Quyết định 1137/2006/QĐ-CTN cho thôi quốc tịch Việt Nam
| Số hiệu | 1137/2006/QĐ-CTN | Ngày ban hành | 23/10/2006 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 23/10/2006 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 03 + 04, năm 2006 | Ngày đăng công báo | 03/11/2006 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Chủ tịch nước | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Minh Triết / Chủ tịch |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 1137/2006/QĐ-CTN được ban hành vào ngày 23 tháng 10 năm 2006 bởi Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, nhằm mục tiêu chính là cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 30 công dân hiện đang cư trú tại Việt Nam. Quyết định này được xây dựng dựa trên các căn cứ pháp lý từ Hiến pháp và Luật Quốc tịch Việt Nam.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm việc xác định danh sách cụ thể các công dân được cho thôi quốc tịch, cùng với các quy định liên quan đến trách nhiệm thi hành quyết định. Đối tượng áp dụng chủ yếu là các công dân Việt Nam có tên trong danh sách kèm theo quyết định.
Cấu trúc chính của văn bản bao gồm hai điều: Điều 1 quy định về việc cho thôi quốc tịch đối với 30 công dân, và Điều 2 nêu rõ hiệu lực của quyết định kể từ ngày ký. Danh sách các công dân được thôi quốc tịch được đính kèm theo quyết định, liệt kê đầy đủ thông tin cá nhân như họ tên, ngày sinh, giới tính và địa chỉ cư trú.
Điểm mới trong Quyết định này là việc thực hiện quy trình cho thôi quốc tịch một cách rõ ràng và minh bạch, đồng thời xác định trách nhiệm của các cơ quan liên quan trong việc thi hành quyết định. Quyết định có hiệu lực ngay lập tức và yêu cầu các cơ quan chức năng thực hiện theo quy định.
|
CHỦ
TỊCH NƯỚC |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1137/2006/QĐ-CTN |
Hà Nội, ngày 23 tháng 10 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 103 và Điều 106 của
Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ
sung theo Nghị quyết số 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 của Quốc hội
khóa X, kỳ họp thứ 10;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 1998;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 104/TTr-CP ngày 12/9/2006,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 30 công dân hiện đang cư trú tại Việt Nam có tên trong danh sách kèm theo.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng chủ tịch nước và những công dân có tên trong Danh sách tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
CHỦ
TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1137/2006/QĐ-CTN ngày 23 tháng 10 năm 2006 của chủ tịch
nước)
|
1. |
Lương Cầm Đường, sinh ngày 03/11/1986 tại TP. Hồ Chí Minh; giới tính: nam. Hiện trú tại: 723 Hồng Bàng, phường 6, quận 6, TP. Hồ Chí Minh. |
|
2. |
Hồ Thanh Liên, sinh ngày 18/3/1990 tại tỉnh Đồng Nai; giới tính: nữ. Hiện trú tại: 473 Trịnh Đình Trọng, phường Phú Trung, quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh. |
|
3. |
Trần Sắt Muối, sinh ngày 22/01/1967 tại tỉnh Đồng Nai; giới tính: nữ. Hiện trú tại: 35/11/36 Trần Đình Xu, phường Cầu Kho, quận 1, TP. Hồ Chí Minh. |
|
4. |
Hồ Thành Đông, sinh ngày 03/10/1984 tại Đồng Nai; giới tính: nam. Hiện trú tại: 473 Trịnh Đình Trọng, phường Phú Trung, quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh. |
|
5. |
Lý Nguyên Cầm, sinh ngày 26/12/1983 tại TP. Hồ Chí Minh; giới tính: nữ. Hiện trú tại: 1170/61/2 đường 3 tháng 2, phường 12, quận 11, TP. Hồ Chí Minh. |
|
6. |
Vòng Mỹ Phương, sinh ngày 17/10/1987 tại tỉnh Đồng Nai; giới tính: nữ. Hiện trú tại: 31M Lạc Long Quân, phường Phú Trung, quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh. |
|
7. |
Lâm A Lộc, sinh ngày 04/9/1977 tại TP. Hồ Chí Minh; giới tính: nam. Hiện trú tại: 241E Lò Siêu, phường 11, quận 11, TP. Hồ Chí Minh. |
|
8. |
Vòng Say Phồng, sinh ngày 08/4/1984 tại Đồng Nai; giới tính: nữ. Hiện trú tại: 31M Lạc Long Quân, phường Phú Trung, quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh. |
|
9. |
Tô Diệu Minh, sinh ngày 18/8/1990 tại TP. Hồ Chí Minh; giới tính: nam. Hiện trú tại: 194/14 Tuệ Tĩnh, phường 12, quận 11, TP. Hồ Chí Minh. |
|
10. |
Lý Phương Bình, sinh ngày 29/7/1985 tại TP. Hồ Chí Minh; giới tính: nữ. Hiện trú tại: 1170/61/2 đường 3 tháng 2, phường 12, quận 1, TP. Hồ Chí Minh. |
|
11. |
Lương Kim Ngọc, sinh ngày 01/4/1989 tại TP. Hồ Chí Minh; giới tính: nữ. Hiện trú tại: 330 lô F, chung cư Nguyễn Trãi, phường 8, quận 5, TP. Hồ Chí Minh. |
|
12. |
Dương Mỹ Linh, sinh ngày 22/4/1979 tại TP. Hồ Chí Minh; giới tính: nữ. Hiện trú tại: 95/91/35 khu phố 7, An Lạc A, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh. |
|
13. |
Dương Tường Minh, sinh ngày 11/5/1976 tại TP. Hồ Chí Minh; giới tính: nam. Hiện trú tại: 95/91/35 khu phố 7, An Lạc A, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh. |
|
14. |
Lim Tuấn Anh, sinh ngày 12/11/1989 tại TP. Hồ Chí Minh; giới tính: nam. Hiện trú tại: 336 Hùng Vương, phường 15, quận 5, TP. Hồ Chí Minh. |
|
15. |
Hồ Thanh Đức, sinh ngày 06/12/1986 tại Đồng Nai; giới tính: nam. Hiện trú tại: 473 Trịnh Đình Trọng, phường Phú Trung, quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh. |
|
16. |
Koong Khánh Nam, sinh ngày 27/6/1977 tại TP. Hồ Chí Minh; giới tính: nam. Hiện trú tại: 283/10 Hàn Hải Nguyên, phường 2, quận 11, TP. Hồ Chí Minh. |
|
17. |
Lý Thanh Cao, sinh ngày 27/10/1982 tại TP. Hồ Chí Minh; giới tính: nam. Hiện trú tại: 1170/61/2 đường 3 tháng 2, phường 12, quận 11, TP. Hồ Chí Minh. |
|
18. |
Hồ Minh Hồng, sinh ngày 02/11/1969 tại TP. Hồ Chí Minh; giới tính: nữ. Hiện trú tại: 203/18A2 Lạc Long Quân, phường 3, quận 11, TP. Hồ Chí Minh. |
|
19. |
Vòng Vềnh Phát, sinh ngày 24/9/1983 tại tỉnh Đồng Nai; giới tính: nam. Hiện trú tại: số 3 phố 5, ấp 3, xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai. |
|
20. |
Vòng Vĩnh Xướng, sinh ngày 14/6/1987 tại tỉnh Đồng Nai; giới tính: nam. Hiện trú tại: số 3 phố 5, ấp 3, xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai. |
|
21. |
Chương Mỹ Vằn, sinh ngày 19/8/1985 tại tỉnh Đồng Nai; giới tính: nữ. Hiện trú tại: số 71 phố 1, ấp 4, xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai. |
|
22. |
Trần Sy Múi, sinh ngày 13/3/1973 t ại tỉnh Đồng Nai; giới tính: nữ. Hiện trú tại: số 13 phố 3, ấp 2, xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai. |
|
23. |
Sú Sập Múi, sinh ngày 05/7/1973 tại tỉnh Đồng Nai; giới tính: nữ. Hiện trú tại: số 79A phố 2, ấp 4, xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai. |
|
24. |
Lầu Thúy Thúy, sinh ngày 20/9/1993 tại tỉnh Đồng Nai; giới tính: nữ. Hiện trú tại: số 79A phố 2, ấp 4, xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai. |
|
25. |
Lầu Cảnh Đức, sinh ngày 25/9/1997 tại TP. Hồ Chí Minh; giới tính: nam. Hiện trú tại: số 79A phố 2, ấp 4, xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai. |
|
26. |
Sầm Sám Múi, sinh ngày 17/10/1955 tại tỉnh Bình Thuận, giới tính: nữ. Hiện trú tại: số 7 phố 3, ấp 2, xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai. |
|
27. |
Sú A Kíu, sinh ngày 14/3/1970 tại tỉnh Đồng Nai; giới tính: nữ. Hiện trú tại: số 21 phố 5, ấp 2, xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai. |
|
28. |
Dương Đường Loan, sinh ngày 10/8/1988 tại tỉnh Đồng Nai; giới tính: nữ. Hiện trú tại: số 21 phố 5, ấp 2, xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai. |
|
29. |
Dương Đường Trung, sinh ngày 10/8/1988 tại tỉnh Đồng Nai; giới tính: nam. Hiện trú tại: số 21 phố 5, ấp 2, xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai. |
|
30. |
Dương Đường Quyền, sinh ngày 29/01/1991 tại tỉnh Đồng Nai; giới tính: nam. Hiện trú tại: số 21 phố 5, ấp 2, xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai. |
(Công báo số 03+04 ngày 03/11/2006)
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 1137/2006/QĐ-CTN cho thôi quốc tịch Việt Nam]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 1137/2006/QĐ-CTN cho thôi quốc tịch Việt Nam] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 1137/2006/QĐ-CTN cho thôi quốc tịch Việt Nam]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 1137/2006/QĐ-CTN cho thôi quốc tịch Việt Nam]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 1137/2006/QĐ-CTN cho thôi quốc tịch Việt Nam]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 1137/2006/QĐ-CTN cho thôi quốc tịch Việt Nam]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 1137/2006/QĐ-CTN cho thôi quốc tịch Việt Nam]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 1137/2006/QĐ-CTN cho thôi quốc tịch Việt Nam] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 1137/2006/QĐ-CTN cho thôi quốc tịch Việt Nam]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 1137/2006/QĐ-CTN cho thôi quốc tịch Việt Nam]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 1137/2006/QĐ-CTN cho thôi quốc tịch Việt Nam]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 1137/2006/QĐ-CTN cho thôi quốc tịch Việt Nam]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 1137/2006/QĐ-CTN cho thôi quốc tịch Việt Nam]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 1137/2006/QĐ-CTN cho thôi quốc tịch Việt Nam] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 1137/2006/QĐ-CTN cho thôi quốc tịch Việt Nam]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 1137/2006/QĐ-CTN cho thôi quốc tịch Việt Nam]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 23/10/2006 | Văn bản được ban hành | Quyết định 1137/2006/QĐ-CTN cho thôi quốc tịch Việt Nam | |
| 23/10/2006 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 1137/2006/QĐ-CTN cho thôi quốc tịch Việt Nam |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
1137.2006.QD.CTN.doc |