Quyết định 05/2008/QĐ-BTTTT sửa đổi Đơn giá xây dựng công trình chuyên ngành bưu chính, viễn thông kèm QĐ 18/2007/QĐ-BBCVT
Số hiệu | 05/2008/QĐ-BTTTT | Ngày ban hành | 10/03/2008 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 02/04/2008 |
Nguồn thu thập | Công báo số 179+180, năm 2008 | Ngày đăng công báo | 18/03/2008 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Thông tin và Truyền thông | Tên/Chức vụ người ký | Trần Đức Lai / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Bị bãi bỏ bởi Thông tư 02/2009/TT-BTTTT Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | Ngày hết hiệu lực | 01/04/2009 |
Tóm tắt
Quyết định 05/2008/QĐ-BTTTT được ban hành bởi Bộ Thông tin và Truyền thông vào ngày 10 tháng 03 năm 2008, nhằm mục tiêu sửa đổi, bổ sung Đơn giá xây dựng công trình chuyên ngành bưu chính, viễn thông theo Quyết định 18/2007/QĐ-BBCVT. Quyết định này có ý nghĩa quan trọng trong việc điều chỉnh các mức giá xây dựng, đảm bảo tính hợp lý và phù hợp với thực tế thị trường.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các đơn giá xây dựng công trình chuyên ngành bưu chính, viễn thông, với các nội dung sửa đổi cụ thể được liệt kê trong phụ lục kèm theo. Đối tượng áp dụng là các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan đến việc đầu tư và thực hiện các công trình bưu chính, viễn thông.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm các điều quy định về việc sửa đổi, bổ sung đơn giá, trách nhiệm thực hiện và hiệu lực thi hành. Các điểm mới nổi bật trong Quyết định này là việc cập nhật và điều chỉnh các mức giá cụ thể cho nhiều loại máy thi công và vật liệu, nhằm phản ánh đúng hơn chi phí thực tế trong ngành.
Quyết định có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo, yêu cầu các đơn vị có thẩm quyền quyết định đầu tư thực hiện điều chỉnh dự toán công trình theo quy định. Điều này tạo điều kiện thuận lợi cho việc áp dụng các mức giá mới trong thực tiễn, góp phần nâng cao hiệu quả quản lý và đầu tư trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông.
BỘ
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2008/QĐ-BTTTT |
Hà Nội, ngày 10 tháng 03 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH CHUYÊN NGÀNH BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 18/2007/QĐ-BBCVT NGÀY 18/6/2007 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 178/2007/NĐ-CP
ngày 03/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Đơn giá xây dựng công trình chuyên ngành bưu chính, viễn thông ban hành kèm theo Quyết định số 18/2007/QĐ-BBCVT ngày 18/6/2007 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông (Nay là Bộ Thông tin và Truyền thông); Danh mục đơn giá sửa đổi, bổ sung trong Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Căn cứ Quyết định này, người có thẩm quyền quyết định đầu tư xem xét quyết định chuyển tiếp và thực hiện điều chỉnh dự toán công trình chuyên ngành bưu chính, viễn thông theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH CHUYÊN NGÀNH BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG
(kèm theo Quyết định số 05/2008/QĐ-BTTTT ngày 10/3/2008 của Bộ trưởng Bộ
Thông tin và Truyền thông)
1. Sửa đổi đơn giá xây dựng công trình chuyên ngành bưu chính, viễn thông đã ban hành kèm theo Quyết định số 18/2007/QĐ-BBCVT ngày 18/6/2007 của Bộ trưởng Bộ BCVT:
Mã đơn giá |
Nội dung sửa đổi |
Mức giá đã ban hành |
Mức giá sửa đổi |
10.070000.10 |
Sửa đổi đơn giá máy thi công |
1.197 |
11.973 |
22.170000.10 |
Sửa đổi đơn giá máy thi công |
120.526 |
130.962 |
22.170000.20 |
100.438 |
109.135 |
|
22.170000.30 |
85.372 |
92.765 |
|
22.170000.40 |
75.329 |
81.852 |
|
31.030000.10 |
Sửa đổi đơn giá máy thi công |
31.302 |
31.741 |
31.040000.10 |
Sửa đổi đơn giá máy thi công |
35.598 |
36.098 |
31.050000.10 |
Sửa đổi đơn giá vật liệu phụ |
1.900.000 |
1.765.000 |
32.020200.10 |
Sửa đổi đơn giá vật liệu chính |
42.485 |
42.831 |
32.020200.20 |
18.331 |
18.435 |
|
32.040330.20 |
Sửa đổi đơn giá vật liệu chính |
7.268.325 |
1.026.936 |
32.050000.30 |
Sửa đổi đơn giá vật liệu phụ |
210.096 |
209.637 |
32.070500.10 |
Sửa đổi đơn giá máy thi công |
172 |
36 |
32.080120.40 |
Sửa đổi đơn giá máy thi công |
456.981 |
256.981 |
32.080500.10 |
Sửa đổi đơn giá vật liệu chính |
106.216 |
190.216 |
32.080500.20 |
167.196 |
335.196 |
|
33.010110.10 |
Sửa đổi đơn giá máy thi công |
756 |
1.160 |
33.010110.20 |
756 |
1.985 |
|
33.010110.30 |
1.512 |
2.810 |
|
33.010110.40 |
756 |
1.157 |
|
33.010110.50 |
756 |
1.874 |
|
33.010110.60 |
756 |
2.208 |
|
33.010110.70 |
1.512 |
2.565 |
|
33.010110.80 |
1.512 |
2.922 |
|
33.010110.90 |
1.512 |
3.279 |
|
33.010300.10 |
Sửa đổi đơn giá máy thi công |
636 |
756 |
33.010300.20 |
636 |
756 |
|
33.010300.30 |
1.272 |
1.512 |
|
33.010300.40 |
636 |
756 |
|
33.010300.50 |
636 |
756 |
|
33.010300.60 |
636 |
756 |
|
33.010300.70 |
1.272 |
1.152 |
|
33.010300.80 |
1.272 |
1.152 |
|
33.010300.90 |
1.272 |
1.152 |
|
33.010400.60 |
Sửa đổi đơn giá vật liệu phụ |
13.328 |
14.409 |
33.010500.20 |
Sửa đổi đơn giá vật liệu phụ |
3.280 |
3.581 |
33.010500.60 |
15.608 |
16.835 |
|
34.030100.30 |
Sửa đổi đơn giá vật liệu chính |
127.000 |
149.500 |
34.030100.60 |
127.000 |
149.500 |
|
34.090400.10 |
Sửa đổi đơn giá vật liệu phụ |
20.365 |
15.866 |
34.090400.20 |
23.610 |
19.111 |
|
34.090400.30 |
25.773 |
21.274 |
|
34.090400.40 |
26.854 |
22.355 |
|
34.090400.50 |
27.936 |
23.437 |
|
34.090400.60 |
29.017 |
24.518 |
|
34.090400.20 |
Sửa đổi đơn giá nhân công |
78.939 |
98.674 |
34.090400.30 |
94.727 |
115.120 |
|
34.090400.40 |
113.673 |
131.566 |
|
34.090400.50 |
136.407 |
148.011 |
|
34.090400.60 |
163.689 |
169.939 |
|
35.090220.10 |
Sửa đổi đơn giá máy thi công |
506.877 |
507.212 |
35.090220.30 |
539.035 |
559.035 |
|
36.060130.10 |
Sửa đổi đơn giá vật liệu phụ |
23.628 |
33.413 |
36.060130.20 |
23.628 |
33.413 |
|
36.060130.30 |
23.628 |
33.413 |
|
36.060130.40 |
23.268 |
33.413 |
|
36.090000.10 |
Sửa đổi đơn giá vật liệu phụ |
348.000 |
408.000 |
36.090000.20 |
348.000 |
408.000 |
|
36.090000.30 |
348.000 |
408.000 |
|
41.050520.40 |
Sửa đổi đơn giá máy thi công |
62.251 |
62.501 |
41.090100.10 |
Sửa đổi đơn giá máy thi công |
4.520 |
5.118 |
41.090200.10 |
Sửa đổi đơn giá máy thi công |
5.118 |
275 |
41.100100.10 |
Sửa đổi đơn giá máy thi công |
4.520 |
5.118 |
41.110100.10 |
Sửa đổi đơn giá máy thi công |
1.294 |
1.158 |
41.110100.20 |
1.294 |
1.158 |
|
41.140100.10 |
Sửa đổi đơn giá máy thi công |
971 |
835 |
41.140300.10 |
Sửa đổi đơn giá vật liệu phụ |
1.702 |
872 |
41.160110.10 |
Sửa đổi đơn giá máy thi công |
971 |
835 |
41.160110.20 |
|||
41.170200.10 |
Sửa đổi đơn giá vật liệu phụ |
223.333 |
189.528 |
41.231100.10 |
Sửa đổi đơn giá nhân công |
191.761 |
192.106 |
41.231100.50 |
841.007 |
841.380 |
|
41.260700.10 |
Sửa đổi đơn giá vật liệu phụ |
648.985 |
659.134 |
42.060100.20 |
Sửa đổi đơn giá máy thi công |
508.392 |
430.776 |
42.110000.20 |
Sửa đổi đơn giá máy thi công |
27.736 |
286.015 |
42.150000.50 |
Sửa đổi đơn giá vật liệu phụ |
560 |
588 |
42.150000.60 |
560 |
588 |
|
42.150000.70 |
280 |
294 |
|
42.150000.80 |
280 |
294 |
|
43.060400.40 |
Sửa đổi đơn giá nhân công |
5.585.873 |
5.385.873 |
43.080200.10 |
Sửa đổi đơn giá máy thi công |
881.085 |
846.966 |
43.080200.20 |
1.039.456 |
991.690 |
|
43.080200.30 |
1.094.928 |
1.047.163 |
|
43.180311.10 |
Sửa đổi đơn giá máy thi công |
172.761 |
211.762 |
43.180311.20 |
246.802 |
302.517 |
|
43.180311.30 |
370.203 |
453.776 |
|
43.180311.40 |
444.244 |
544.531 |
2. Bổ sung vào Phụ lục Đơn giá xây dựng công trình chuyên ngành bưu chính, viễn thông đã ban hành kèm theo Quyết định số 18/2007/QĐ-BBCVT ngày 18/6/20007 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông danh mục các vật liệu sau:
Danh mục vật liệu |
Đơn vị tính |
Giá đến chân công trình chưa có thuế GTGT (đồng) |
Nắp bằng thép |
Nắp |
230.000 |
Nắp bể bằng gang đúc sẵn |
Nắp |
175.000 |
Ống nhựa Φ 42 |
m |
7.700 |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 05/2008/QĐ-BTTTT sửa đổi Đơn giá xây dựng công trình chuyên ngành bưu chính, viễn thông kèm QĐ 18/2007/QĐ-BBCVT]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung
]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 05/2008/QĐ-BTTTT sửa đổi Đơn giá xây dựng công trình chuyên ngành bưu chính, viễn thông kèm QĐ 18/2007/QĐ-BBCVT] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 05/2008/QĐ-BTTTT sửa đổi Đơn giá xây dựng công trình chuyên ngành bưu chính, viễn thông kèm QĐ 18/2007/QĐ-BBCVT]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 05/2008/QĐ-BTTTT sửa đổi Đơn giá xây dựng công trình chuyên ngành bưu chính, viễn thông kèm QĐ 18/2007/QĐ-BBCVT]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 05/2008/QĐ-BTTTT sửa đổi Đơn giá xây dựng công trình chuyên ngành bưu chính, viễn thông kèm QĐ 18/2007/QĐ-BBCVT]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 05/2008/QĐ-BTTTT sửa đổi Đơn giá xây dựng công trình chuyên ngành bưu chính, viễn thông kèm QĐ 18/2007/QĐ-BBCVT]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 05/2008/QĐ-BTTTT sửa đổi Đơn giá xây dựng công trình chuyên ngành bưu chính, viễn thông kèm QĐ 18/2007/QĐ-BBCVT]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 05/2008/QĐ-BTTTT sửa đổi Đơn giá xây dựng công trình chuyên ngành bưu chính, viễn thông kèm QĐ 18/2007/QĐ-BBCVT] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 05/2008/QĐ-BTTTT sửa đổi Đơn giá xây dựng công trình chuyên ngành bưu chính, viễn thông kèm QĐ 18/2007/QĐ-BBCVT]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 05/2008/QĐ-BTTTT sửa đổi Đơn giá xây dựng công trình chuyên ngành bưu chính, viễn thông kèm QĐ 18/2007/QĐ-BBCVT]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 05/2008/QĐ-BTTTT sửa đổi Đơn giá xây dựng công trình chuyên ngành bưu chính, viễn thông kèm QĐ 18/2007/QĐ-BBCVT]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 05/2008/QĐ-BTTTT sửa đổi Đơn giá xây dựng công trình chuyên ngành bưu chính, viễn thông kèm QĐ 18/2007/QĐ-BBCVT]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 05/2008/QĐ-BTTTT sửa đổi Đơn giá xây dựng công trình chuyên ngành bưu chính, viễn thông kèm QĐ 18/2007/QĐ-BBCVT]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 05/2008/QĐ-BTTTT sửa đổi Đơn giá xây dựng công trình chuyên ngành bưu chính, viễn thông kèm QĐ 18/2007/QĐ-BBCVT] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 05/2008/QĐ-BTTTT sửa đổi Đơn giá xây dựng công trình chuyên ngành bưu chính, viễn thông kèm QĐ 18/2007/QĐ-BBCVT]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 05/2008/QĐ-BTTTT sửa đổi Đơn giá xây dựng công trình chuyên ngành bưu chính, viễn thông kèm QĐ 18/2007/QĐ-BBCVT]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
10/03/2008 | Văn bản được ban hành | Quyết định 05/2008/QĐ-BTTTT sửa đổi Đơn giá xây dựng công trình chuyên ngành bưu chính, viễn thông kèm QĐ 18/2007/QĐ-BBCVT | |
02/04/2008 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 05/2008/QĐ-BTTTT sửa đổi Đơn giá xây dựng công trình chuyên ngành bưu chính, viễn thông kèm QĐ 18/2007/QĐ-BBCVT | |
01/04/2009 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 05/2008/QĐ-BTTTT sửa đổi Đơn giá xây dựng công trình chuyên ngành bưu chính, viễn thông kèm QĐ 18/2007/QĐ-BBCVT | |
01/04/2009 | Bị bãi bỏ | Thông tư 02/2009/TT-BTTTT bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật mới nhất |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
05.2008.QD.BTTTT.phuluc.zip | |
|
05.2008.QD.BTTTT.zip |