Quyết định1132/2006/QĐ-UBTDTT "Tiêu chuẩn phong đẳng cấp vận động viên môn Đua thuyền"
| Số hiệu | 1132/2006/QĐ-UBTDTT | Ngày ban hành | 28/06/2006 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 20/07/2006 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 04 + 05, năm 2006 | Ngày đăng công báo | 05/07/2006 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Uỷ ban Thể dục thể thao | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Danh Thái / Bộ trưởng (Chủ nhiệm) |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định số 1132/2006/QĐ-UBTDTT được ban hành bởi Ủy ban Thể dục Thể thao vào ngày 28 tháng 6 năm 2006, nhằm mục tiêu thiết lập tiêu chuẩn phong đẳng cấp vận động viên cho các môn đua thuyền tại Việt Nam. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
Phạm vi điều chỉnh của quyết định này bao gồm các tiêu chuẩn phong đẳng cấp cho các vận động viên tham gia các môn đua thuyền, cụ thể là Canoeing và Rowing. Đối tượng áp dụng là các vận động viên tham gia thi đấu trong nước và quốc tế.
Quyết định được cấu trúc thành ba điều chính, trong đó:
- Điều 1: Ban hành tiêu chuẩn phong đẳng cấp vận động viên.
- Điều 2: Quy định về hiệu lực của quyết định.
- Điều 3: Quy định trách nhiệm thi hành quyết định.
Các tiêu chuẩn phong đẳng cấp được chia thành bốn cấp độ: Kiện tướng quốc tế, Kiện tướng quốc gia, Dự bị Kiện tướng quốc gia và Cấp I quốc gia. Mỗi cấp độ có các tiêu chí cụ thể về thành tích đạt được tại các giải đấu khác nhau, từ giải quốc tế đến giải trong nước.
Điểm mới của quyết định này là việc xác định rõ ràng các tiêu chuẩn thành tích cho từng cấp độ, giúp tạo ra một hệ thống đánh giá công bằng và minh bạch cho các vận động viên đua thuyền tại Việt Nam.
|
ỦY
BAN THỂ DỤC THỂ THAO |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1132/2006/QĐ-UBTDTT |
Hà Nội, ngày 28 tháng 6 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH "TIÊU CHUẨN VỀ PHONG ĐẲNG CẤP VẬN ĐỘNG VIÊN CÁC MÔN ĐUA THUYỀN"
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN THỂ DỤC THỂ THAO
Căn cứ Nghị định số
22/2003/NĐ-CP ngày 11 tháng 3 năm 2003 của Chính phủ về chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Thể dục Thể thao;
Căn cứ Quyết định số 15/2005/QĐ-UBTDTT ngày 07 tháng 01 năm 2005 của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Ủy ban Thể dục thể thao về việc ban hành "Quy định khung về
phong đẳng cấp vận động viên các môn thể thao";
Theo đề nghị của các ông: Vụ trưởng Vụ Thể thao thành tích cao I và Tổng thư ký
Hiệp hội Thể thao dưới nước Việt Nam.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành tiêu chuẩn về phong đẳng cấp vận động viên các môn đua thuyền.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Ủy ban Thể dục thể thao; Giám đốc Sở Thể dục thể thao các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Hiệp hội Thể thao dưới nước Việt Nam và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
BỘ
TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM |
TIÊU CHUẨN
PHONG
ĐẲNG CẤP VẬN ĐỘNG VIÊN CÁC MÔN ĐUA THUYỀN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1132/2006/QĐ-UBTDTT ngày 28 tháng 6
năm 2006 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Thể dục thể thao)
1. KIỆN TƯỚNG QUỐC TẾ
- Vận động viên tham gia các giải quốc tế và đạt một trong các tiêu chuẩn thành tích sau đây được công nhận Kiện tướng quốc tế:
1.1. Môn Canoeing:
- Huy chương Vàng, huy chương Bạc, huy chương Đồng tại các giải:
+ Thế vận hội Olympic;
+ Vô địch thế giới;
+ Đại hội Thể thao Châu Á (ASIAD);
- Huy chương Vàng, huy chương Bạc tại giải Vô địch Châu Á.
1.2. Môn Rowing:
- Huy chương Vàng, huy chương Bạc, huy chương Đồng tại các giải:
+ Thế vận hội Olympic;
+ Vô địch thế giới;
+ Cúp thế giới;
+ Đại hội Thể thao Châu Á (ASIAD);
- Huy chương Vàng, huy chương Bạc tại giải Vô địch Châu Á.
2. KIỆN TƯỚNG QUỐC GIA
- Vận động viên tham gia các giải quốc tế, các giải trong nước và đạt một trong các tiêu chuẩn thành tích sau đây được công nhận Kiện tướng quốc gia:
2.1. Môn Canoeing:
- Huy chương Vàng giải vô địch trẻ Thế giới;
- Huy chương Đồng tại giải Vô địch Châu Á;
- Huy chương Vàng tại các giải:
+ SEA Games;
+ Vô địch Đông Nam Á;
- Huy chương Vàng tại các giải trong nước:
+ Giải Vô địch Quốc gia;
+ Giải Cúp các vận động viên xuất sắc.
2.2. Môn Rowing:
- Huy chương Vàng giải vô địch trẻ Thế giới;
- Huy chương Đồng tại giải Vô địch Châu Á;
- Huy chương Vàng tại các giải:
+ SEA Games;
+ Vô địch Đông Nam Á;
- Huy chương Vàng tại các giải trong nước:
+ Giải Vô địch Quốc gia;
+ Giải Cúp các vận động viên xuất sắc.
3. DỰ BỊ KIỆN TƯỚNG QUỐC GIA
- Vận động viên tham gia các giải quốc tế, các giải trong nước và đạt một trong các tiêu chuẩn thành tích sau đây được công nhận dự bị Kiện tướng quốc gia:
3.1. Môn Canoeing:
- Huy chương Bạc tại giải vô địch trẻ Thế giới;
- Huy chương Vàng, huy chương Bạc tại giải Vô địch trẻ Châu Á;
- Huy chương Bạc, huy chương Đồng tại SEA Games;
- Huy chương Bạc giải vô địch Đông Nam Á;
- Huy chương Vàng giải vô địch trẻ Đông Nam Á;
- Huy chương Bạc tại các giải trong nước:
+ Giải Vô địch Quốc gia;
+ Giải Cúp các vận động viên xuất sắc.
- Huy chương Vàng tại giải Vô địch trẻ Quốc gia.
3.2. Môn Rowing:
- Huy chương Bạc tại giải vô địch trẻ Thế giới;
- Huy chương Vàng, huy chương Bạc tại giải Vô địch trẻ Châu Á;
- Huy chương Bạc, huy chương Đồng tại SEA Games;
- Huy chương Bạc giải vô địch Đông Nam Á;
- Huy chương Vàng giải vô địch trẻ Đông Nam Á;
- Huy chương Huy chương Bạc tại các giải trong nước:
+ Giải Vô địch Quốc gia;
+ Giải Cúp các vận động viên xuất sắc.
- Huy chương Vàng tại giải Vô địch trẻ Quốc gia.
4. CẤP I QUỐC GIA:
- Vận động viên tham gia các giải quốc tế, các giải trong nước và đạt một trong các tiêu chuẩn thành tích sau đây được công nhận Cấp I quốc gia:
4.1. Môn Canoeing:
- Huy chương Đồng tại các giải:
+ Vô địch trẻ Thế giới;
+ Vô địch trẻ Châu Á;
+ Vô địch Đông Nam Á;
- Huy chương Bạc, huy chương Đồng giải Vô địch trẻ Đông Nam Á;
- Huy chương Đồng các giải trong nước:
+ Giải vô địch Quốc gia;
+ Giải Cúp các vận động viên xuất sắc;
- Huy chương Bạc, huy chương Đồng tại giải Vô địch Trẻ Quốc gia.
4.2. Môn Rowing
- Huy chương Đồng tại các giải:
+ Vô địch trẻ Thế giới;
+ Vô địch trẻ Châu Á;
+ Vô địch Đông Nam Á;
- Huy chương Bạc, huy chương Đồng giải Vô địch trẻ Đông Nam Á;
- Huy chương Đồng các giải trong nước:
+ Giải vô địch Quốc gia;
+ Giải Cúp các vận động viên xuất sắc;
- Huy chương Bạc, huy chương Đồng tại giải Vô địch Trẻ Quốc gia./.
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định1132/2006/QĐ-UBTDTT "Tiêu chuẩn phong đẳng cấp vận động viên môn Đua thuyền"]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định1132/2006/QĐ-UBTDTT "Tiêu chuẩn phong đẳng cấp vận động viên môn Đua thuyền"] & được hướng dẫn bởi [Quyết định1132/2006/QĐ-UBTDTT "Tiêu chuẩn phong đẳng cấp vận động viên môn Đua thuyền"]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định1132/2006/QĐ-UBTDTT "Tiêu chuẩn phong đẳng cấp vận động viên môn Đua thuyền"]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định1132/2006/QĐ-UBTDTT "Tiêu chuẩn phong đẳng cấp vận động viên môn Đua thuyền"]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định1132/2006/QĐ-UBTDTT "Tiêu chuẩn phong đẳng cấp vận động viên môn Đua thuyền"]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định1132/2006/QĐ-UBTDTT "Tiêu chuẩn phong đẳng cấp vận động viên môn Đua thuyền"]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định1132/2006/QĐ-UBTDTT "Tiêu chuẩn phong đẳng cấp vận động viên môn Đua thuyền"] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định1132/2006/QĐ-UBTDTT "Tiêu chuẩn phong đẳng cấp vận động viên môn Đua thuyền"]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định1132/2006/QĐ-UBTDTT "Tiêu chuẩn phong đẳng cấp vận động viên môn Đua thuyền"]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định1132/2006/QĐ-UBTDTT "Tiêu chuẩn phong đẳng cấp vận động viên môn Đua thuyền"]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định1132/2006/QĐ-UBTDTT "Tiêu chuẩn phong đẳng cấp vận động viên môn Đua thuyền"]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định1132/2006/QĐ-UBTDTT "Tiêu chuẩn phong đẳng cấp vận động viên môn Đua thuyền"]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định1132/2006/QĐ-UBTDTT "Tiêu chuẩn phong đẳng cấp vận động viên môn Đua thuyền"] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định1132/2006/QĐ-UBTDTT "Tiêu chuẩn phong đẳng cấp vận động viên môn Đua thuyền"]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định1132/2006/QĐ-UBTDTT "Tiêu chuẩn phong đẳng cấp vận động viên môn Đua thuyền"]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 28/06/2006 | Văn bản được ban hành | Quyết định1132/2006/QĐ-UBTDTT "Tiêu chuẩn phong đẳng cấp vận động viên môn Đua thuyền" | |
| 20/07/2006 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định1132/2006/QĐ-UBTDTT "Tiêu chuẩn phong đẳng cấp vận động viên môn Đua thuyền" |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
1132.2006.QD.UBTDTT.doc |