Quyết định 1010/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu
| Số hiệu | 1010/1998/QĐ-BTC | Ngày ban hành | 10/08/1998 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 20/08/1998 |
| Nguồn thu thập | Công báo điện tử; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Phạm Văn Trọng / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | 01/01/1999 | |
Tóm tắt
Quyết định 1010/1998/QĐ-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 10 tháng 8 năm 1998, nhằm mục tiêu sửa đổi tên và thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu. Quyết định này được xây dựng trên cơ sở các quy định của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và các nghị quyết liên quan của Quốc hội, nhằm cập nhật và điều chỉnh thuế suất cho các mặt hàng xăng dầu và các chế phẩm từ khoáng chất bi-tum.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các mặt hàng thuộc nhóm mã số 2710, cụ thể là các loại xăng, dầu diesel, dầu hoả và các chế phẩm khác. Đối tượng áp dụng là các doanh nghiệp và cá nhân có hoạt động nhập khẩu các mặt hàng nêu trên.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm hai điều. Điều 1 quy định việc sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất cho các mặt hàng cụ thể trong nhóm 2710, với các mức thuế suất khác nhau tùy thuộc vào loại mặt hàng. Điều 2 nêu rõ hiệu lực thi hành của Quyết định, có hiệu lực từ ngày 20 tháng 8 năm 1998, áp dụng cho tất cả các tờ khai hàng hóa nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan.
Điểm mới của Quyết định này là việc điều chỉnh thuế suất cho các mặt hàng xăng dầu, nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động nhập khẩu và quản lý thuế hiệu quả hơn. Quyết định này góp phần vào việc hoàn thiện hệ thống pháp luật về thuế và hỗ trợ phát triển kinh tế trong bối cảnh hội nhập quốc tế.
|
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1010/1998/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 10 tháng 8 năm 1998 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN VÀ THUẾ SUẤT CỦA MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710 TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Điều 8, Luật thuế xuất
khẩu, thuế nhập khẩu được Quốc hội thông qua ngày 26/12/1991
Căn cứ các khung thuế suất thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Nghị quyết số 537a/NQ-HĐNN8
ngày 22/2/1992 của Hội đồng Nhà nước; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số
31 NQ/UBTVQH9 ngày 9/3/1993, Nghị quyết số 174 NQ/UBTVQH9 ngày 26/3/1994, Nghị
quyết số 290 NQ/UBTVQH9 ngày 7/9/1995, Nghị quyết số 293 NQ/UBTVQH9 ngày
08/11/1995, Nghị quyết số 416 NQ/UBTVQH9 ngày 5/8/1997 của Uỷ ban thường vụ Quốc
hội khoá 9; Căn cứ thẩm quyền qui định tại Điều 3 - Quyết định số 280/TTg ngày
28/5/1994 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu
thuế nhập khẩu kèm theo Nghị định số 54/CP;
Sau khi có ý kiến tham gia của các Bộ, Ngành có liên quan;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm mã số 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu qui định tại các Quyết định số 590 TC/QĐ/TCT ngày 15/8/1997; Quyết định số 786/1998/QĐ/BTC ngày 22/6/1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành tên và thuế suất thuế nhập khẩu mới như sau:
|
Mã số |
Nhóm mặt hàng |
Thuế suất |
|
1 |
2 |
3 |
|
2710 |
- Xăng dầu và các loại dầu chế biến từ khoáng chất bi-tum, trừ dạng thô; Các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có tỷ trọng dầu lửa hoặc các loại dầu chế biến từ khoáng chất bi-tum chiếm từ 70% trở lên, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó. |
|
|
|
-- Xăng các loại: |
|
|
2710.00.11 |
--- Xăng dùng cho máy bay |
10 |
|
2710.00.19 |
--- Loại khác |
|
|
|
---- Xăng trắng (xăng dùng để sản xuất sơn) |
10 |
|
|
---- Loại khác |
60 |
|
2710.00.20 |
-- Diesel các loại |
60 |
|
2710.00.30 |
-- Madut |
30 |
|
2710.00.40 |
-- Nhiên liệu dùng cho máy bay (CT1, ZA1...) |
60 |
|
2710.00.50 |
-- Dầu hoả thông dụng |
60 |
|
2710.00.60 |
-- Naphtha, Reformate và các chế phẩm khác để pha xăng |
60 |
|
2710.00.70 |
-- Condensate và các chế phẩm tương tự |
15 |
|
2710.00.90 |
-- Loại khác |
10 |
Điều 2. Quyết định này có hệu lực thi hành và được áp dụng cho tất cả các Tờ khai hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 20/8/1998.
|
|
Phạm Văn Trọng (Đã ký) |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 1010/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 1010/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 1010/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 1010/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 1010/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 1010/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 1010/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 1010/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 1010/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 1010/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 1010/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 1010/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 1010/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 1010/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 1010/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 1010/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 10/08/1998 | Văn bản được ban hành | Quyết định 1010/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu | |
| 20/08/1998 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 1010/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu | |
| 01/01/1999 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 1010/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
1010.1998.QD.BTC.doc |
