Quyết định 11/2005/QĐ-BGTVT sửa đổi Tiêu chuẩn ngành 22 TCN 269 - 2000 Quy tắc báo hiệu Đường thủy nội địa Việt Nam
Số hiệu | 11/2005/QĐ-BGTVT | Ngày ban hành | 17/01/2005 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 15/06/2005 |
Nguồn thu thập | Công báo số 03 - 02/2005; | Ngày đăng công báo | 05/02/2005 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Giao thông vận tải | Tên/Chức vụ người ký | Đào Đình Bình / Bộ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Bị thay thế bởi Thông tư số 73/2011/TT-BGTVT ngày 30/12/2011của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành "Quy chuẩn ky thuật quốc gia về báo hiệu đường thủy nội địa Việt Nam" (theo kết quả hệ thống hóa năm 2014 của Bộ Giao thông vận tải ban hành kèm theo Quyết định số 1291/QĐ-BGTVT ngày 11/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải đến hết ngày 31/01/2014). | Ngày hết hiệu lực | 01/07/2012 |
Tóm tắt
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2005/QĐ-BGTVT |
Hà Nội ngày 17 tháng 1 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
SỐ 11/2005/QĐ-BGTVT NGÀY 17/01/2005 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TIÊU CHUẨN NGÀNH.
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Giao
thông đường thủy nội địa ngày 15 tháng 6 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 34/2003/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2003 của Chính phủ về
nhiệm vụ, quyền hạn, trách nhiệm quản lý nhà nước và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ
Giao thông vận tải;
Căn cứ theo Điều 2 của Quyết định số 4099/2000/QĐ-BGTVT ngày28/12/2000 của Bộ
trưởng Bộ GTVT ban hành tiêu chuẩn ngành 22TCN 269-2000 "Quy tắc báo hiệu
Đường thủy nội địa Việt Nam”;
Theo đề nghị của các ông: Vụ trưởng Vụ Khoa học - Công nghệ, Vụ trưởng Vụ Pháp
chê và Cục trưởng Cục Đường sông Việt Nam,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số báo hiệu trong Tiêu chuẩn ngành 22 TCN 269 - 2000 "Quy tắc báo hiệu Đường thủy nội địa Việt Nam" ban hành theo Quyết định số 4099/2000/QĐ-BGTVT ngày 28/12/2000 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 6 Năm 2005.
Điều 3. Giao ông Cục trưởng Cục Đường sông Việt Nam tổ chức triển khai việc thực hiện Quyết định này trong cả nước.
Điều 4. Các ông: Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế Vận tải, Cục trưởng Cục Đường sông Việt Nam, Giám đốc các Sở Giao thông vận tải, Giao thông công chính, Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan đến các hoạt động giao thông trên đường thủy nội địa chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định số 11/2005/QĐ-BGTVT ngày 17 tháng 01 năm 2005).
Điều 9. Vật mang biến báo hiệu
(Sửa cách sơn cột báo hiệu dặt ở nơi phân luồng hay ngã ba)
- Đặt ở nơi phân luồng hay ngã ba phao sơn khoang mầu đỏ - xanh lục xen kẽ, cột sơn khoang mầu đỏ - trắng - xanh lục xen kẽ.
A3. Báo hiệu luồng tầu đi gần bờ
A3.l. Báo hiệu luồng tầu đi gần bờ bên phải
(Sửa cách đặt và cách sơn biển báo hiệu)
Hình Một biển hình vuông đặt trên cột, mặt
dáng biển vuông góc với hướng luồng
Mầu sắc Biển sơn hai mặt, sơn khoang ngang
mầu trắng đỏ - trắng
Đèn Ban đêm: một đèn chớp 1 dài, ánh sáng
hiệu mầu đỏ
ý nghĩa Báo rằng "Luồng tầu đi gần bờ phải và
dọc theo bờ phải"
A3.2. Báo hiệu luồng tầu đi gần bờ bên trái
(Sửa cách đặt và cách sơn biển báo hiệu)
Hình Một biển hình thoi đặt trên cột, mặt
dáng biển vuông góc với hướng luồng
Mầu sắc Biển sơn hai mặt, nửa trên sơn mầu xanh lục, nửa dưới sơn mầu trắng
Đèn Ban đêm: một đèn chớp 1 dài, ánh sáng
hiệu mầu xanh lục
Ý nghĩa Báo rằng "Luồng tầu đi gần bờ trái và
dọc theo bờ trái"
B4. Phao giới hạn vùng nước
B4.l. Phía bên phải của luồng tầu chạy
(Sửa hình dáng phao và tiêu thị)
Hình Báo hiệu là phao hình trụ có tiêu thị
dáng hình chữ "X" ghép kiểu múi khế
Mầu sắc Phao, tiêu thị sơn mầu vàng
Đèn Ban đêm: một dèn chớp 3 ánh sáng
hiệu mầu vàng
Ý nghĩa "Giới hạn vùng nước bên phía bờ phải
của luồng"
B4.2. Phía bên trái của luồng tầu chạy
(Sửa hình dáng phao và tiêu thị)
Hình Báo hiệu là phao hình nón có tiêu thị
dáng hình chữ "X" ghép kiểu múi khế
Mầu sắc Phao, tiêu thị sơn mầu vàng
Đèn hiệu Ban đêm: một đèn chớp 1 ngắn ánh
sáng mầu vàng
Ý nghĩa "Giới hạn vùng nước bên phía bờ trái của luồng"
Khi dùng báo hiệu này để cấm vùng
nước, cấm luồng thì bên trên treo thay
bằng tiêu thị C.l.l.la
Cl.1. Báo hiệu điều khiển sự đi lại
Cl.1.1 Cấm đi qua
Cl.1.la Đặt ở dưới nước
(Sứa Cl.l.l thành tiêu thị đặt trên phao B4)
Hình Một tiêu thị hình trụ đặt trên phao
dáng B4
Mầu sắc Tiêu thị sơn khoang mầu đỏ - trắng - đỏ
Đèn hiệu Ban đêm: treo hai đèn sáng liên tục,
ánh sáng mầu đỏ. Đèn treo theo chiều dọc
ý nghĩa Báo rằng "Cấm phương tiện đi vào
vùng nước hay luồng giới hạn bởi
phao B4 mà phía trên có treo báo hiệu này"
Cl.1.lb Đặt ở trên bờ
(Bổ sung báo hiệu mới)
Hình Một biển hình tròn đặt vuông góc với
dáng luồng, mặt biển ngược hướng với
chiều cấm đi qua
Mầu sắc Nền biển sơn mầu trắng, viền và vạch
chéo sơn mầu đỏ, dấu hiệu sơn mầu đen
Đèn hiệu Ban đêm: treo hai đèn sáng liên tục,
ánh sáng mầu đỏ. Đèn treo theo chiều dọc
Ý nghĩa Báo rằng “Cấm phương tiện đi qua
tính từ vị trí đặt báo hiệu”
Cl.6. Báo hiệu hạn chế tạo sóng
(Đổi tên "báo hiệu cấm tạo sóng” thành “Báo hiệu
hạn chế tạo sóng")
C3.3. Báo hiệu "Phát tín hiệu âm thanh"
(Thay đổi thành báo hiệu mới)
Hình dáng Một biển hình lục lăng
Mầu sắc Nền biển sơn mầu trắng, viền biển sơn
mầu đen, dấu hiệu sơn mầu đen
Đèn hiệu Ban đêm: một đèn chớp đều nhanh,
ánh sáng mầu xanh lục
Ý nghĩa Báo “Phương tiện cần kéo một hồi còi dài".
KÍCH THƯỚC CỦA BIỂN BÁO HIỆU
Ký hiệu |
Hình dáng |
Kích thước |
Loại kích thước |
|||
Đặc biệt |
1 |
2 |
3 |
|||
B4.1 B4.2
|
Phao giới hạn vùng nước (thay đổi phao, tiêu thị trên phao)
Đường kính phao ống bên trái
(Phao trụ, phao nhót, phao ống bên phải kích thước như cũ) |
h b a H D1 D2
|
Theo tính toán
|
40 40 15 140 10 20
|
35 35 13 120 10 20
|
30 30 11 100 10 20
|
C1.1.1a
|
Báo hiệu cấm đi qua (đặt ở dưới nước, trên phao B4.1, B4.2)
|
b h
|
Theo tính toán
|
40 30
|
35 26
|
30 22
|
C1.1.1b |
Báo hiệu cấm đi qua (bổ sung báo hiệu mới, đặt ở trên bờ)
|
D d1 h a b
|
Theo tính toán
|
180 110 70 18 20 |
150 90 60 15 17 |
120 70 50 12 14 |
C1.1.3 C1.1.4
|
(Thay đổi kích thước)
|
b µ
|
Theo tính toán
|
90
900
|
80
900
|
60
900
|
C3.3
|
Báo hiệu "Phát tín hiệu âm thanh"
(Thay báo hiệu mới) |
D1 D2 H a b c
|
Theo tính toán
|
180 120 40 15 90 2 |
150 100 35 14 70 2 |
120 80 30 13 60 2 |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 11/2005/QĐ-BGTVT sửa đổi Tiêu chuẩn ngành 22 TCN 269 - 2000 Quy tắc báo hiệu Đường thủy nội địa Việt Nam]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung
]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 11/2005/QĐ-BGTVT sửa đổi Tiêu chuẩn ngành 22 TCN 269 - 2000 Quy tắc báo hiệu Đường thủy nội địa Việt Nam] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 11/2005/QĐ-BGTVT sửa đổi Tiêu chuẩn ngành 22 TCN 269 - 2000 Quy tắc báo hiệu Đường thủy nội địa Việt Nam]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 11/2005/QĐ-BGTVT sửa đổi Tiêu chuẩn ngành 22 TCN 269 - 2000 Quy tắc báo hiệu Đường thủy nội địa Việt Nam]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 11/2005/QĐ-BGTVT sửa đổi Tiêu chuẩn ngành 22 TCN 269 - 2000 Quy tắc báo hiệu Đường thủy nội địa Việt Nam]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 11/2005/QĐ-BGTVT sửa đổi Tiêu chuẩn ngành 22 TCN 269 - 2000 Quy tắc báo hiệu Đường thủy nội địa Việt Nam]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 11/2005/QĐ-BGTVT sửa đổi Tiêu chuẩn ngành 22 TCN 269 - 2000 Quy tắc báo hiệu Đường thủy nội địa Việt Nam]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 11/2005/QĐ-BGTVT sửa đổi Tiêu chuẩn ngành 22 TCN 269 - 2000 Quy tắc báo hiệu Đường thủy nội địa Việt Nam] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 11/2005/QĐ-BGTVT sửa đổi Tiêu chuẩn ngành 22 TCN 269 - 2000 Quy tắc báo hiệu Đường thủy nội địa Việt Nam]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 11/2005/QĐ-BGTVT sửa đổi Tiêu chuẩn ngành 22 TCN 269 - 2000 Quy tắc báo hiệu Đường thủy nội địa Việt Nam]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 11/2005/QĐ-BGTVT sửa đổi Tiêu chuẩn ngành 22 TCN 269 - 2000 Quy tắc báo hiệu Đường thủy nội địa Việt Nam]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 11/2005/QĐ-BGTVT sửa đổi Tiêu chuẩn ngành 22 TCN 269 - 2000 Quy tắc báo hiệu Đường thủy nội địa Việt Nam]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 11/2005/QĐ-BGTVT sửa đổi Tiêu chuẩn ngành 22 TCN 269 - 2000 Quy tắc báo hiệu Đường thủy nội địa Việt Nam]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 11/2005/QĐ-BGTVT sửa đổi Tiêu chuẩn ngành 22 TCN 269 - 2000 Quy tắc báo hiệu Đường thủy nội địa Việt Nam] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 11/2005/QĐ-BGTVT sửa đổi Tiêu chuẩn ngành 22 TCN 269 - 2000 Quy tắc báo hiệu Đường thủy nội địa Việt Nam]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 11/2005/QĐ-BGTVT sửa đổi Tiêu chuẩn ngành 22 TCN 269 - 2000 Quy tắc báo hiệu Đường thủy nội địa Việt Nam]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
17/01/2005 | Văn bản được ban hành | Quyết định 11/2005/QĐ-BGTVT sửa đổi Tiêu chuẩn ngành 22 TCN 269 - 2000 Quy tắc báo hiệu Đường thủy nội địa Việt Nam | |
15/06/2005 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 11/2005/QĐ-BGTVT sửa đổi Tiêu chuẩn ngành 22 TCN 269 - 2000 Quy tắc báo hiệu Đường thủy nội địa Việt Nam | |
01/07/2012 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 11/2005/QĐ-BGTVT sửa đổi Tiêu chuẩn ngành 22 TCN 269 - 2000 Quy tắc báo hiệu Đường thủy nội địa Việt Nam |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
994PLQD11.zip |