Quyết định 1139/2005/QĐ-CTN cho trở lại quốc tịch Việt Nam
| Số hiệu | 1139/2005/QĐ-CTN | Ngày ban hành | 30/09/2005 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 30/09/2005 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 09 - 10/2005; | Ngày đăng công báo | 09/10/2005 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Chủ tịch nước | Tên/Chức vụ người ký | Trần Đức Lương / Chủ tịch |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 1139/2005/QĐ-CTN được ban hành vào ngày 30 tháng 09 năm 2005 bởi Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, nhằm mục tiêu cho phép một số cá nhân trở lại quốc tịch Việt Nam. Quyết định này thể hiện chính sách của Nhà nước trong việc tạo điều kiện cho những người đã rời bỏ quê hương có cơ hội trở về và tái hòa nhập với cộng đồng.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này tập trung vào việc xác định danh sách 10 cá nhân cụ thể được phép trở lại quốc tịch Việt Nam. Đối tượng áp dụng là những người đã từng mang quốc tịch Việt Nam nhưng hiện đang sinh sống ở nước ngoài.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm hai điều. Điều 1 nêu rõ việc cho phép 10 cá nhân trở lại quốc tịch Việt Nam, kèm theo danh sách cụ thể. Điều 2 quy định về hiệu lực của Quyết định, có hiệu lực ngay từ ngày ký.
Điểm mới trong Quyết định này là việc xác định rõ ràng danh sách các cá nhân được trở lại quốc tịch, điều này thể hiện sự linh hoạt và nhân đạo của Nhà nước trong việc giải quyết vấn đề quốc tịch cho những người Việt Nam ở nước ngoài. Quyết định có hiệu lực ngay lập tức và yêu cầu các cơ quan liên quan như Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp và các cá nhân trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành.
|
CHỦ TỊCH NƯỚC |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1139/2005/QĐ-CTN |
Hà Nội, ngày 30 tháng 09 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO TRỞ LẠI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ vào Điều 103 và Điều 106 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 của Quốc hội khóa X, kỳ hợp thứ 10;
Căn cứ vào Luật quốc tịch Việt Nam năm 1998;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 48/CP-XDPL ngày 20/4/2005,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho trở lại quốc tịch Việt Nam đối với 10 ông (bà) có tên trong Danh sách kèm theo.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các ông (bà) có tên trong Danh sách nói tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
CHỦ TỊCH NƯỚC |
DANH SÁCH
NGƯỜI NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC TRỞ LẠI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo quyết định số 1139/2005/QĐ-CTN ngày 30 tháng 9 năm 2005 của Chủ tịch nước)
1. Trương Thị Bích Thùy, sinh ngày 28/9/1974 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: số 5/8 đường Bị Nội, khóm 11, phường Bì Nội, thành phố Thụ Lâm, huyện Đài Bắc, Đài Loan.
2. Ngô Thị Hoài Tâm, sinh ngày 06/7/1978 tại Vĩnh Long. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 24/12 Tân Ôn, khóm 11, Ôn Để, Thủy Lâm, Vân Lâm, Đài Loan.
3. Nguyễn Hoàng Long, sinh ngày 14/12/1989 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: số 8/1/2 ngõ 24, đường Văn Hóa, tổ 12, phường Phúc Đán, thành phố Bình Trấn, huyện Đào Viên, Đài Loan.
4. La Yến Bình, sinh ngày 28/02/1977 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: số 38 Thôn Mông Chính, khóm 15, thôn Nội Giang, xã Đại Nội, huyện Đài Nam, Đài Loan.
5. Nguyễn Thanh Thủy, sinh ngày 19/5/1968 tại Vĩnh Long. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: số 473 đường Vĩnh Thanh, khóm 4, phường Thủy Vĩ, thành phố Trung Lịch, huyện Đài Bắc, Đài Loan.
6. Nguyễn Thị Minh Thư, sinh ngày 04/5/1975 tại Đồng Nai. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: số 20/9110/112, đường Cơ Kim Nhất, khóm 14, phường Hưng Liêu, khu An Lạc, thành phố Cơ Long, Đài Loan.
7. Nguyễn Thị Ngọc Chua, sinh năm 1975 tại Sóc Trăng. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: số 3, Peitou, Yen Cheng, Kaohsiung, Đài Loan.
8. Hùynh Thanh Tuyền, sinh ngày 20/10/1975 tại Cần Thơ. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: số 21, ngõ 133, đường Phú An Nhị, khóm 18, phường Nam Thành, thành phố Phượng Sơn, huyện Cao Hùng, Đài Loan.
9. Huỳnh Lê Yến Oanh, sinh ngày 20/5/1971 tại Long An. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: số 220, đường Thanh Hải, đoạn 2, khóm 25, phường Thượng Thạch, khu Tây Đồn, thành phố Đài Trung, Đài Loan.
10. Nguyễn Thị Ngọc Điệp, sinh ngày 08/4/1957 tại thành phố Hà Nội. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: tổ 11, bản Nông Đuộng Nửa, quận Xỉ-Khột-Ta-Bong, thành phố Viên Chăn, CHDCND Lào./.
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 1139/2005/QĐ-CTN cho trở lại quốc tịch Việt Nam]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 1139/2005/QĐ-CTN cho trở lại quốc tịch Việt Nam] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 1139/2005/QĐ-CTN cho trở lại quốc tịch Việt Nam]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 1139/2005/QĐ-CTN cho trở lại quốc tịch Việt Nam]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 1139/2005/QĐ-CTN cho trở lại quốc tịch Việt Nam]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 1139/2005/QĐ-CTN cho trở lại quốc tịch Việt Nam]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 1139/2005/QĐ-CTN cho trở lại quốc tịch Việt Nam]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 1139/2005/QĐ-CTN cho trở lại quốc tịch Việt Nam] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 1139/2005/QĐ-CTN cho trở lại quốc tịch Việt Nam]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 1139/2005/QĐ-CTN cho trở lại quốc tịch Việt Nam]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 1139/2005/QĐ-CTN cho trở lại quốc tịch Việt Nam]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 1139/2005/QĐ-CTN cho trở lại quốc tịch Việt Nam]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 1139/2005/QĐ-CTN cho trở lại quốc tịch Việt Nam]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 1139/2005/QĐ-CTN cho trở lại quốc tịch Việt Nam] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 1139/2005/QĐ-CTN cho trở lại quốc tịch Việt Nam]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 1139/2005/QĐ-CTN cho trở lại quốc tịch Việt Nam]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 30/09/2005 | Văn bản được ban hành | Quyết định 1139/2005/QĐ-CTN cho trở lại quốc tịch Việt Nam | |
| 30/09/2005 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 1139/2005/QĐ-CTN cho trở lại quốc tịch Việt Nam |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
1139.2005.QD.CTN.doc |
