
21 |
90 |
- - - - Loại khác |
12 |
|
7214 |
10 |
29 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
7214 |
10 |
29 |
10 |
- - - - Thép cơ khí chế tạo |
5 |
|
7214 |
10 |
29 |
90 |
- - - - Loại khác |
12 |
|
7214 |
20 |
|
|
- Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán hoặc xoắn sau khi cán: |
|
|
|
|
|
|
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng: |
|
|
7214 |
20 |
11 |
|
- - - Có mặt cắt ngang hình tròn: |
|
|
7214 |
20 |
11 |
10 |
- - - - Thép cơ khí chế tạo |
5 |
|
7214 |
20 |
11 |
90 |
- - - - Loại khác |
12 |
|
7214 |
20 |
19 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
7214 |
20 |
19 |
10 |
- - - - Thép cơ khí chế tạo |
5 |
|
7214 |
20 |
19 |
90 |
- - - - Loại khác |
12 |
|
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
7214 |
20 |
21 |
|
- - - Có mặt cắt ngang hình tròn: |
|
|
7214 |
20 |
21 |
10 |
- - - - Thép cơ khí chế tạo |
5 |
|
7214 |
20 |
21 |
90 |
- - - - Loại khác |
12 |
|
7214 |
20 |
29 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
7214 |
20 |
29 |
10 |
- - - - Thép cơ khí chế tạo |
5 |
|
7214 |
20 |
29 |
90 |
- - - - Loại khác |
12 |
|
7214 |
30 |
00 |
00 |
- Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt |
0 |
|
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
7214 |
91 |
|
|
- - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông): |
|
|
7214 |
91 |
10 |
|
- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng: |
|
|
7214 |
91 |
10 |
10 |
- - - - Thép cơ khí chế tạo |
5 |
|
7214 |
91 |
10 |
90 |
- - - - Loại khác |
12 |
|
7214 |
91 |
20 |
|
- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng: |
|
|
7214 |
91 |
20 |
10 |
- - - - Thép cơ khí chế tạo |
5 |
|
7214 |
91 |
20 |
90 |
- - - - Loại khác |
12 |
|
7214 |
99 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
7214 |
99 |
10 |
|
- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng, loại trừ dạng mặt cắt ngang hình tròn: |
|
|
7214 |
99 |
10 |
10 |
- - - - Thép cơ khí chế tạo |
5 |
|
7214 |
99 |
10 |
90 |
- - - - Loại khác |
12 |
|
7214 |
99 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
7214 |
99 |
90 |
10 |
- - - - Thép cơ khí chế tạo |
5 |
|
7214 |
99 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
72.15 |
|
|
|
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác. |
|
|
7215 |
10 |
00 |
00 |
- Bằng thép dễ cắt gọt, mới chỉ được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội |
0 |
|
7215 |
50 |
|
|
- Loại khác, mới chỉ được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội: |
|
|
7215 |
50 |
10 |
|
- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng, loại trừ dạng mặt cắt ngang hình tròn : |
|
|
7215 |
50 |
10 |
10 |
- - - Thép cơ khí chế tạo |
5 |
|
7215 |
50 |
10 |
90 |
- - - Loại khác |
12 |
|
7215 |
50 |
90 |
|
- - Loại khác: |
|
|
7215 |
50 |
90 |
10 |
- - - Thép cơ khí chế tạo |
5 |
|
7215 |
50 |
90 |
90 |
- - - Loại khác |
12 |
|
7215 |
90 |
00 |
|
- Loại khác: |
|
|
7215 |
90 |
00 |
10 |
- - Thép cơ khí chế tạo |
5 |
|
7215 |
90 |
00 |
90 |
- - Loại khác |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 115/2008/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ ]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 115/2008/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 115/2008/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 115/2008/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 115/2008/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 115/2008/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 115/2008/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 115/2008/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 115/2008/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 115/2008/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 115/2008/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 115/2008/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 115/2008/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 115/2008/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 115/2008/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 115/2008/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 09/12/2008 | Văn bản được ban hành | Quyết định 115/2008/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi | |
| 09/01/2009 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 115/2008/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
115_2008_QĐ-BTC.doc | |
|
|
115-2008-QĐ-BTC_115_2008_QĐ-BTC.doc | |
|
|
115-2008-QĐ-BTC_27666_1.doc | |
|
|
27666_1.doc | |
|
|
VanBanGoc_115-2008-QĐ-BTC.pdf | |
|
|
VanBanGoc_115-2008-QĐ-BTC_115-2008-QĐ-BTC.pdf | |
|
|
VanBanGoc_27666_1.PDF |