Quyết định 10/2008/QĐ-BCT bổ sung danh mục hàng tiêu dùng để phục vụ việc xác định thời hạn nộp thuế nhập khẩu
Số hiệu | 10/2008/QĐ-BCT | Ngày ban hành | 16/05/2008 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 15/06/2008 |
Nguồn thu thập | Công báo số 325+326, năm 2008 | Ngày đăng công báo | 31/05/2008 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Công Thương. | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Thành Biên / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Bị bãi bỏ bởi Thông tư 20/2010/TT-BCT Quy định Danh mục Hàng tiêu dùng để phục vụ việc xác định thời hạn nộp thuế nhập khẩu | Ngày hết hiệu lực | 02/07/2010 |
Tóm tắt
Quyết định 10/2008/QĐ-BCT được ban hành bởi Bộ Công Thương vào ngày 16 tháng 5 năm 2008, nhằm mục tiêu bổ sung danh mục hàng tiêu dùng phục vụ việc xác định thời hạn nộp thuế nhập khẩu. Quyết định này cụ thể hóa việc bổ sung mặt hàng ôtô nguyên chiếc chở từ 9 người trở xuống vào danh mục hàng tiêu dùng đã được quy định trong Quyết định số 07/2007/QĐ-BTM.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này tập trung vào việc xác định thời hạn nộp thuế nhập khẩu đối với mặt hàng ôtô. Đối tượng áp dụng bao gồm các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động nhập khẩu ôtô tại Việt Nam.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm hai điều: Điều 1 quy định về việc bổ sung mặt hàng ôtô vào danh mục hàng tiêu dùng, và Điều 2 nêu rõ hiệu lực thi hành của Quyết định sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo. Danh mục cụ thể các loại ôtô được bổ sung cũng được đính kèm theo Quyết định.
Điểm mới nổi bật của Quyết định là việc xác định rõ ràng các loại ôtô và mã hàng tương ứng, giúp các cơ quan chức năng và doanh nghiệp dễ dàng trong việc thực hiện nghĩa vụ thuế. Quyết định này có hiệu lực ngay sau thời gian quy định và là một phần không thể tách rời của Quyết định số 07/2007/QĐ-BTM.
BỘ
CÔNG THƯƠNG |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2008/QĐ-BCT |
Hà Nội, ngày 16 tháng 5 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG DANH MỤC HÀNG TIÊU DÙNG ĐỂ PHỤC VỤ VIỆC XÁC ĐỊNH THỜI HẠN NỘP THUẾ NHẬP KHẨU
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số
189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành Luật Thuế Xuất khẩu, Thuế nhập khẩu số 045/2005/QH11
ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Xuất Nhập khẩu,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung mặt hàng ôtô nguyên chiếc chở từ 9 người trở xuống, kể cả lái xe (danh mục cụ thể kèm theo) vào Danh mục Hàng tiêu dùng để phục vụ việc xác định thời hạn nộp thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BTM ngày 28 tháng 02 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Thương mại (nay là Bộ Công Thương) về việc ban hành Danh mục Hàng tiêu dùng để phục vụ việc xác định thời hạn nộp thuế nhập khẩu.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo và là một bộ phận không thể tách rời của Quyết định số 07/2007/QĐ-BTM ngày 28 tháng 02 năm 2007.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
MẶT HÀNG ÔTÔ NGUYÊN CHIẾC CHỞ TỪ 9 NGƯỜI TRỞ XUỐNG, KỂ
CẢ LÁI XE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10/2008/QĐ-BCT ngày 16 tháng 5 năm 2008 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
|
Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý riêng và ô tô đua. |
8703.10.10 |
- - Xe ô tô chơi gôn, kể cả xe phục vụ sân gôn (golf buggies) |
8703.10.90 |
- - Loại khác |
8703.21.10 |
- - - Xe ô tô đua nhỏ |
8703.21.29 |
- - - - Loại khác |
8703.21.90 |
- - - Loại khác |
8703.22.19 |
- - - - Loại khác |
8703.22.90 |
- - - Loại khác |
8703.23.51 |
- - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800 cc |
8703.23.52 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc |
8703.23.53 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000 cc trở lên nhưng dưới 2.500 cc |
8703.23.54 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên |
8703.23.91 |
- - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800 cc |
8703.23.92 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800 cc trở lên nhưng dưới 2.000 cc |
8703.23.93 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000 cc trở lên nhưng dưới 2.500 cc |
8703.23.94 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên |
8703.24.50 |
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác |
8703.24.90 |
- - - Loại khác |
8703.31.20 |
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác |
8703.31.90 |
- - - Loại khác |
8703.32.51 |
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc |
8703.32.59 |
- - - - Loại khác |
8703.32.91 |
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc |
8703.32.99 |
- - - - Loại khác |
8703.33.51 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc |
8703.33.52 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc |
8703.33.90 |
- - - Loại khác |
8703.90.51 |
- - - Dung tích xi lanh không quá 1.800 cc |
8703.90.52 |
- - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc |
8703.90.53 |
- - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc |
8703.90.54 |
- - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc |
8703.90.90 |
- - Loại khác |
Ghi chú: Mã hàng và mô tả hàng hoá theo Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 107/2007/QĐ-BTC ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 10/2008/QĐ-BCT bổ sung danh mục hàng tiêu dùng để phục vụ việc xác định thời hạn nộp thuế nhập khẩu]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứNghị định 189/2007/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Công thương]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
Nghị định 149/2005/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 10/2008/QĐ-BCT bổ sung danh mục hàng tiêu dùng để phục vụ việc xác định thời hạn nộp thuế nhập khẩu] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 10/2008/QĐ-BCT bổ sung danh mục hàng tiêu dùng để phục vụ việc xác định thời hạn nộp thuế nhập khẩu]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 10/2008/QĐ-BCT bổ sung danh mục hàng tiêu dùng để phục vụ việc xác định thời hạn nộp thuế nhập khẩu]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 10/2008/QĐ-BCT bổ sung danh mục hàng tiêu dùng để phục vụ việc xác định thời hạn nộp thuế nhập khẩu]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 10/2008/QĐ-BCT bổ sung danh mục hàng tiêu dùng để phục vụ việc xác định thời hạn nộp thuế nhập khẩu]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 10/2008/QĐ-BCT bổ sung danh mục hàng tiêu dùng để phục vụ việc xác định thời hạn nộp thuế nhập khẩu]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 10/2008/QĐ-BCT bổ sung danh mục hàng tiêu dùng để phục vụ việc xác định thời hạn nộp thuế nhập khẩu] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 10/2008/QĐ-BCT bổ sung danh mục hàng tiêu dùng để phục vụ việc xác định thời hạn nộp thuế nhập khẩu]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 10/2008/QĐ-BCT bổ sung danh mục hàng tiêu dùng để phục vụ việc xác định thời hạn nộp thuế nhập khẩu]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 10/2008/QĐ-BCT bổ sung danh mục hàng tiêu dùng để phục vụ việc xác định thời hạn nộp thuế nhập khẩu]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 10/2008/QĐ-BCT bổ sung danh mục hàng tiêu dùng để phục vụ việc xác định thời hạn nộp thuế nhập khẩu]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 10/2008/QĐ-BCT bổ sung danh mục hàng tiêu dùng để phục vụ việc xác định thời hạn nộp thuế nhập khẩu]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 10/2008/QĐ-BCT bổ sung danh mục hàng tiêu dùng để phục vụ việc xác định thời hạn nộp thuế nhập khẩu] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 10/2008/QĐ-BCT bổ sung danh mục hàng tiêu dùng để phục vụ việc xác định thời hạn nộp thuế nhập khẩu]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 10/2008/QĐ-BCT bổ sung danh mục hàng tiêu dùng để phục vụ việc xác định thời hạn nộp thuế nhập khẩu]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
16/05/2008 | Văn bản được ban hành | Quyết định 10/2008/QĐ-BCT bổ sung danh mục hàng tiêu dùng để phục vụ việc xác định thời hạn nộp thuế nhập khẩu | |
15/06/2008 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 10/2008/QĐ-BCT bổ sung danh mục hàng tiêu dùng để phục vụ việc xác định thời hạn nộp thuế nhập khẩu | |
02/07/2010 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 10/2008/QĐ-BCT bổ sung danh mục hàng tiêu dùng để phục vụ việc xác định thời hạn nộp thuế nhập khẩu | |
02/07/2010 | Bị bãi bỏ | Thông tư 20/2010/TT-BCT danh mục hàng tiêu dùng xác định thời hạn nộp thuế nhập |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
10.2008.QD.BCT.doc | |
|
Danh muc.doc |