Quyết định 06/2022/QĐ-UBND
Số hiệu | 06/2022/QĐ-UBND | Ngày ban hành | 20/01/2022 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 01/02/2022 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Trọng Hài / Phó Chủ tịch |
Phạm vi: | Tỉnh Lào Cai | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | 20/08/2024 |
Tóm tắt
UBND TỈNH LÀO CAI Số: 06/2022/QĐ-UBND |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Lào Cai, ngày 20 tháng 1 năm 2022 |
---|
QUYẾT ĐỊNH
Sửa đổi, bổ sung một số Quyết định của UBND tỉnh Lào Cai quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nướcthu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CPngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CPngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CPngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMTngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CPngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số *792/*TTr-STNMT ngày 31 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 ban hành Quy định một số nội dung bồi thường, hỗ trợ về nhà ở, công trình kiến trúc gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai với các nội dung cụ thể như sau:
- Sửa đổi, bổ sung Điều 9 như sau:
"Điều 9. Xử lý chuyển tiếp
Trường hợp đã có quyết định thu hồi đất và quyết định phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trước ngày quyết định này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục thực hiện theo phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Trường hợp đã có quyết định thu hồi đất nhưng chưa có phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư, được phê duyệt trước ngày 01/7/2014 mà dự án thuộc trường hợp thu hồi đất quy định tại Điều 61 và Điều 62 của Luật Đất đai, chủ đầu tư đủ điều kiện theo quy định tại khoản 3 Điều 58 của Luật Đất đai thì tiếp tục lập, thẩm định, phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư theo quy định của quyết định này.”
Sửa đổi nội dung tại gạch đầu dòng (-) thứ nhất của điểm f mục 3 phần I Phụ lục đơn giá bồi thường, hỗ trợ về nhà và công trình như sau:
f | Móng nhà | ||
---|---|---|---|
- | Móng đơn bê tông cốt thép | 01 đài móng | 14.572.000 |
Móng đơn BTCT gồm dầm giằng móng, chiều sâu là 1,7m. Nếu chiều sâu móng > 1,7m thì được tính bổ sung, cứ sâu 10 cm cộng thêm 1% đơn giá cùng loại; Chiều sâu móng <1,7m thì giảm trừ, cứ 10 cm trừ đi 1% đơn giá cùng loại” |
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai với các nội dung cụ thể như sau:
- Sửa đổi, bổ sung Điều 11 như sau:
"Điều 11. Mức bồi thường thiệt hại (đất, tài sản trên đất) trong trường hợp không làm thay đổi mục đích sử dụng đất nhưng làm hạn chế khả năng sử dụng đất quy định tại khoản 2 Điều 10 Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ.
Mức bồi thường bằng 50% giá trị bồi thường về đất đối với phần diện tích bị hạn chế khả năng sử dụng (trừ diện tích bị hạn chế khả năng sử dụng là đất trồng cây hàng năm).”
- Sửa đổi Điều 25 như sau:
"Điều 25. Xử lý chuyển tiếp
Trường hợp đã có quyết định thu hồi đất và quyết định phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trước ngày quyết định này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục thực hiện theo phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Trường hợp đã có quyết định thu hồi đất nhưng chưa có phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư, được phê duyệt trước ngày 01/7/2014 mà dự án thuộc trường hợp thu hồi đất quy định tại Điều 61 và Điều 62 của Luật Đất đai, chủ đầu tư đủ điều kiện quy định tại khoản 3 Điều 58 của Luật Đất đai thì tiếp tục lập, thẩm định, phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư theo quy định của quyết định này.”
Điều 3. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 31/5/2021 ban hành quy định bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai với các nội dung cụ thể như sau:
- Sửa đổi, bổ sung Điều 5 như sau:
"Điều 5. Xử lý chuyển tiếp
1. Trường hợp đã có quyết định thu hồi đất và quyết định phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trước ngày quyết định này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục thực hiện theo phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
2. Trường hợp đã có quyết định thu hồi đất, nhưng chưa có phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư, được phê duyệt trước ngày 01/7/2014 mà dự án thuộc trường hợp thu hồi đất quy định tại Điều 61 và Điều 62 của Luật Đất đai, chủ đầu tư đủ điều kiện theo quy định tại khoản 3 Điều 58 của Luật Đất đai thì tiếp tục lập, thẩm định, phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư theo quy định của quyết định này.”
3. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Phụ lục số 02 Bảng giá bồi thường, hỗ trợ đối với cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai như sau:
a) Sửa đổi, bổ sung nội dung tại số thứ tự 8 Mục I như sau:
Rau xanh các loại vụ đông xuân, vụ hè thu | ||||
---|---|---|---|---|
- | Sắp cho thu hoạch | đồng/m2 | 8.720 | |
- | Cây non đang chăm sóc | đồng/m2 | 5.980 | |
- | Mới trồng đến bén rễ | đồng/m2 | 3.370 | |
- | Các loại rau cao cấp (trồng trong nhà kính, nhà lưới) và rau gia vị như: Rau mùi, rau thơm, hành, tỏi, ớt…được tính bằng 1,5 lần mức bồi thường giá trị rau thông thường | |||
Nếu trồng theo mét dài, thì 01 mét dài tính bằng 0,8 lần giá trị của 01 m2” |
b) Sửa đổi nội dung tại điểm 2.3, điểm 2.4 thuộc Số thứ tự 2 Mục II như sau:
2.3 | Cây Tre măng Bát Độ, Măng Điền Trúc, Măng Bói, Măng Thái… | |||
---|---|---|---|---|
- | Khóm cây mới trồng (chưa có măng) | đồng/khóm | 27.000 | |
- | Khóm từ 01 năm đến dưới 03 năm (có từ 2 đến 3 cây/khóm) | đồng/khóm | 64.100 | |
- | Khóm từ 03 năm trở lên (có trên 03 cây/khóm) | đồng/khóm | 107.400 | |
2.4 | Cây trúc | |||
a | Cây trúc quân tử | |||
- | Cây trồng tập trung | đồng/m2 | 29.000 | |
- | Cây trồng theo hàng: Tính bằng 30% mức giá cây trồng tập trung | |||
- | Cây đơn lẻ (rải rác): | đồng/cây | 1000 | |
b | Cây trúc khác, cây măng sặt | Tính bằng 50% cây trúc quân tử |
Điều 4. Hiệu lực và điều khoản thi hành
-
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 02 năm 2022.
-
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; người bị thu hồi đất và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
TM. Ủy ban nhân dân | |
---|---|
KT. CHỦ TỊCHPhó Chủ tịch | |
(Đã ký) | |
Nguyễn Trọng Hài |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 06/2022/QĐ-UBND]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thếQuyết định 25/2024/QĐ-UBND Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung
Quyết định 31/2022/QĐ-UBND
]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứLuật Đất đai 2013]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 06/2022/QĐ-UBND] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 06/2022/QĐ-UBND]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 06/2022/QĐ-UBND]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 06/2022/QĐ-UBND]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 06/2022/QĐ-UBND]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 06/2022/QĐ-UBND]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 06/2022/QĐ-UBND] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 06/2022/QĐ-UBND]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 06/2022/QĐ-UBND]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 06/2022/QĐ-UBND]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 06/2022/QĐ-UBND]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 06/2022/QĐ-UBND]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 06/2022/QĐ-UBND] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 06/2022/QĐ-UBND]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 06/2022/QĐ-UBND]"
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
Nghị định 47/2014/NĐ-CP bồi thường hỗ trợ tái đinh cư khi Nhà nước thu hồi đất
Thông tư 37/2014/TT-BTNMT Quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
Luật Tổ chức chính quyền địa phương 2015
Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết biện pháp thi hành luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
Thông tư 33/2017/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 01/2017/NĐ-CP Luật đất đai
Luật 47/2019/QH14 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
20/01/2022 | Văn bản được ban hành | Quyết định 06/2022/QĐ-UBND | |
01/02/2022 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 06/2022/QĐ-UBND | |
01/09/2022 | Bị thay thế 1 phần | Quyết định 31/2022/QĐ-UBND | |
20/08/2024 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 06/2022/QĐ-UBND | |
20/08/2024 | Bị thay thế | Quyết định 25/2024/QĐ-UBND Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
QĐ so 06.2022.QĐ-UBND.doc | |
|
VanBanGoc_QĐ so 06.2022.QĐ-UBND.pdf |