Quyết định 1091/QĐ-UBND 2025 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Định Quán Đồng Nai
| Số hiệu | 1091/QĐ-UB | Ngày ban hành | 27/06/1995 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 01/01/1995 |
| Nguồn thu thập | STP tỉnh Phú Thọ; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | UBND tỉnh Vĩnh Phú | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Văn Lâm / Chủ tịch |
| Phạm vi: | Tỉnh Vĩnh Phú | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 1091/QĐ-UBND được ban hành bởi Ủy ban Nhân dân tỉnh Đồng Nai vào ngày 09 tháng 4 năm 2025, nhằm phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 cho huyện Định Quán. Mục tiêu chính của quyết định này là xác định và phân bổ các loại đất, cũng như kế hoạch thu hồi và chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2025, nhằm đảm bảo việc quản lý và sử dụng đất đai hiệu quả.
Phạm vi điều chỉnh của quyết định bao gồm toàn bộ diện tích đất trên địa bàn huyện Định Quán, với các chỉ tiêu cụ thể được phân bổ theo từng đơn vị hành chính. Đối tượng áp dụng là các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan đến việc quản lý và sử dụng đất tại huyện Định Quán.
Cấu trúc chính của quyết định bao gồm các điều quy định về kế hoạch sử dụng đất, kế hoạch thu hồi đất và kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất. Các phụ lục kèm theo cung cấp chi tiết về diện tích các loại đất, kế hoạch thu hồi và chuyển mục đích sử dụng đất theo từng loại đất hiện trạng và trong hồ sơ địa chính.
Điểm mới trong quyết định này là việc yêu cầu Ủy ban nhân dân huyện Định Quán phải cập nhật dữ liệu kế hoạch sử dụng đất vào cơ sở dữ liệu quốc gia và công khai kế hoạch theo quy định của pháp luật. Quyết định có hiệu lực ngay sau khi ký ban hành và yêu cầu các cơ quan liên quan thực hiện nghiêm túc các nội dung đã được quy định.
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1091/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 09 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN ĐỊNH QUÁN, TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường (nay là Bộ Nông nghiệp và Môi trường) Quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2024/NQ-HĐND ngày 15 tháng 10 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai (lần 2);
Căn cứ Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2025 tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất năm 2025 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Định Quán tại Tờ trình số 25/TTr-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2025 và Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 77/TTr-SNNMT ngày 28 tháng 3 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Định Quán với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2025 (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục I đính kèm).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2025 (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục II đính kèm).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025.
a) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025 theo loại đất hiện trạng (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục III đính kèm).
b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025 theo loại đất trong hồ sơ địa chính (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục IV đính kèm).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Định Quán có trách nhiệm:
1. Cập nhật dữ liệu kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Định Quán vào cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai;
2. Công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; Công bố, công khai việc điều chỉnh, hủy bỏ danh mục các dự án mà sau 02 năm liên tục được xác định trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm huyện Định Quán chưa có quyết định thu hồi đất hoặc chưa được phép chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định tại khoản 7 Điều 76 Luật Đất đai năm 2024.
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật đất đai.
4. Hằng năm, Ủy ban nhân dân huyện Định Quán tổ chức rà soát, đề xuất xử lý việc thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, điều chỉnh, hủy bỏ việc thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Định Quán và gửi báo cáo đến Ủy ban nhân dân tỉnh để tổng hợp thực hiện theo quy định tại khoản 8 Điều 76 Luật Đất đai năm 2024.
5. Ủy ban nhân dân huyện Định Quán thực hiện nghiêm công tác quản lý việc sử dụng đất, chịu trách nhiệm trong việc cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; không hợp thức hóa các trường hợp có sai phạm.
6. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
7. Ủy ban nhân dân huyện Định Quán chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, cơ quan thanh tra, kiểm tra về tính chính xác của các nội dung, thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống bản đồ; sự phù hợp giữa quy hoạch sử dụng đất và quy hoạch xây dựng đối với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất; nội dung hoàn thiện theo các ý kiến tiếp thu, giải trình dược bảo lưu đối với ý kiến góp ý và ý kiến thẩm định của các Sở, ban, ngành, tổ chức, cá nhân có liên quan; việc triển khai thực hiện các dự án trong hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Định Quán phải đảm bảo theo đúng quy định pháp luật.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Tư pháp; Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Định Quán; Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Định Quán; Trưởng phòng Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện Định Quán; các tổ chức, cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
|
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2025 HUYỆN ĐỊNH QUÁN
(Kèm theo Quyết định số 1091/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: ha
|
Thứ tự |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
|
Gia Canh |
La Ngà |
Ngọc Định |
Phú Cường |
Phú Hòa |
Phú Lợi |
Phú Ngọc |
Phú Tân |
Phú Túc |
Phú Vinh |
Suối Nho |
Thanh Sơn |
Túc Trưng |
TT.Định Quán |
||||
|
(1) |
(2) |
(2) |
(4)=(5)+ |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
|
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
74.673,91 |
16.443,66 |
3.151,18 |
3.556,73 |
746.40 |
1.422,68 |
2.413,75 |
5.213,90 |
4.204,87 |
2.507,55 |
2.174,05 |
2.855,70 |
25.027,55 |
4.249,13 |
706,76 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.151,70 |
690,29 |
- |
99,99 |
31,70 |
209,61 |
81,29 |
9,09 |
259,42 |
159,97 |
348,80 |
343,95 |
786,00 |
1,99 |
129,62 |
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.621,99 |
676,50 |
- |
99,41 |
31,23 |
163,24 |
53,27 |
2,72 |
- |
144,49 |
347,84 |
277,44 |
727,88 |
- |
97,98 |
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
529,70 |
13,79 |
- |
0,58 |
0,47 |
46,37 |
28,02 |
6,37 |
259,42 |
15,48 |
0,96 |
66,51 |
58,11 |
1,99 |
31,64 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
4.249,73 |
918,03 |
35,33 |
78,49 |
23,79 |
26,19 |
25,46 |
2.033,77 |
66,62 |
54,17 |
39,18 |
587,13 |
296,58 |
37,64 |
27,33 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
31.173,99 |
1.755,01 |
2.958,60 |
2.513,91 |
660,33 |
1.118,40 |
2.239,17 |
2.610,70 |
3.760,10 |
2.264,34 |
1.748,66 |
1.859,09 |
3.005,94 |
4.146,02 |
533,74 |
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
16.190,71 |
12.024,09 |
4,63 |
- |
- |
- |
- |
362,50 |
- |
- |
- |
- |
3.799,50 |
- |
- |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
18.986,65 |
961,67 |
- |
802,89 |
- |
- |
62,86 |
5,30 |
62,31 |
- |
- |
- |
17.091,63 |
- |
- |
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
8.939,77 |
91,88 |
- |
- |
- |
- |
- |
5,76 |
- |
- |
- |
- |
8.842,12 |
- |
- |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
536,97 |
69,07 |
141,96 |
26,49 |
12,17 |
16,57 |
3,89 |
74,51 |
45,54 |
8,60 |
20,71 |
40,89 |
46,49 |
15,31 |
14,77 |
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
45,16 |
- |
- |
- |
4,61 |
- |
- |
27,55 |
- |
- |
13,00 |
- |
- |
- |
- |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
338,99 |
25,51 |
10,66 |
34,98 |
13,79 |
51,91 |
1,07 |
90,47 |
10,89 |
20,47 |
3,70 |
24,65 |
1,41 |
48,18 |
1,30 |
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
22.610,64 |
754,03 |
5.051,80 |
808,32 |
4.888,85 |
138,04 |
141,15 |
1.800,74 |
287,95 |
288,95 |
278,05 |
471,72 |
6.513,04 |
892,80 |
295,20 |
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.261,77 |
132,87 |
128,87 |
65,68 |
81,85 |
55,93 |
72,38 |
132,42 |
93,75 |
94,10 |
88,47 |
146,66 |
99,73 |
69,06 |
- |
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
118,66 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
118,66 |
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
22,84 |
0,89 |
1,09 |
2,71 |
0,53 |
0,43 |
0,36 |
1,75 |
0,90 |
1,01 |
1,12 |
0,54 |
1,24 |
3,64 |
6,63 |
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
8,54 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3,95 |
- |
- |
- |
4,59 |
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
7,17 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,68 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,22 |
0,26 |
6,01 |
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
143,95 |
7,33 |
17,74 |
11,91 |
7,00 |
3,27 |
4,82 |
12,86 |
4,10 |
6,67 |
5,10 |
5,99 |
15,50 |
11,28 |
30,37 |
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
22,77 |
0,54 |
2,75 |
4,18 |
0,38 |
0,49 |
0,39 |
1,51 |
0,74 |
1,56 |
0,54 |
0,72 |
2,65 |
1,27 |
5,05 |
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
8,30 |
- |
8,30 |
- |
- |
|
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
6,60 |
0,14 |
0,54 |
- |
0,14 |
0,14 |
0,21 |
0,22 |
0,13 |
0,39 |
0,06 |
0,10 |
0,48 |
0,61 |
3,44 |
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục vá đào tạo |
DGD |
93,89 |
6,14 |
6,14 |
7,73 |
5,84 |
2,65 |
4,22 |
9,86 |
3,23 |
4,21 |
4,33 |
5,15 |
10,91 |
7,21 |
16,27 |
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
12,37 |
0,50 |
|
|
0,64 |
|
|
1,27 |
|
0,51 |
0,16 |
|
1,47 |
2,19 |
5,61 |
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
0,03 |
|
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
1 |
0,01 |
|
|
- |
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
327,15 |
22,16 |
89,88 |
15,10 |
66,45 |
7,49 |
3,63 |
10,86 |
1,30 |
58,55 |
5,20 |
19,35 |
1,99 |
17,10 |
8,11 |
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp |
scc |
151.26 |
- |
56,80 |
- |
44,46 |
- |
- |
- |
- |
50,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
2.7.1.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
56,80 |
- |
56,80 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
2.7.1.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
94,46 |
- |
- |
- |
44,46 |
- |
- |
- |
- |
50,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
2.7.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
73,26 |
9,08 |
21,72 |
5,88 |
19,79 |
0,88 |
1,47 |
0,57 |
0,14 |
0,25 |
3,68 |
0,00 |
0,86 |
6,42 |
2,51 |
|
2.7.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
90,59 |
2,60 |
11,35 |
9,22 |
0,64 |
6,61 |
2,16 |
10,29 |
1,15 |
8,30 |
1,52 |
19,35 |
1,13 |
10,67 |
5,60 |
|
2.7.4 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
12,04 |
10,48 |
- |
- |
1,56 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
1.682,70 |
207,09 |
117,40 |
81,07 |
41,60 |
62,83 |
55,42 |
220,41 |
117,77 |
76,48 |
85,69 |
106,83 |
307,16 |
111,56 |
91,39 |
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
1.470,01 |
186,52 |
110,61 |
69,97 |
35,97 |
51,87 |
51,89 |
213,00 |
102,41 |
69,25 |
57,51 |
102,50 |
229,80 |
104,66 |
84,04 |
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
134,56 |
19,39 |
2,56 |
10,17 |
2,74 |
9,58 |
2,98 |
1,95 |
3,63 |
6,15 |
6,12 |
3,03 |
60,44 |
0,90 |
4,93 |
|
2.8.3 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
4,09 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,05 |
|
2.8.4 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
5,10 |
- |
- |
- |
1,71 |
0,61 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,22 |
- |
2,50 |
0,06 |
|
2.8.5 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
50,27 |
- |
1,30 |
0,26 |
0,17 |
- |
- |
0,37 |
10,43 |
0,02 |
21,11 |
0,39 |
15,30 |
0,58 |
0,32 |
|
2.8.6 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
1,22 |
0,13 |
0,15 |
0,12 |
0,02 |
0,06 |
- |
0,05 |
0,12 |
0,01 |
0,14 |
0,09 |
0,15 |
0,03 |
0,14 |
|
2.8.7 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
8,05 |
0,51 |
1,43 |
0,11 |
0,38 |
0,43 |
0,40 |
0,55 |
0,59 |
0,28 |
0,21 |
0,50 |
0,96 |
0,29 |
1,39 |
|
2.8.8 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
9,41 |
0,53 |
1,34 |
0,44 |
0,61 |
0,27 |
0,15 |
0,45 |
0,57 |
0,77 |
0,60 |
0,12 |
0,51 |
2,59 |
0,45 |
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
73,00 |
1,03 |
4,76 |
7,33 |
10,13 |
1,89 |
- |
9,34 |
0,08 |
6,95 |
5,14 |
9,35 |
4,41 |
4,26 |
8,32 |
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
4,30 |
0,03 |
- |
- |
- |
|
0,36 |
0,18 |
0,45 |
0,28 |
0,76 |
0,10 |
- |
1,71 |
0,44 |
|
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
72,87 |
4,99 |
3,15 |
4,41 |
5,76 |
2,91 |
- |
14,61 |
0,24 |
11,42 |
7,21 |
2,65 |
2,80 |
0,58 |
12,15 |
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
18.887,68 |
377,65 |
4.688,91 |
620,12 |
4.675,52 |
3,31 |
3,50 |
1.398,29 |
69,36 |
33,49 |
75,40 |
180.25 |
6.079.99 |
673,36 |
8,53 |
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
17.677,11 |
174,00 |
4.642,35 |
527,67 |
4.669,17 |
- |
- |
1.140,47 |
- |
- |
- |
147,46 |
5.755,96 |
620,04 |
- |
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.210,57 |
203,65 |
46,57 |
92,45 |
6,36 |
3,31 |
3,50 |
257.83 |
69,36 |
33,49 |
75,40 |
32.79 |
324,03 |
53,31 |
8.53 |
|
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
3,87 |
0,12 |
- |
- |
- |
1,65 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,10 |
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
3,87 |
0,12 |
- |
- |
- |
1,65 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,10 |
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT
NĂM 2025 HUYỆN ĐỊNH QUÁN
(Kèm theo Quyết định số 1091/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: ha
|
Thứ tự |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
|
Gia Canh |
La Ngà |
Ngọc Định |
Phú Cường |
Phú Hòa |
Phú Lợi |
Phú Ngọc |
Phú Tân |
Phú Túc |
Phú Vinh |
Suối Nho |
Thanh Sơn |
Túc Trưng |
TT.Định Quán |
||||
|
(1) |
(2) |
(2) |
(4)=(5)+ |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
|
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
604,33 |
151,63 |
5,59 |
3,02 |
0,19 |
17,22 |
0,16 |
80,90 |
18,60 |
64,74 |
23,05 |
107,93 |
95,88 |
12,68 |
22,74 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
77,09 |
20,31 |
0,12 |
0,37 |
0,07 |
2,62 |
- |
0,47 |
0,42 |
- |
0,33 |
37,46 |
4,37 |
0,41 |
10,12 |
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
68,02 |
19,73 |
- |
0,23 |
- |
2,53 |
- |
- |
- |
- |
0,31 |
35,84 |
1,27 |
0,03 |
8,08 |
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
9,07 |
0,59 |
0,12 |
0,14 |
0,07 |
0,09 |
- |
0,47 |
0,42 |
- |
0,02 |
1,63 |
3,11 |
0,38 |
2,04 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
87,01 |
25,24 |
0,50 |
0,57 |
- |
0,51 |
0,09 |
29,07 |
1,23 |
1,15 |
2,95 |
18,10 |
6,05 |
0,32 |
1,22 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
352,72 |
76,84 |
4,78 |
1,36 |
0,12 |
14,08 |
0,05 |
49,06 |
16,65 |
63,49 |
19,74 |
50,22 |
33,19 |
11,95 |
11,18 |
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
12,40 |
8,28 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4,12 |
- |
- |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
68,32 |
19,06 |
- |
0,72 |
- |
- |
- |
0,58 |
- |
- |
- |
- |
47,97 |
- |
- |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
6,25 |
1,89 |
0,20 |
- |
- |
- |
0,02 |
1,18 |
0,30 |
0,10 |
0,02 |
2,15 |
0,17 |
- |
0,21 |
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,54 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,54 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
20,19 |
2,00 |
1,69 |
0,27 |
0,39 |
0,06 |
0,07 |
0,67 |
0,33 |
2,37 |
1,36 |
4,70 |
1,93 |
0,03 |
4,32 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
9,66 |
0,62 |
1,35 |
- |
0,02 |
0,06 |
0,06 |
0,57 |
0,25 |
0,68 |
1,12 |
3,75 |
1,16 |
0,03 |
- |
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
CDT |
3,13 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3,13 |
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
1,33 |
0,19 |
- |
0,24 |
0,37 |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
0,08 |
0,13 |
0,25 |
- |
0,07 |
|
2.4 |
Đất an ninh |
CAN |
0,16 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,16 |
|
2.5 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
1,90 |
0,36 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,07 |
0,08 |
0,16 |
0,03 |
0,09 |
0,34 |
- |
0,77 |
|
2.5.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,72 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
0,12 |
- |
0,60 |
|
2.5.2 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,05 |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,02 |
- |
- |
- |
|
2.5.3 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
1,00 |
0,33 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,04 |
0,08 |
0,16 |
0,03 |
0,06 |
0,13 |
- |
0,17 |
|
2.5.4 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,12 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
0,09 |
- |
- |
|
2.6 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
0,72 |
0,28 |
- |
0,03 |
- |
- |
- |
0,03 |
- |
0,15 |
0,05 |
0,03 |
0,12 |
- |
0,02 |
|
2.6.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,17 |
0,08 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
0,05 |
- |
0,01 |
|
2.6.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,48 |
0,20 |
- |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,15 |
0,05 |
0,03 |
0,01 |
- |
0,01 |
|
2.6.3 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,06 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,06 |
- |
- |
|
2.7 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
2,30 |
0,14 |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,38 |
0,08 |
0,61 |
0,06 |
- |
0,02 |
|
2.7.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
2,05 |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,38 |
0,08 |
0,52 |
0,06 |
- |
- |
|
2.7.2 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,03 |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
2.7.3 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
0,20 |
0,11 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,09 |
- |
- |
- |
|
2.7.4 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,02 |
|
2.8 |
Đất tôn giáo |
TON |
0,23 |
0,09 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,10 |
- |
- |
0,05 |
|
2.9 |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
0,76 |
0,32 |
0,33 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,11 |
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 THEO LOẠI ĐẤT HIỆN TRẠNG CỦA HUYỆN ĐỊNH QUÁN
(Kèm theo Quyết định số 1091/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: ha
|
Thứ tự |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
|
Gia Canh |
La Ngà |
Ngọc Định |
Phú Cường |
Phú Hòa |
Phú Lợi |
Phú Ngọc |
Phú Tân |
Phú Túc |
Phú Vinh |
Suối Nho |
Thanh Sơn |
Túc Trưng |
TT.Định Quán |
||||
|
(1) |
(2) |
(2) |
(4)=(5)+ |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
|
1 |
Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
133,53 |
13,76 |
17,82 |
2,83 |
19,51 |
1,54 |
3,18 |
1,33 |
0,70 |
6,79 |
0,72 |
33,33 |
30,84 |
0,37 |
0,83 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
4,01 |
- |
- |
0,12 |
- |
0,55 |
- |
- |
- |
- |
- |
3,34 |
- |
- |
- |
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK/PNN |
7,47 |
0,22 |
0,05 |
0,20 |
0,80 |
0,20 |
0,07 |
0,03 |
0,35 |
0,38 |
0,05 |
4,44 |
0,07 |
0,18 |
0,42 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
108,91 |
4,88 |
17,75 |
2,51 |
18,35 |
0,76 |
3,11 |
1,30 |
0,35 |
6,40 |
0,67 |
24,84 |
27,41 |
0,18 |
0,42 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
11,77 |
8,41 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3,36 |
- |
- |
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
0,21 |
0,21 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,81 |
0,05 |
0,02 |
- |
- |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,71 |
- |
- |
- |
|
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,36 |
- |
- |
- |
0,36 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
2 |
Chuyển cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
15,19 |
3,30 |
- |
2,65 |
0,77 |
3,84 |
0,36 |
0,33 |
0,91 |
- |
3,03 |
- |
- |
- |
- |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/NNP |
15,17 |
3,30 |
- |
2,65 |
0,77 |
3,84 |
0,36 |
0,30 |
0,91 |
- |
3,03 |
- |
- |
- |
- |
|
2.2 |
Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RSX/NNP |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
17,62 |
- |
- |
- |
4,61 |
- |
- |
- |
- |
- |
13,00 |
- |
- |
- |
- |
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 THEO LOẠI ĐẤT TRONG HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH CỦA HUYỆN ĐỊNH
QUÁN
(Kèm theo Quyết định số 1091/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: ha
|
Thứ tự |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
|
Gia Canh |
La Ngà |
Ngọc Định |
Phú Cường |
Phú Hòa |
Phú Lợi |
Phú Ngọc |
Phú Tân |
Phú Túc |
Phú Vinh |
Suối Nho |
Thanh Sơn |
Túc Trưng |
TT.Định Quán |
||||
|
(1) |
(2) |
(2) |
(4)=(5)+ |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
|
1 |
Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
201,79 |
16,06 |
19,27 |
4,00 |
20,75 |
3,64 |
4,61 |
30,85 |
2,16 |
8,89 |
1,77 |
32,98 |
51,80 |
1,10 |
3,92 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
13,52 |
- |
- |
0,12 |
- |
0,55 |
- |
0,21 |
- |
- |
- |
11,91 |
0,73 |
- |
- |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
27,33 |
3,93 |
0,75 |
0,75 |
0,65 |
1,25 |
0,68 |
5,99 |
1,05 |
1,43 |
0,55 |
6,81 |
1,68 |
0,55 |
1,25 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
117,44 |
12,07 |
18,50 |
3,13 |
20,01 |
1,81 |
3,93 |
24,45 |
1,11 |
7,45 |
1,22 |
13,20 |
7,35 |
0,55 |
2,67 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
3,36 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3,36 |
- |
- |
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
38,66 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
38,66 |
- |
- |
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
1,43 |
0,06 |
0,02 |
- |
0,09 |
0,03 |
- |
0,15 |
- |
- |
- |
1,06 |
0,02 |
- |
- |
|
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,05 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,05 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
2 |
Chuyển cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
16,17 |
3,30 |
0,98 |
2,65 |
0,77 |
3,84 |
0,36 |
0.33 |
0,91 |
- |
3,03 |
- |
- |
- |
- |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/NNP |
16,15 |
3,30 |
0,98 |
2,65 |
0,77 |
3,84 |
0,36 |
0,30 |
0,91 |
- |
3,03 |
- |
- |
- |
- |
|
2.2 |
Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RSX/NNP |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
17,62 |
- |
- |
- |
4,61 |
- |
- |
- |
- |
- |
13,00 |
- |
- |
- |
- |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 1091/QĐ-UBND 2025 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Định Quán Đồng Nai]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
Nghị định 89-CP Về việc thu tiền sử dụng đất và lệ phí địa chính
Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 1994
]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 1091/QĐ-UBND 2025 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Định Quán Đồng Nai] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 1091/QĐ-UBND 2025 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Định Quán Đồng Nai]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 1091/QĐ-UBND 2025 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Định Quán Đồng Nai]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 1091/QĐ-UBND 2025 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Định Quán Đồng Nai]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 1091/QĐ-UBND 2025 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Định Quán Đồng Nai]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 1091/QĐ-UBND 2025 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Định Quán Đồng Nai]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 1091/QĐ-UBND 2025 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Định Quán Đồng Nai] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 1091/QĐ-UBND 2025 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Định Quán Đồng Nai]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 1091/QĐ-UBND 2025 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Định Quán Đồng Nai]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 1091/QĐ-UBND 2025 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Định Quán Đồng Nai]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 1091/QĐ-UBND 2025 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Định Quán Đồng Nai]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 1091/QĐ-UBND 2025 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Định Quán Đồng Nai]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 1091/QĐ-UBND 2025 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Định Quán Đồng Nai] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 1091/QĐ-UBND 2025 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Định Quán Đồng Nai]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 1091/QĐ-UBND 2025 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Định Quán Đồng Nai]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 01/01/1995 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 1091/QĐ-UBND 2025 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Định Quán Đồng Nai | |
| 27/06/1995 | Văn bản được ban hành | Quyết định 1091/QĐ-UBND 2025 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Định Quán Đồng Nai |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
1091.QĐ-UB.doc |
