Quyết định 105-KHKT/QĐ 27 tiêu chuẩn Nhà nước ký hiệu hình vẽ sơ đồ điện
| Số hiệu | 105-KHKT/QĐ | Ngày ban hành | 11/04/1975 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 01/01/1977 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 8/1975; | Ngày đăng công báo | 14/05/1975 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước | Tên/Chức vụ người ký | Lê Khắc / Chủ nhiệm |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
|
UỶ
BAN KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT NHÀ NƯỚC |
VIỆT
NAM DÂN CHỦ CỘNG HÒA |
|
Số: 105-KHKT/QĐ |
Hà Nội, ngày 11 tháng 4 năm 1975 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA CHỦ NHIỆM UỶ BAN KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT NHÀ NƯỚC SỐ 105-UBKHKT/QĐ NGÀY 11 THÁNG 4 NĂM 1975 BAN HÀNH 27 TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC VỀ KÝ HIỆU BẰNG HÌNH VẼ TRÊN SƠ ĐỒ ĐIỆN
CHỦ NHIỆM UỶ BAN KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT NHÀ NƯỚC
Căn cứ vào Nghị định số 123/CP ngày 24-8-1963 của Hội đồng Chính phủ về việc nghiên cứu, xây dựng, xét duyệt, ban hành và quản lý các tiêu chuẩn kỹ thuật của sản phẩm công nghiệp, nông nghiệp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay huỷ bỏ các tiêu chuẩn Nhà nước về ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện tử TCVN 229-66 đến TCVN 243-66.
Điều 2. Nay ban hành 27 (hai mươi bảy) tiêu chuẩn Nhà nước vè ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện (danh mục kèm theo).
Điều 3. Các tiêu chuẩn trên ban hành để chính thức áp dụng có hiệu lực từ ngày 1 tháng 7 năm 1977 và phải được nghiêm chỉnh chấp hành trong tất cả các ngành, các địa phương có liên quan.
|
|
Lê Khắc (Đã ký) |
DANH MỤC
TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 105-KHKTQĐ ngày 11-4-1975 của Uỷ ban khoa học
và kỹ thuật
|
Số hiệu tiểu chuẩn |
Tên gọi tiêu chuẩn |
Hình thức ban hành |
Ngày có hiệu lực |
Phạm vi áp dụng |
|
TCVN-1613-75 |
Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện. Khái niệm chung. Ký hiệu chung |
Chính thức áp dụng |
1-1-1977 |
Tất cả các ngành, các địa phơng có liên quan |
|
TCVN-1614-75 |
Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện. Cuộn cảm, cuộn cản, biến áp |
Chính thức áp dụng |
1-1-1977 |
Tất cả các ngành, các địa phơng có liên quan |
|
TCVN-1615-75 |
Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện. Các thiết bị đóng mở |
Chính thức áp dụng |
1-1-1977 |
Tất cả các ngành, các địa phơng có liên quan |
|
TCVN-1616-75 |
Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện. Điện trở, tụ điện |
Chính thức áp dụng |
1-1-1977 |
Tất cả các ngành, các địa phơng có liên quan |
|
TCVN-1617-75 |
Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện. Dụng cụ đo lờng |
Chính thức áp dụng |
1-1-1977 |
Tất cả các ngành, các địa phơng có liên quan |
|
TCVN-1618-75 |
Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện. Đờng dây thông tin liên lạc, dây cáp, thanh cái, cách nối |
Chính thức áp dụng |
1-1-1977 |
Tất cả các ngành, các địa phơng có liên quan |
|
TCVN-1619-75 |
Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện.Máy điện quay |
Chính thức áp dụng |
1-1-1977 |
Tất cả các ngành, các địa phơng có liên quan |
|
TCVN-1620-75 |
Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện. Nhà máy điện và trạm điện trên sơ đồ cung cấp điện. |
Chính thức áp dụng |
1-1-1977 |
Tất cả các ngành, các địa phơng có liên quan |
|
TCVN-1621-75 |
Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện. Nguồn điện |
Chính thức áp dụng |
1-1-1977 |
Tất cả các ngành, các địa phơng có liên quan |
|
TCVN-1622-75 |
Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện. Nguồn sáng |
Chính thức áp dụng |
1-1-1977 |
Tất cả các ngành, các địa phơng có liên quan |
|
TCVN-1623-75 |
Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện. Thiết bị phóng điện, cầu chảy |
Chính thức áp dụng |
1-1-1977 |
Tất cả các ngành, các địa phơng có liên quan |
|
TCVN-1624-75 |
Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện. Nam châm điện |
Chính thức áp dụng |
1-1-1977 |
Tất cả các ngành, các địa phơng có liên quan |
|
TCVN-1625-75 |
Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện. Dụng cụ chân không và cơ khí |
Chính thức áp dụng |
1-1-1977 |
Tất cả các ngành, các địa phơng có liên quan |
|
TCVN-1626-75 |
Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện. Dụng cụ bán dẫn |
Chính thức áp dụng |
1-1-1977 |
Tất cả các ngành, các địa phơng có liên quan |
|
TCVN-1627-75 |
Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện. Dụng cụ điện thanh |
Chính thức áp dụng |
1-1-1977 |
Tất cả các ngành, các địa phơng có liên quan |
|
TCVN-1628-75 |
Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện. Anten |
Chính thức áp dụng |
1-1-1977 |
Tất cả các ngành, các địa phơng có liên quan |
|
TCVN-1629-75 |
Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện. Máy tổng đài và trạm điện thoại |
Chính thức áp dụng |
1-1-1977 |
Tất cả các ngành, các địa phơng có liên quan |
|
TCVN-1630-75 |
Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện. Máy điện báo và sự chuyển tiếp điện báo |
Chính thức áp dụng |
1-1-1977 |
Tất cả các ngành, các địa phơng có liên quan |
|
TCVN-1631-75 |
Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện. Phân tích truyền động và điều khiển thông dụng |
Chính thức áp dụng |
1-1-1977 |
Tất cả các ngành, các địa phơng có liên quan |
|
TCVN-1632-75 |
Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện. Các phần tử áp điện và từ giao. Đờng dây tạo trễ |
Chính thức áp dụng |
1-1-1977 |
Tất cả các ngành, các địa phơng có liên quan |
|
TCVN-1633-75 |
Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện. Các phần tử và thiết bị của kỹ thuật máy tính số |
Chính thức áp dụng |
1-1-1977 |
Tất cả các ngành, các địa phơng có liên quan |
|
TCVN-1634-75 |
Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện. Các bộ tạo sóng và khuyếch đại lợng tử |
Chính thức áp dụng |
1-1-1977 |
Tất cả các ngành, các địa phơng có liên quan |
|
TCVN-1635-75 |
Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện. Đờng dây và những phần tử siêu cao tần |
Chính thức áp dụng |
1-1-1977 |
Tất cả các ngành, các địa phơng có liên quan |
|
TCVN-1636-75 |
Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện. Thiết bị cơ học từ xa |
Chính thức áp dụng |
1-1-1977 |
Tất cả các ngành, các địa phơng có liên quan |
|
TCVN-1637-75 |
Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện. Thiết bị thông tin |
Chính thức áp dụng |
1-1-1977 |
Tất cả các ngành, các địa phơng có liên quan |
|
TCVN-1638-75 |
Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện. Bộ dò bức xạ Ion hoá |
Chính thức áp dụng |
1-1-1977 |
Tất cả các ngành, các địa phơng có liên quan |
|
TCVN-1639-75 |
Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện. Kích thớc ký hiệu hình vẽ |
Chính thức áp dụng |
1-1-1977 |
Tất cả các ngành, các địa phơng có liên quan |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 105-KHKT/QĐ 27 tiêu chuẩn Nhà nước ký hiệu hình vẽ sơ đồ điện]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ ]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 105-KHKT/QĐ 27 tiêu chuẩn Nhà nước ký hiệu hình vẽ sơ đồ điện] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 105-KHKT/QĐ 27 tiêu chuẩn Nhà nước ký hiệu hình vẽ sơ đồ điện]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 105-KHKT/QĐ 27 tiêu chuẩn Nhà nước ký hiệu hình vẽ sơ đồ điện]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 105-KHKT/QĐ 27 tiêu chuẩn Nhà nước ký hiệu hình vẽ sơ đồ điện]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 105-KHKT/QĐ 27 tiêu chuẩn Nhà nước ký hiệu hình vẽ sơ đồ điện]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 105-KHKT/QĐ 27 tiêu chuẩn Nhà nước ký hiệu hình vẽ sơ đồ điện]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 105-KHKT/QĐ 27 tiêu chuẩn Nhà nước ký hiệu hình vẽ sơ đồ điện] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 105-KHKT/QĐ 27 tiêu chuẩn Nhà nước ký hiệu hình vẽ sơ đồ điện]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 105-KHKT/QĐ 27 tiêu chuẩn Nhà nước ký hiệu hình vẽ sơ đồ điện]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 105-KHKT/QĐ 27 tiêu chuẩn Nhà nước ký hiệu hình vẽ sơ đồ điện]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 105-KHKT/QĐ 27 tiêu chuẩn Nhà nước ký hiệu hình vẽ sơ đồ điện]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 105-KHKT/QĐ 27 tiêu chuẩn Nhà nước ký hiệu hình vẽ sơ đồ điện]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 105-KHKT/QĐ 27 tiêu chuẩn Nhà nước ký hiệu hình vẽ sơ đồ điện] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 105-KHKT/QĐ 27 tiêu chuẩn Nhà nước ký hiệu hình vẽ sơ đồ điện]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 105-KHKT/QĐ 27 tiêu chuẩn Nhà nước ký hiệu hình vẽ sơ đồ điện]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 11/04/1975 | Văn bản được ban hành | Quyết định 105-KHKT/QĐ 27 tiêu chuẩn Nhà nước ký hiệu hình vẽ sơ đồ điện | |
| 01/01/1977 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 105-KHKT/QĐ 27 tiêu chuẩn Nhà nước ký hiệu hình vẽ sơ đồ điện |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
105.KHKT.QD.doc |