Quyết định 106/2008/QĐ-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại
| Số hiệu | 106/2008/QĐ-BTC | Ngày ban hành | 17/11/2008 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 15/12/2008 |
| Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Đỗ Hoàng Anh Tuấn / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Bị hết hiệu lực theo Quyết định số 2840/QĐ-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Tài chính ban hành đã hết hiệu lực toàn bộ theo Luật Phí và lệ phí | Ngày hết hiệu lực | 01/01/2017 |
Tóm tắt
Quyết định 106/2008/QĐ-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 17 tháng 11 năm 2008, nhằm quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại. Mục tiêu chính của quyết định này là tạo ra một khung pháp lý rõ ràng cho việc thu lệ phí liên quan đến hoạt động nhượng quyền thương mại, từ đó góp phần quản lý hiệu quả hoạt động này tại Việt Nam.
Phạm vi điều chỉnh của quyết định bao gồm các thương nhân Việt Nam và nước ngoài tham gia vào hoạt động nhượng quyền thương mại, cụ thể là những đối tượng được cấp Thông báo chấp thuận điều kiện hoạt động nhượng quyền thương mại. Quyết định quy định các mức lệ phí cụ thể cho từng loại hình nhượng quyền thương mại, bao gồm cả thương nhân nước ngoài và thương nhân trong nước.
Cấu trúc chính của quyết định bao gồm các điều quy định rõ ràng về mức thu lệ phí, chế độ quản lý và sử dụng lệ phí, cũng như trách nhiệm của các cơ quan liên quan. Một số điểm nổi bật bao gồm mức thu lệ phí cho thương nhân nước ngoài là 16.500.000 đồng cho cấp mới thông báo, trong khi đó thương nhân Việt Nam có mức thu thấp hơn. Quyết định cũng xác định rõ rằng lệ phí thu được sẽ được quản lý và sử dụng theo quy định của ngân sách nhà nước.
Quyết định có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo và yêu cầu các tổ chức, cá nhân liên quan thực hiện theo quy định. Các nội dung khác liên quan đến việc thu, nộp và quản lý lệ phí sẽ được thực hiện theo các thông tư hướng dẫn hiện hành.
|
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 106/2008/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 17 tháng 11 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG NHƯỢNG QUYỀN THƯƠNG MẠI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số
35/2006/NĐ-CP ngày 31/3/2006 của Chính phủ về quy định chi tiết Luật Thương mại
về hoạt động nhượng quyền thương mại;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Sau khi có ý kiến của Bộ Công Thương tại Công văn số 7514/BCT-KH ngày
25/8/2008;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành mức thu lệ phí đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại khi cấp Thông báo chấp thuận điều kiện hoạt động nhượng quyền thương mại như sau:
1. Thương nhân nước ngoài nhượng quyền thương mại vào Việt Nam:
- Cấp mới thông báo là: 16.500.000 đồng/giấy;
- Sửa đổi, bổ sung thông báo là: 6.000.000 đồng/giấy;
- Cấp lại thông báo là: 500.000 đồng/giấy.
2. Thương nhân Việt Nam nhượng quyền thương mại ra nước ngoài
- Cấp mới thông báo là: 4.000.000 đồng/giấy;
- Sửa đổi, bổ sung và cấp lại thông báo là: 500.000 đồng/giấy.
3. Thương nhân nhượng quyền thương mại trong nước
- Cấp mới thông báo là: 4.000.000 đồng/giấy;
- Sửa đổi, bổ sung và cấp lại thông báo là: 500.000 đồng/giấy.
Điều 2. Đối tượng nộp phí theo mức quy định tại Điều 1 Quyết định này là các thương nhân Việt Nam và nước ngoài được cơ quan nhà nước có thẩm quyền (Bộ Công Thương và các đơn vị trực thuộc) cấp Thông báo chấp thuận điều kiện hoạt động nhượng quyền thương mại theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Lệ phí đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại là khoản thu thuộc ngân sách nhà nước, được quản lý và sử dụng như sau:
1. Đối với khoản thu lệ phí quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 1: Cơ quan thu lệ phí được để lại toàn bộ (100%) tiền lệ phí thu được để trang trải chi phí cho việc tổ chức cấp Thông báo và thu lệ phí theo chế độ quy định.
2. Đối với khoản thu lệ phí quy định tại khoản 3 Điều 1: Cơ quan thu lệ phí nộp toàn bộ (100%) số tiền lệ phí thu được vào ngân sách nhà nước theo quy định của mục lục ngân sách nhà nước hiện hành.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 5. Các nội dung khác liên quan đến việc thu, nộp, quản lý, sử dụng, chứng từ thu, công khai chế độ thu lệ phí đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại không quy định tại Quyết định này được thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002; Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí và Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Luật Quản lý thuế.
Điều 6. Tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng phải nộp lệ phí đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 106/2008/QĐ-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ ]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 106/2008/QĐ-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 106/2008/QĐ-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 106/2008/QĐ-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 106/2008/QĐ-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 106/2008/QĐ-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 106/2008/QĐ-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 106/2008/QĐ-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 106/2008/QĐ-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 106/2008/QĐ-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 106/2008/QĐ-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 106/2008/QĐ-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 106/2008/QĐ-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 106/2008/QĐ-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 106/2008/QĐ-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 106/2008/QĐ-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 17/11/2008 | Văn bản được ban hành | Quyết định 106/2008/QĐ-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại | |
| 15/12/2008 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 106/2008/QĐ-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại | |
| 01/01/2017 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 106/2008/QĐ-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
106_2008_QĐ-BTC.doc | |
|
|
106-2008-QĐ-BTC_106_2008_QĐ-BTC.doc | |
|
|
VanBanGoc_106-2008-QĐ-BTC.pdf | |
|
|
VanBanGoc_106-2008-QĐ-BTC_106-2008-QĐ-BTC.pdf | |
|
|
VanBanGoc_27555_1.PDF |