Quyết định 05/2005/QĐ-BYT Danh mục hóa chất chế phẩm diệt côn trùng khuẩn dùng trong gia dụng y tế được phép đăng ký để sử dụng hạn chế cấm năm 2005
| Số hiệu | 05/2005/QĐ-BYT | Ngày ban hành | 18/02/2005 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 25/04/2005 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 07 & 08 - 04/2005; | Ngày đăng công báo | 10/04/2005 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Y tế | Tên/Chức vụ người ký | Trần Chí Liêm / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Bị bãi bỏ bởi Quyết định 09/2006/QĐ-BYT Về việc ban hành Danh mục hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế được phép đăng ký để sử dụng, được phép đăng ký nhưng hạn chế sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam năm 2006 | Ngày hết hiệu lực | 16/03/2006 |
Tóm tắt
Quyết định 05/2005/QĐ-BYT được ban hành bởi Bộ Y tế vào ngày 18 tháng 02 năm 2005, nhằm mục tiêu quy định danh mục hóa chất và chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn được phép sử dụng trong lĩnh vực gia dụng và y tế tại Việt Nam. Quyết định này nhằm đảm bảo an toàn cho sức khỏe cộng đồng và môi trường, đồng thời quản lý việc sử dụng hóa chất trong các hoạt động liên quan đến diệt côn trùng và diệt khuẩn.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định bao gồm các hóa chất và chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn, được chia thành các danh mục cụ thể: được phép đăng ký để sử dụng, được phép đăng ký nhưng hạn chế sử dụng, và cấm sử dụng. Đối tượng áp dụng bao gồm các tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài liên quan đến sản xuất, buôn bán và sử dụng các hóa chất này.
Cấu trúc chính của Quyết định gồm 4 điều và 4 bảng danh mục. Các bảng danh mục nêu rõ tên hóa chất, quy định sử dụng và các hóa chất cấm. Một số điểm mới trong Quyết định là việc bãi bỏ Quyết định số 1143/2004/QĐ-BYT và quy định rõ ràng hơn về các hóa chất hạn chế sử dụng.
Quyết định có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo và yêu cầu các cơ quan, tổ chức liên quan thực hiện nghiêm túc các quy định đã nêu. Lộ trình thực hiện không được nêu rõ, nhưng việc áp dụng ngay sau khi có hiệu lực là điều cần thiết để bảo vệ sức khỏe cộng đồng.
|
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT |
|
Số 05/2005/QĐ-BYT |
Hà Nội, ngày 18 tháng 02 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC HÓA CHẤT, CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG, DIỆT KHUẨN DÙNG TRONG LĨNH VỰC GIA DỤNG VÀ Y TẾ ĐƯỢC PHÉP ĐĂNG KÝ ĐỂ SỬ DỤNG, ĐƯỢC PHÉP DĂNG KÝ NHƯNG HẠN CHẾ SỬ DỤNG, CẤM SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM NĂM 2005
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ nghị đinh số 49/2003/NĐ-CP ngày 15/5/2003 của Chính
phủ quy đinh chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế,
Căn cứ Quyết định số 3486 /2001 /QĐ-BYT ngày 13/8/2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế
ban hành Quy chê quản lý hóa chất, chê phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng
trong lĩnh vực gia dụng và Y tế;
Theo đề nghị của ông Cục trưởng Cục Y tế dự phòng và phòng chông HIV/AIDS
- Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế được phép đăng ký để sử dụng, được phép đăng ký nhưng hạn chế sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam năm 2005.
Điều 2. Những hóa chất không thuộc Danh mục quy định tại Điều 1 của Quyết định này, Bộ Y tế sẽ xem xét từng trường hợp cụ thể để cho phép đăng ký sử dụng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo. Bãi bỏ Quyết định số 1143/2004/QĐ-BYT ngày 01/4/2004 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn được phép đăng ký để sử dụng, được phép đăng ký nhưng hạn chế sử dụng, cấm sử dụng trong lĩnh vực gia dụng và y tế tại Việt Nam năm 2004.
Điều 4. Các ông, Bà: Chánh Văn phòng, Chánh Thành tra và Vụ trưởng các Vụ thuộc Bộ Y tế, Cục trưởng Cục Y tế dự phòng và phòng chống HIV/AIDS; Cục trưởng Cụ luận lý Dược Việt Nam; Cục trưởng Cục An toàn vệ sinh thực phẩm, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ; Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan, tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài sản xuất, buôn bán và sử dụng hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế tại Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT.THỨ
TRƯỞNG BỘ Y TẾ |
DANH MỤC
HOÁ
CHẤT, CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG, DIỆT KHUẨN DÙNG TRONG LĨNH VỰC GIA DỤNG VÀ Y TẾ
ĐƯỢC PHÉP ĐĂNG KÝ ĐỂ SỬ DỤNG, ĐƯỢC PHÉP ĐĂNG KÝ NHƯNG HẠN CHẾ SỬ DỤNG, CẤM SỬ DỤNG
TẠI VIỆT NAM NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số:
05/2005/QĐ-BYT ngày 18 tháng 02 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
BẢNG 1: DANH MỤC HOÁ CHẤT DIỆT CÔN TRÙNG TRONG LĨNH VỰC GIA DỤNG VÀ Y TẾ ĐUỢC PHÉP ĐĂNG KÝ ĐỂ SỬ DỤNG
|
STT |
TÊN HOÁ CHẤT |
|
1 |
Alpha-cypermethrin (min 90%) |
|
2 |
Bayrepel |
|
3 |
Belzyl benzoate |
|
4 |
Beta-cypermethrin (min 98%) |
|
5 |
Bifenthrin (min 97%) |
|
6 |
Cyfluthrin (min 93%) |
|
7 |
Cypermethrin (min 90%) |
|
8 |
Cyphenothrin |
|
9 |
Citronella |
|
10 |
d-Allethrin (min 92%) |
|
11 |
Deltamethrin (min 98%) |
|
12 |
Diazinon (min 95%) |
|
13 |
Diethyl toluamid (min 95%) |
|
14 |
Dimethyl phthalate |
|
15 |
D-phenothrin (min 92%) |
|
16 |
D-tetramethrin (min 92%) |
|
17 |
D-trans allethrin (Esbiothrin) (min 95%) |
|
18 |
Ethylbutylacetylaminopropionate |
|
19 |
Etofenprox (min 96%) |
|
20 |
Fipronil (min 97%) |
|
21 |
Imidacloprid (min 96%) |
|
22 |
Imiprothrin |
|
23 |
Lambda-cyhalothrin (min 81%) |
|
24 |
Metofluthrin |
|
25 |
Polyphenol |
|
26 |
Permethrin (min 92%) |
|
27 |
Prallethrin (min 90%) |
|
28 |
Propoxur (min 95%) |
|
29 |
Pyperonyl Butoxide |
|
30 |
Rotenone |
|
31 |
S-bioallethrin (Esbiol, Esdepallethrin) (min 95%) |
|
32 |
Tetramethrin (min 92%) |
|
33 |
Transfluthrin (min 94%) |
BẢNG 2: DANH MỤC HOÁ CHẤT DIỆT KHUẨN ĐƯỢC PHÉP ĐĂNG KÝ ĐỂ SỬ DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIA DỤNG VÀ Y TẾ
|
STT |
Tên hoá chất |
|
1 |
2-phospho-1,2,4-butanetricarbonxylic acid |
|
2 |
Acetic acid |
|
3 |
Acetylcaprolactam |
|
4 |
Acid citric |
|
5 |
Alcohol lauric ethoxylated |
|
6 |
Alhynamio alkyglycine |
|
7 |
Alkyl (50% C14, 40% C12, 10% C16) dimethyl benzyl ammonium chlorides |
|
8 |
Allantoin |
|
9 |
Alpha - terpineol |
|
10 |
Aluminium Oxide |
|
11 |
Aluminium Sulphate |
|
12 |
Ammonium nonyphenyl ether sulfate |
|
13 |
Amoni bậc 4 |
|
14 |
Amonium betain |
|
15 |
Amphostere |
|
16 |
Benzalkonium Chloride |
|
17 |
Biguanide |
|
18 |
Biguanindium acetate |
|
19 |
C12-C16 Alkyldimethyl Benzyl Amonium Chloride |
|
20 |
Calcium hypoclorite |
|
21 |
Cetrimide |
|
22 |
Cetyl alcohol |
|
23 |
Chlorhexidine Gluconate |
|
24 |
Chlorine Isocyanurate |
|
25 |
Chlorine |
|
26 |
Clohydrate biguanide |
|
27 |
Cloramine B |
|
28 |
Cloramine T |
|
29 |
Clorua biguanide |
|
30 |
Clorua didecyl dimethyl amonium |
|
31 |
Cocamidopropyl Betaine |
|
32 |
Cocopopylene Diamine |
|
33 |
Cresyl |
|
34 |
Cyanuric Acid |
|
35 |
Didecyl dimethyl ammonium chloride |
|
36 |
Dimethicone Copolyol |
|
37 |
Dimethicones |
|
38 |
Dioctyl dimethyl ammonium chloride |
|
39 |
Disodium cocoamphodiacetate |
|
40 |
Disodium oleamido MEA sulfosuccinate |
|
41 |
Ethanol |
|
42 |
Ethylene Diamino Tetra Acetic Acid |
|
43 |
Ethylhexanol |
|
44 |
Ethylic |
|
45 |
Formaldehyde |
|
46 |
Glutaraldehyde |
|
47 |
Hydrogen Peroxide |
|
48 |
Iode |
|
49 |
Isobutilic |
|
50 |
Isopropanol |
|
51 |
Isopropilic |
|
52 |
Isothiazolone |
|
53 |
Lauramphocarboxyglycinate sodium |
|
54 |
Lauryldipropylene triamine |
|
55 |
Laurylsulfate de sodium |
|
56 |
Malic Acid |
|
57 |
Methyl Hydroxybenzoate proryl |
|
58 |
Methylchloroisothiazolinone |
|
59 |
Methylisothiazolinone |
|
60 |
Methyl - Pentanediol |
|
61 |
Monoethanolamide sulfosuccinate ricinoleic acid |
|
62 |
Monopropyleneglycol |
|
63 |
Microbicidal Amphoteric |
|
64 |
N, N Bis (2-hydroxyethyl) dodecanamide |
|
65 |
N, N Bis (3 Aminopropyl) Dodecylamine |
|
66 |
N[3-(Dodecylamino) propyl]glycine |
|
67 |
N-akyl (60% C14, 30% C16, 5% C12, 5% C16) dimethyl benzyl amonium chloride |
|
68 |
N-akyl (68% C12, 32% C14) dimethyl ethylbenzyl amonium chloride |
|
69 |
Natri benzoat |
|
70 |
Natri hydroxid |
|
71 |
N-lauryl-N, N-dimethylamide Oxide |
|
72 |
Nonylphenol ethoxylated |
|
73 |
Octy decyl dimethyl ammonium chloride |
|
74 |
Ortho - phthalaldehyde |
|
75 |
Paracetic acid |
|
76 |
Phenol |
|
77 |
Phosphoric Acid |
|
78 |
Poly Hexamethylene biguanide chlorhydrate |
|
79 |
Poly Hexamethylene biguanide hydrochloride |
|
80 |
Polyaluminium Chloride |
|
81 |
Polyhexanide |
|
82 |
polyvinylpyrrolidone iodine |
|
83 |
Povidone Iodine |
|
84 |
Propanol |
|
85 |
Propaltriol 1,2,3 |
|
86 |
Protease |
|
87 |
Reaction product of Alkylminoacetic Acid and Alkyl Diazapentane |
|
88 |
Silver Sulphadiazine |
|
89 |
Sodium Bicarbonate |
|
90 |
Sodium C-14-16 Olefin sulfate |
|
91 |
Sodium Chloride |
|
92 |
Sodium Dichloroisocyanurate |
|
93 |
Sodium Dodecyl Benzene Sulphonate |
|
94 |
Sodium hydroxide |
|
95 |
Sodium hypochlorite |
|
96 |
Sodium laurylether sulfate |
|
97 |
Sodium Perborate |
|
98 |
Sodium Peroxoborate |
|
99 |
Sodium Sulphate |
|
100 |
Soudium Di-iso-octylsulfosuccinate |
|
101 |
Sulphamic Acid |
|
102 |
Tetra Acetyl Ethylene Diamine |
|
103 |
Trichloro-s-Triazinetrione |
|
104 |
Triclosan |
|
105 |
Trisodium Phosphate |
BẢNG 3: DANH MỤC HOÁ CHẤT, CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG ĐƯỢC PHÉP ĐĂNG KÝ NHƯNG HẠN CHẾ SỬ DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIA DỤNG VÀ Y TẾ
|
STT |
Tên hoá chất |
Quy định sử dụng |
|
1 |
AgniqueTM MMF |
Không dùng để diệt côn trùng trong nước ăn uống và nước sinh hoạt |
|
2 |
Bromchlophos |
Chỉ phun dạng ULV để diệt ruồi ngoài nhà |
|
3 |
Fenitrothion (min 95%) |
Chỉ phun dạng ULV để diệt ruồi và muỗi ngoài nhà |
|
4 |
Malathion (min 95%) |
Chỉ phun dưới dạng ULV để diệt muỗi sốt xuất huyết |
|
5 |
Novaluron |
Không dùng để diệt côn trùng trong nước ăn uống và nước sinh hoạt |
|
6 |
Pirimiphos-methyl 88% |
Chỉ dùng để diệt bọ chét, ruồi và muỗi ngoài nhà |
|
7 |
Pyriproxyfen |
Không dùng để diệt côn trùng trong nước ăn uống và nước sinh hoạt |
|
8 |
Temephos (min 88%) |
Không dùng để diệt côn trùng trong nước ăn uống và nước sinh hoạt |
|
9 |
Trichlofon (min 97%) |
Chỉ phun diệt ruồi ngoài nhà và làm mồi diệt ruồi |
BẢNG 4: DANH MỤC HOÁ CHẤT, CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG, DIỆT KHUẨN CẤM SỬ DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIA DỤNG VÀ Y TẾ
STT |
|
TÊN HOÁ CHẤT |
|
1 |
|
Aldrin |
|
2 |
|
BHC, Lindane |
|
3 |
|
Chlordance |
|
4 |
|
Cadmium compound |
|
5 |
|
DDT |
|
6 |
|
Dichlovos |
|
7 |
|
Dieldrin |
|
8 |
|
Heptachlor |
|
9 |
|
Hexachlorobenzene |
|
10 |
|
Isobenzan |
|
11 |
|
Isodrin |
|
12 |
|
Lead compound |
|
13 |
|
Methamidophos |
|
14 |
|
Methyl Parathion |
|
15 |
|
Mirex |
|
16 |
|
Monocrotophos |
|
17 |
|
Parathion Ethyl |
|
18 |
|
Phosphamidon |
|
19 |
|
Strobane |
|
20 |
|
Toxaphen |
|
21 |
|
Các chế phẩm sinh học (vi trùng, vi rút, …) diệt côn trùng, diệt khuẩn |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 05/2005/QĐ-BYT Danh mục hóa chất chế phẩm diệt côn trùng khuẩn dùng trong gia dụng y tế được phép đăng ký để sử dụng hạn chế cấm năm 2005]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế
]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 05/2005/QĐ-BYT Danh mục hóa chất chế phẩm diệt côn trùng khuẩn dùng trong gia dụng y tế được phép đăng ký để sử dụng hạn chế cấm năm 2005] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 05/2005/QĐ-BYT Danh mục hóa chất chế phẩm diệt côn trùng khuẩn dùng trong gia dụng y tế được phép đăng ký để sử dụng hạn chế cấm năm 2005]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 05/2005/QĐ-BYT Danh mục hóa chất chế phẩm diệt côn trùng khuẩn dùng trong gia dụng y tế được phép đăng ký để sử dụng hạn chế cấm năm 2005]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 05/2005/QĐ-BYT Danh mục hóa chất chế phẩm diệt côn trùng khuẩn dùng trong gia dụng y tế được phép đăng ký để sử dụng hạn chế cấm năm 2005]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 05/2005/QĐ-BYT Danh mục hóa chất chế phẩm diệt côn trùng khuẩn dùng trong gia dụng y tế được phép đăng ký để sử dụng hạn chế cấm năm 2005]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 05/2005/QĐ-BYT Danh mục hóa chất chế phẩm diệt côn trùng khuẩn dùng trong gia dụng y tế được phép đăng ký để sử dụng hạn chế cấm năm 2005]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 05/2005/QĐ-BYT Danh mục hóa chất chế phẩm diệt côn trùng khuẩn dùng trong gia dụng y tế được phép đăng ký để sử dụng hạn chế cấm năm 2005] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 05/2005/QĐ-BYT Danh mục hóa chất chế phẩm diệt côn trùng khuẩn dùng trong gia dụng y tế được phép đăng ký để sử dụng hạn chế cấm năm 2005]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 05/2005/QĐ-BYT Danh mục hóa chất chế phẩm diệt côn trùng khuẩn dùng trong gia dụng y tế được phép đăng ký để sử dụng hạn chế cấm năm 2005]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 05/2005/QĐ-BYT Danh mục hóa chất chế phẩm diệt côn trùng khuẩn dùng trong gia dụng y tế được phép đăng ký để sử dụng hạn chế cấm năm 2005]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 05/2005/QĐ-BYT Danh mục hóa chất chế phẩm diệt côn trùng khuẩn dùng trong gia dụng y tế được phép đăng ký để sử dụng hạn chế cấm năm 2005]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 05/2005/QĐ-BYT Danh mục hóa chất chế phẩm diệt côn trùng khuẩn dùng trong gia dụng y tế được phép đăng ký để sử dụng hạn chế cấm năm 2005]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 05/2005/QĐ-BYT Danh mục hóa chất chế phẩm diệt côn trùng khuẩn dùng trong gia dụng y tế được phép đăng ký để sử dụng hạn chế cấm năm 2005] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 05/2005/QĐ-BYT Danh mục hóa chất chế phẩm diệt côn trùng khuẩn dùng trong gia dụng y tế được phép đăng ký để sử dụng hạn chế cấm năm 2005]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 05/2005/QĐ-BYT Danh mục hóa chất chế phẩm diệt côn trùng khuẩn dùng trong gia dụng y tế được phép đăng ký để sử dụng hạn chế cấm năm 2005]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 18/02/2005 | Văn bản được ban hành | Quyết định 05/2005/QĐ-BYT Danh mục hóa chất chế phẩm diệt côn trùng khuẩn dùng trong gia dụng y tế được phép đăng ký để sử dụng hạn chế cấm năm 2005 | |
| 25/04/2005 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 05/2005/QĐ-BYT Danh mục hóa chất chế phẩm diệt côn trùng khuẩn dùng trong gia dụng y tế được phép đăng ký để sử dụng hạn chế cấm năm 2005 | |
| 16/03/2006 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 05/2005/QĐ-BYT Danh mục hóa chất chế phẩm diệt côn trùng khuẩn dùng trong gia dụng y tế được phép đăng ký để sử dụng hạn chế cấm năm 2005 | |
| 16/03/2006 | Bị bãi bỏ | Quyết định 09/2006/QĐ-BYT Danh mục hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn gia dụng và y tế được phép đăng ký,hạn chế,cấm sử dụng 2006 |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
05.2005.QD.BYT.doc |