Quyết định 1023/QĐ-CTN 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam
Số hiệu | 1023/QĐ-CTN | Ngày ban hành | 10/07/2009 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 10/07/2009 |
Nguồn thu thập | Công báo số 359+360, năm 2009 | Ngày đăng công báo | 28/07/2009 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Chủ tịch nước | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Minh Triết / Chủ tịch |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Quyết định 1023/QĐ-CTN được ban hành vào ngày 02 tháng 6 năm 2017 bởi Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, nhằm mục tiêu cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với một số công dân đang cư trú tại Hồng Kông, Trung Quốc. Quyết định này được căn cứ theo Điều 88 và Điều 91 của Hiến pháp Việt Nam, cũng như Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm việc xác định danh sách 09 công dân cụ thể, những người đã được cho thôi quốc tịch Việt Nam. Đối tượng áp dụng là các công dân được nêu trong danh sách kèm theo Quyết định.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm hai điều: Điều 1 quy định việc cho thôi quốc tịch đối với 09 công dân, và Điều 2 nêu rõ hiệu lực của Quyết định từ ngày ký. Danh sách các công dân cụ thể được đính kèm, bao gồm thông tin cá nhân như họ tên, ngày sinh, nơi sinh và địa chỉ cư trú hiện tại.
Điểm mới trong Quyết định này là việc thực hiện quyền cho thôi quốc tịch đối với công dân Việt Nam đang sinh sống ở nước ngoài, điều này phản ánh sự điều chỉnh trong chính sách quốc tịch của Việt Nam. Quyết định có hiệu lực ngay lập tức và yêu cầu các cơ quan liên quan như Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp và Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước thực hiện trách nhiệm thi hành.
CHỦ TỊCH
NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1023/QĐ-CTN |
Hà Nội, ngày 02 tháng 6 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 174/TTr-CP ngày 05/5/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 09 công dân hiện đang cư trú tại
Hồng Kông (Trung Quốc) (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HỒNG KÔNG ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1023/QĐ-CTN ngày 02 tháng 6 năm 2017 của Chủ tịch nước)
1. Hoàng Thu Trang (Wong Yick Yee), sinh ngày 14/7/1980 tại Quảng Ninh
Hiện trú tại: Flat 2308, Mei Sau House, Mei Tin Estate, Heung Fan Liu Street, Tai Wai, Sha Tin
Giới tính: Nữ
2. Bùi Thị Ngọc, sinh ngày 09/01/1977 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: Flat/Rm 3609, Lam Fai House, Lam Tin Estate, Kowloon
Giới tính: Nữ
3. Nguyễn Wong Ming Kelvin, sinh ngày 04/8/1997, tại Hồng Kông
Hiện trú tại: Flat/Rm 3609, Lam Fai House, Lam Tin Estate, Kowloon
Giới tính: Nam
4. Phạm Kim Dung, sinh ngày 22/8/1974 tại Quảng Ninh
Hiện trú tại: Flat 1102, Sau Wo Hse, Sau Mau Ping Estate, KLN
Giới tính: Nữ
5. Hoàng Thị Phúc, sinh ngày 10/10/1983 tại Thừa Thiên Huế
Hiện trú tại: Flat 217, Yuet Ching House, Kai Ching Estate, Kowloon
Giới tính: Nữ
6. Nguyễn Thị Thênh, sinh ngày 10/12/1980 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: Flat D, 11/F, Blk 6, Laguna City, KLN
Giới tính: Nữ
7. Phạm Hồng Minh, sinh ngày 22/8/1985 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: Rm 911, Yiu Foo House, Tin Yiu Estate, Tin Shui Wai
Giới tính: Nữ
8. Nghiêm Thị Huệ, sinh ngày 20/02/1987 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: Flat N, 25/F, Blk 2, Kingley Industrial Bldg, 33 Yip Kan St, Wong Chuk Hang
Giới tính: Nữ
9. Đoàn Thị Huyền, sinh ngày 02/5/1972 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: Flat A, 2/F, No.15 Shek Kip Mei St, Sham Shui Po, Kowloon.
Giới tính: Nữ
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 1023/QĐ-CTN 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 1023/QĐ-CTN 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 1023/QĐ-CTN 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 1023/QĐ-CTN 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 1023/QĐ-CTN 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 1023/QĐ-CTN 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 1023/QĐ-CTN 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 1023/QĐ-CTN 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 1023/QĐ-CTN 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 1023/QĐ-CTN 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 1023/QĐ-CTN 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 1023/QĐ-CTN 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 1023/QĐ-CTN 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 1023/QĐ-CTN 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 1023/QĐ-CTN 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 1023/QĐ-CTN 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
10/07/2009 | Văn bản được ban hành | Quyết định 1023/QĐ-CTN 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam | |
10/07/2009 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 1023/QĐ-CTN 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
1023.QD-CTN.zip | |
|
Danh sach.zip |