Quyết định 100/2003/QĐ-BTC giá thiết bị dạy học lớp 2, 7
| Số hiệu | 100/2003/QĐ-BTC | Ngày ban hành | 23/07/2003 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 28/08/2003 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 129 | Ngày đăng công báo | 13/08/2003 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Ngọc Tuấn / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
|
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 100/2003/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 23 tháng 7 năm 2003 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH VỀ GIÁ THIẾT BỊ DẠY VÀ HỌC LỚP 2, LỚP 7
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 77/CP
ngày 01/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ các quyết định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo: Quyết định số
12/2003/QĐ/BGD&ĐT ngày 24 tháng 3 năm 2003 về việc ban hành danh mục thiết
bị dạy học tối thiểu lớp 2 và Quyết định số 23/2003/QĐ/BGD &ĐT ngày 09
tháng 6 năm 2003 về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục thiết bị dạy học tối
thiểu lớp 2; Quyết định số: 13/2003/QĐ/BGD&ĐT, ngày 24 tháng 3 năm 2003 về
việc ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 7 và Quyết định số:
24/2003/QĐ/BGD&ĐT, ngày 09 tháng 6 năm 2003 về việc điều chỉnh bổ sung
thiết bị dạy học tối thiểu lớp 7;
Căn cứ Quyết định số 2523 QĐ/BGD&ĐT- KHTC ngày 03 tháng 6 năm 2003 và Quyết
định số 2524 QĐ/BGD&ĐT- KHTC ngày 03 tháng 6 năm 2003; Quyết định số 3739
QĐ/BGD&ĐT- KHTC ngày 15 tháng 7 năm 2003 và Quyết định số 3740
QĐ/BGD&ĐT- KHTC ngày 15 tháng 7 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào
tạo về việc phê duyệt mẫu thiết bị thuộc danh mục thiết bị dạy học tối thiểu
lớp 2, lớp 7.
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ giá Tư liệu Sản xuất - Ban Vật giá Chính phủ;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Quy định giá dụng cụ, thiết bị dạy và học lớp 2, lớp 7 của các Công ty có tên trong danh sách nêu ở trang 3 như phụ lục (số I, số II) kèm theo.
Mức giá trên là giá tối đa (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng) để các chủ đầu tư tổ chức mua sắm theo quy định hiện hành.
Điều 2. Mức giá quy định trong các phụ lục của điều 1 là giá áp dụng cho các dụng cụ và thiết bị dạy và học đủ về số lượng, đúng chủng loại của từng môn học đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt trong các quyết định số 12/2003 / QĐ/ BGD& ĐT và Quyết định số 23/ /2003/QĐ/BGD & ĐT; Quyết định số 13/2003/QĐ/BGD&ĐT và Quyết định số 24/2003/QĐ/BGD&ĐT (theo mẫu đối chứng lưu tại Bộ), được sản xuất bằng các vật liệu (bao gồm cả bán thành phẩm mua ngoài, bao bì đi kèm sản phẩm) đúng với phương án giá do đơn vị bán trình. Những dụng cụ thiết bị có độ chính xác cao (kính hiển vi, cân) được các cơ quan kiểm định chấp thuận.
Điều 3. Mức giá quy định tại điều 1 nêu trên là giá giao tại kho của các Công ty nêu ở trang 3 trên phương tiện vận chuyển của bên mua.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.
|
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH |
DANH SÁCH
CÁC CÔNG TY NÊU TẠI ĐIỀU I
(Ban hành kèm theo quyết định số 100/2003/QĐ-BTC ngày 23/7/2003 của Bộ Tài
chính )
|
STT |
TÊN CÔNG TY |
|
1 |
Công ty Bách khoa Hà Nội |
|
2 |
Công ty TNHH thiết bị thí nghiệm An pha |
|
3 |
Công ty thiết bị giáo dục Việt Hồng |
|
4 |
Công ty Thiết bị Giáo dục Hải Long |
|
5 |
Công ty TNHH Xây dựng – Thương mại H&B |
|
6 |
Trung tâm hợp tác Trang bị trường học và Giáo dục nhân đạo |
|
7 |
Công ty TNHH Tân Hà |
|
8 |
Trung tâm nghiên cứu và sản xuất học liệu - ĐHSP Hà nội |
|
9 |
Công ty cổ phần Thiết bị giáo dục Hải Hà |
|
10 |
Công ty TNHH Thiết bị Giáo dục Tân Thành Trung |
|
11 |
Công ty TNHH Thiết bị Trường học Tân Văn |
|
12 |
Công ty sản xuất đồ chơivà thiết bị giáo dục Yên Hà |
|
13 |
Công ty TNHH Xuất nhập khẩu, Thương mại và Thiết bị Giáo dục Nam Phương |
|
14 |
Công ty Thiết bị Giáo dục Phương Nam |
|
15 |
Công ty TNHH Sản xuất kinh doanh Thiết bị Giáo dục Hà Nội |
|
16 |
Công ty TNHH Sách và Thiết bị Giáo dục Đức Trí |
|
17 |
Công ty cổ phần Thiết bị Thương mại Hà Nội - Sài Gòn |
|
18 |
Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ văn hoá Bảo Long |
|
19 |
Công ty cổ phần sách và Thiết bị trường học Âu Lạc |
|
20 |
Công ty TNHH Thiết bị Giáo dục Thành Kiên |
|
21 |
Công ty Thiết bị trường học (Hội khuyến học VN) |
|
22 |
Công Sách và Thiết bị trường học Đồng Nai |
|
23 |
Công ty TNHH Thiết bị Giáo dục Bắc Hồng Hà |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 100/2003/QĐ-BTC giá thiết bị dạy học lớp 2, 7]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ ]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 100/2003/QĐ-BTC giá thiết bị dạy học lớp 2, 7] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 100/2003/QĐ-BTC giá thiết bị dạy học lớp 2, 7]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 100/2003/QĐ-BTC giá thiết bị dạy học lớp 2, 7]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 100/2003/QĐ-BTC giá thiết bị dạy học lớp 2, 7]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 100/2003/QĐ-BTC giá thiết bị dạy học lớp 2, 7]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 100/2003/QĐ-BTC giá thiết bị dạy học lớp 2, 7]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 100/2003/QĐ-BTC giá thiết bị dạy học lớp 2, 7] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 100/2003/QĐ-BTC giá thiết bị dạy học lớp 2, 7]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 100/2003/QĐ-BTC giá thiết bị dạy học lớp 2, 7]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 100/2003/QĐ-BTC giá thiết bị dạy học lớp 2, 7]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 100/2003/QĐ-BTC giá thiết bị dạy học lớp 2, 7]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 100/2003/QĐ-BTC giá thiết bị dạy học lớp 2, 7]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 100/2003/QĐ-BTC giá thiết bị dạy học lớp 2, 7] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 100/2003/QĐ-BTC giá thiết bị dạy học lớp 2, 7]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 100/2003/QĐ-BTC giá thiết bị dạy học lớp 2, 7]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 23/07/2003 | Văn bản được ban hành | Quyết định 100/2003/QĐ-BTC giá thiết bị dạy học lớp 2, 7 | |
| 28/08/2003 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 100/2003/QĐ-BTC giá thiết bị dạy học lớp 2, 7 |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
100.2003.QD.BTC.doc |