Quyết định 100/2000/QĐ-BNNPTN/TCCB
| Số hiệu | 100/2000/QĐ-BNNPTN/TCCB | Ngày ban hành | 28/08/2000 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 28/08/2000 |
| Nguồn thu thập | Công báo điện tử; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Thiện Luân / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
| BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Số: 100/2000/QĐ-BNNPTN/TCCB |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 28 tháng 8 năm 2000 |
|---|
QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Về việc sửa đổi một số khoản của Điều 1 Quyết định31/2000/QĐ-TCCB ngày 24/3/2000 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nôngthôn về việc chuyển Phân xưởng Bao bì hộp sắt thuộc Công ty Xuất nhập khẩu rauquả I thành Công ty cổ phần Bao bì và xuất nhập khẩu Hà Nội.
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 73/CP ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy địnhchức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Pháttriển nông thôn;
Căn cứ Nghị định 44/1998/NĐ-CP ngày 29/6/1998 của Chính phủ vềchuyển doanh nghiệp nhà nước thành công ty cổ phần;
Xét đề nghị của Công ty Xuất nhập khẩu rau quả I, Ban đổi mới quảnlý doanh nghiệp Bộ và Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều1: Nay sửa đổi một số khoản của Điều 1 tại Quyết định số 31/2000/BNN-TCCB ngày24/3/2000 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc chuyểnPhân xưởng Bao bì hộp sắt thuộc Công ty Xuất nhập khẩu rau quả IthànhCông ty cổ phần Bao bì và Xuất nhập khẩu Hà Nội như sau:
1. Khoản1.1 được sửa đổi lại là:
Giátrị thực tế của Phân xưởng Bao bì hộp sắt tại thời điểm 0 giờ ngày 1/5/2000 là:591.401.990 đồng (Năm trăm chín mốt triệu, bốn trăm lẻ một nghìn, chín trămchín mươi đồng). Trong đó giá trị thực tế phần vốn Nhà nước tại Phân xưởng là:591.401.990 đồng (Năm trăm chín mốt triệu, bốn trăm lẻ một nghìn, chín trămchín mươi đồng).
2.Khoản 1.2 được sửa đổi lại như sau: Vốn Điều lệ của Công ty cổ phần:1.500.000.000 đồng (một tỷ, năm trăm triệu đồng). Tổng số vốn này chia thành15.000 cổ phần (mười lăm nghìn cổ phần), cơ cấu như sau:
Tỷlệ cổ phần Nhà nước: 31,36 % vốn Điều lệ (bằng 4.704 cổ phần);
Tỷlệ cổ phần bán cho người lao động trong Doanh nghiệp: 68,64% vốn Điều lệ (bằng10.296 cổ phần).
Cácnội dung còn lại tại Quyết định số 31/2000/BNN-TCCB ngày 24/3/2000 của Bộ trưởngBộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc chuyển Phân xưởng Bao bì hộp sắtthuộc Công ty Xuất nhập khẩu rau quả Ithành Công ty cổ phần Bao bì vàXuất nhập khẩu Hà Nội vẫn giữu nguyên giá trị.
Điều 2:Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
ChánhVăn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Ban Đổi mới quản lý doanh nghiệp Bộ,Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ, Hội đồng quản trị và Tổng giám đốcTổng công ty Rau quả Việt Nam, Giám đốc và Ban Đổi mới quản lý doanh nghiệpCông ty Xuất nhập khẩu rau quả I Hà Nội chịu trách nhiệm thi hành Quyết địnhnày./.
| KT. BỘ TRƯỞNG Thứ trưởng | |
|---|---|
| (Đã ký) | |
| Nguyễn Thiện Luân |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 100/2000/QĐ-BNNPTN/TCCB]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung
]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 100/2000/QĐ-BNNPTN/TCCB] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 100/2000/QĐ-BNNPTN/TCCB]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 100/2000/QĐ-BNNPTN/TCCB]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 100/2000/QĐ-BNNPTN/TCCB]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 100/2000/QĐ-BNNPTN/TCCB]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 100/2000/QĐ-BNNPTN/TCCB]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 100/2000/QĐ-BNNPTN/TCCB] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 100/2000/QĐ-BNNPTN/TCCB]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 100/2000/QĐ-BNNPTN/TCCB]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 100/2000/QĐ-BNNPTN/TCCB]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 100/2000/QĐ-BNNPTN/TCCB]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 100/2000/QĐ-BNNPTN/TCCB]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 100/2000/QĐ-BNNPTN/TCCB] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 100/2000/QĐ-BNNPTN/TCCB]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 100/2000/QĐ-BNNPTN/TCCB]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 28/08/2000 | Văn bản được ban hành | Quyết định 100/2000/QĐ-BNNPTN/TCCB | |
| 28/08/2000 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 100/2000/QĐ-BNNPTN/TCCB |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
100.2000.QD.BNN.TCCB.doc |