Quyết định 104/2008/QĐ-BNN Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh
Số hiệu | 104/2008/QĐ-BNN | Ngày ban hành | 21/10/2008 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 16/11/2008 |
Nguồn thu thập | Công báo số số 591 đến số 592 | Ngày đăng công báo | 01/11/2008 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tên/Chức vụ người ký | Bùi Bá Bổng / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
BỘ NÔNG NGHIỆP |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 104/2008/QĐ-BNN |
Hà Nội, ngày 21 tháng 10 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC BỔ SUNG GIỐNG CÂY TRỒNG ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT KINH DOANH
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định
số 01/2008/NĐ-CP , ngày 03 tháng 1 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh giống cây trồng;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau mười lăm ngày kể từ ngày đăng công báo.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
BỔ SUNG GIỐNG CÂY TRỒNG ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT KINH DOANH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 104 /2008/QĐ-BNN, ngày 21 tháng 10 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Tên giống |
Mã hàng hoá |
I. Giống lúa |
|
1. Giống lúa lai Q.ưu số 6 |
1006-10-10-00 |
2. Giống lúa lai HC1 |
1006-10-10-00 |
3. Giống lúa lai Việt lai 24 |
1006-10-10-00 |
4. Giống lúa lai Phú ưu số 1 |
1006-10-10-00 |
5. Giống lúa thuần OM4498 |
1006-10-10-00 |
6. Giống lúa thuần OM5930 |
1006-10-10-00 |
II. Giống ngô |
|
1. Giống ngô lai LVN45 |
1005-10-00-00 |
2. Giống ngô lai LCH9 |
1005-10-00-00 |
3. Giống ngô nếp VN6 |
1005-10-00-00 |
4. Giống ngô đường Sugar 77 |
1005-10-00-00 |
III. Giống sắn |
|
1. Giống sắn KM98-7 |
|
IV. Giống mía |
|
1. Giống mía VN84-422 |
1212-99-11-00 |
2. Giống mía VN851427 |
1212-99-11-00 |
V. Giống chè |
|
1. Giống chè Kim Tuyên |
- |
2. Giống chè Thuý Ngọc |
- |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 104/2008/QĐ-BNN Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 104/2008/QĐ-BNN Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 104/2008/QĐ-BNN Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 104/2008/QĐ-BNN Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 104/2008/QĐ-BNN Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 104/2008/QĐ-BNN Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 104/2008/QĐ-BNN Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 104/2008/QĐ-BNN Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 104/2008/QĐ-BNN Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 104/2008/QĐ-BNN Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 104/2008/QĐ-BNN Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 104/2008/QĐ-BNN Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 104/2008/QĐ-BNN Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 104/2008/QĐ-BNN Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 104/2008/QĐ-BNN Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 104/2008/QĐ-BNN Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
21/10/2008 | Văn bản được ban hành | Quyết định 104/2008/QĐ-BNN Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh | |
16/11/2008 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 104/2008/QĐ-BNN Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
QD 104.doc |