Quyết định 02/2000/QĐ-BNN-KH giá Quy hoạch Nông nghiệp và Nông thôn
Số hiệu | 02/2000/QĐ-BNN-KH | Ngày ban hành | 04/01/2000 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 04/01/2000 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Nông nghiệp | Tên/Chức vụ người ký | Cao Đức Phát / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Quyết định 02/2000/QĐ-BNN-KH được ban hành bởi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn vào ngày 04 tháng 01 năm 2000, nhằm mục tiêu thiết lập giá quy hoạch cho lĩnh vực nông nghiệp và nông thôn tại Việt Nam. Văn bản này quy định mức giá tối đa để làm căn cứ cho việc lựa chọn nhà thầu tư vấn thiết kế quy hoạch, ký kết hợp đồng kinh tế và thanh toán chi phí liên quan đến lập dự án quy hoạch.
Phạm vi áp dụng của Quyết định này bao gồm các dự án quy hoạch nông nghiệp và nông thôn được đầu tư bằng nhiều nguồn vốn khác nhau, bao gồm vốn ngân sách nhà nước và vốn tín dụng do nhà nước bảo lãnh. Đối tượng áp dụng là các cơ quan, tổ chức và cá nhân liên quan đến việc lập và thực hiện quy hoạch trong lĩnh vực nông nghiệp và nông thôn.
Quyết định được cấu trúc thành hai phần chính: phần quy định chung và hướng dẫn áp dụng, cùng với bảng giá quy hoạch nông nghiệp và nông thôn. Các điều nổi bật bao gồm quy định về mức giá quy hoạch cho các loại sản phẩm quy hoạch khác nhau, tỷ lệ chi phí quản lý và thẩm định, cũng như các điều kiện chuẩn để xác định giá quy hoạch.
Điểm mới của Quyết định này là việc bãi bỏ các bảng giá quy hoạch trước đây không còn phù hợp, đồng thời quy định rõ ràng về các loại hình quy hoạch và cách tính toán chi phí liên quan. Quyết định có hiệu lực thi hành ngay từ ngày ký và yêu cầu các cơ quan liên quan thực hiện nghiêm túc các quy định đã nêu.
BỘ NÔNG NGHIỆP |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ******** |
Số: 02/2000/QĐ-BNN-KH |
Hà Nội, ngày 04 tháng 01 năm 2000 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V BAN HÀNH GIÁ QUY HOẠCH NÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG THÔN
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 73-CP ngày 01/11/1995 của Chính phủ về việc ban hành
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 52/1999/NĐ-CP ngày 8/7/1999 của Chính phủ ban hành Quy chế
Quản lý đầu tư và xây dựng; Nghị định số 88/1999/NĐ-CP ngày 1/9/1999 của Chính
phủ ban hành Quy chế đấu thầu;
Căn cứ Văn bản thỏa thuận số 3337/BXD-VKT ngày 23/12/1999 của Bộ Xây dựng về
việc ban hành “Giá Quy hoạch Nông nghiệp - Nông thôn”;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Quy hoạch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này tập giá Quy hoạch Nông nghiệp và Nông thôn.
Điều 2: Giá Quy hoạch Nông nghiệp và Nông thôn được dùng làm căn cứ để chọn thầu tư vấn Thiết kế quy hoạch, ký kết Hợp đồng kinh tế và thanh toán chi phí điều tra, lập Dự án Quy hoạch Nông nghiệp và Nông thôn trong phạm vi cả nước.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Những bảng giá Quy hoạch Nông nghiệp - Nông thôn trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 4: Các ông Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ chức năng, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan trực thuộc Bộ, Giám đốc các Sở Nông nghiệp và PTNT các tỉnh, thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP |
GIÁ QUY HOẠCH NÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG
THÔN
(Kèm theo Quyết định số
02/2000/QĐ-BNN-KH ngày 4/1/2000 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT)
Phần 1:
QUY ĐỊNH CHUNG VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
1. Giá Quy hoạch Nông nghiệp và Nông thôn quy định trong tập giá này là mức giá tối đa để làm căn cứ xét thầu tuyển chọn tổ chức quy hoạch.
2. Phạm vi áp dụng: áp dụng cho các dự án Quy hoạch Nông nghiệp và Nông thôn đầu tư bằng các nguồn vốn sau:
- Vốn ngân sách Nhà nước;
- Vốn tín dụng do Nhà nước bảo lãnh, vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước;
- Vốn đầu tư phát triển của doanh nghiệp Nhà nước tự huy động, vốn tín dụng thương mại không do Nhà nước bảo lãnh.
3. Tập giá này quy định các loại sản phẩm Quy hoạch Nông nghiệp và Nông thôn sau:
- Quy hoạch tổng thể Nông nghiệp - Nông thôn.
- Quy hoạch ngành hàng Nông nghiệp.
- Quy hoạch đánh giá đất đai Nông nghiệp.
4. Chi phí quản lý thẩm định và xét duyệt Quy hoạch Nông nghiệp và Nông thôn: tính bằng tỷ lệ % so với giá lập Quy hoạch Nông nghiệp và Nông thôn.
5. Căn cứ lập giá quy hoạch Nông nghiệp và Nông thôn:
5.1. Nghị định số 52/1999/NĐ-CP ngày 8/7/1999 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế Quản lý đầu tư và Xây dựng.
5.2. Quy trình Quy hoạch tổng thể ngành nông nghiệp và Nông thôn 10TCN 345-98 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 1999.
5.3. Quy trình Quy hoạch ngành hàng Nông nghiệp 10TCN 344-98 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 1999.
5.4. Quy trình đánh giá đất đai phục vụ Nông nghiệp 10TCN 343-98 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 1999.
5.5. Các quy định của Nhà nước về chế độ tiền lương và giá cả vật tư tại thời điểm quý IV năm 1999.
6. Mức giá Quy hoạch Nông nghiệp và Nông thôn quy định trong phần II của tập giá này bao gồm các khoản chi phí: vật liệu, nhân công, máy móc thiết bị, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, công đoàn, chi phí quản lý, thu nhập chịu thuế tính trước (Giá Quy hoạch Nông nghiệp và Nông thôn chưa có thuế giá trị gia tăng).
7. Giá Quy hoạch Nông nghiệp và Nông thôn có thuế giá trị gia tăng được xác định trên cơ sở giá quy hoạch Nông nghiệp và Nông thôn chưa có thuế giá trị gia tăng cộng với thuế giá trị gia tăng theo quy định hiện hành.
8. Mức giá Quy hoạch Nông nghiệp và Nông thôn chưa bao gồm chi phí cho công tác khảo sát đo đạc lập bản đồ địa hình, khảo sát địa chất, khoáng sản, thuỷ văn, chất lượng nước. Nếu thực hiện các công việc này thì được phép áp dụng mức giá của các ngành theo quy định hiện hành.
9. Nội dung và sản phẩm của các công trình quy hoạch Nông nghiệp và Nông thôn được quy định trong các tiêu chuẩn ngành nông nghiệp và nông thôn như:
+ 10 TCN - 343 - 98
+ 10 TCN - 344 - 98
+ 10 TCN - 345 - 98
10. Giá Quy hoạch Nông nghiệp và Nông thôn quy định tại văn bản này được xác định theo các điều kiện chuẩn sau:
10.1. Ranh giới vùng quy hoạch: nằm trong một đơn vị hành chính cần quy hoạch (xã, huyện, tỉnh, vùng kinh tế - sinh thái cả nước).
10.2. Miền địa hình: vùng đồng bằng.
10.3.Tỷ lệ giữa diện tích đất nông nghiệp so với diện tích đất tự nhiên của vùng quy hoạch:
+ Đồng bằng: 80%
+ Trung du: 25%
+ Miền núi: 8%
11. Giá Quy hoạch tổng thể Nông nghiệp và Nông thôn, Quy hoạch ngành hàng Nông nghiệp được điều chỉnh bổ sung trong các trường hợp sau đây:
11.1. Ranh giới vùng quy hoạch nằm trong hai hoặc nhiều đơn vị hành chính cần quy hoạch (xã, huyện, tỉnh, vùng kinh tế sinh thái cả nước): K = 1,05.
11.2. Miền địa hình:
- Vùng trung du: K = 1,1;
- Vùng miền núi: K = 1,2.
11.3.Tỷ lệ giữa diện tích đất nông nghiệp so với diện tích đất tự nhiên vùng quy hoạch lớn hơn các mức quy định ở điểm 10.3: K = 1,05.
12. Khi lập Dự án Quy hoạch tổng thể Nông nghiệp và Nông thôn, Dự án Quy hoạch ngành hàng Nông nghiệp có quy mô không trùng với quy mô quy định trong các bảng giá ở phần II (bảng 1, bảng 2) thì giá lập dự án; chi phí quản lý, thẩm định, xét duyệt quy hoạch được xác định theo phương pháp nội ngoại suy trên cơ sở quy mô, mức giá hoặc mức chi phí kế cận quy định trong bảng tương ứng của loại dự án quy hoạch. Công thức tính cụ thể như sau:
12.1. Nội ngoại suy gía lập Dự án Quy hoạch tổng thể Nông nghiệp và Nông thôn, giá lập Dự án Quy hoạch ngành hàng Nông nghiệp:
Gb-Ga
Gx= [ -¾¾¾ x (Qx - Qa)] + Ga
Qb-Qa
Trong đó:
Gx: Giá lập Dự án Quy hoạch tổng thể Nông nghiệp-Nông thôn, Quy hoạch ngành hàng nông nghiệp cho quy mô cần tính (triệu đồng);
Gb: Giá lập Dự án Quy hoạch tổng thể Nông nghiệp - Nông thôn, Quy hoạch ngành hàng Nông nghiệp cùng loại của quy mô cận trên quy mô cần tính (triệu đồng);
Ga: Giá lập Dự án Quy hoạch Nông nghiệp - Nông thôn, Quy hoạch ngành hàng Nông nghiệp cùng loại của quy mô cận dưới quy mô cần tính (triệu đồng);
Qb : Quy mô cận trên quy mô cần tính (ha);
Qa : Quy mô cận dưới quy mô cần tính (ha);
Qx : Quy mô Quy hoạch tổng thể Nông nghiệp - Nông thôn, Quy hoạch ngành hàng Nông nghiệp cần tính (ha).
12.2. Giá lập dự án Quy hoạch tổng thể Nông nghiệp - Nông thôn, Quy hoạch ngành hàng nông nghiệp ngoài quy định ở các bảng giá (bảng 1, bảng 2):
Ga
Gy = ¾¾¾ x Qy
Qa
Trong đó:
Gy: Giá lập Dự án Quy hoạch tổng thể Nông nghiệp - Nông thôn, Quy hoạch ngành hàng Nông nghiệp cho quy mô cần tính (triệu đồng);
Qy: Quy mô dự án cần quy hoạch (ha);
Ga: Giá lập Dự án Quy hoạch tổng thể Nông nghiệp - Nông thôn, Quy hoạch ngành hàng Nông nghiệp cùng loại quy mô lớn nhất trong bảng giá (nếu Qy > Qa) hoặc của quy mô nhỏ nhất trong bảng giá (nếu Qy < Qa) (triệu đồng);
Qa: Quy mô Dự án Quy hoạch tổng thể Nông nghiệp - Nông thôn, Quy hoạch ngành hàng Nông nghiệp cùng loại cao nhất (nếu Qy > Qa) hoặc quy mô cùng loại nhỏ nhất (nếu Qy < Qa) (ha).
12.3. Nội ngoại suy về tỷ lệ chi phí quản lý, thẩm định, xét duyệt dự án quy hoạch Nông nghiệp - Nông thôn được tính tương tự theo phương pháp trên.
13. Đối với những Dự án quy hoạch Nông nghiệp và Nông thôn chưa được quy định trong Văn bản này thì chi phí Quy hoạch nông nghiệp và Nông thôn được xác định bằng cách lập dự toán trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
.
Phần 2:
BẢNG GIÁ QUY HOẠCH NÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG THÔN
Bảng 1: Bảng giá quy hoạch tổng thể nông nghiệp - nông thôn
Nội dung chi phí |
Quy mô diện tích vùng quy hoạch (1.000 ha) |
|||||||||||
|
3 |
15 |
30 |
100 |
200 |
300 |
500 |
1.000 |
2.000 |
5.000 |
10.000 |
33.000 |
1. Giá Quy hoạch Nông nghiệp - Nông thôn theo tỷ lệ bản đồ (ĐVT: triệu đồng): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1/5.000, 1/10.000 |
34,1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- 1/25.000, 1/50.000 |
- |
139,0 |
212,5 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- 1/50.000, 1/100.000 |
- |
- |
- |
303,0 |
374,8 |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- 1/100.000, 1/250.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
446,5 |
589,9 |
650,7 |
- |
- |
- |
- |
- 1/250.000, 1/500.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
730,3 |
1011,7 |
1145,9 |
- |
- 1/500.000, 1/1.000.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1391,3 |
2. Tỷ lệ chi phí quản lý, thẩm định, xét duyệt quy hoạch (ĐVT: % giá QH) |
7,5 |
7,1 |
6,8 |
6,4 |
6,2 |
6,1 |
5,7
|
5,5 |
5,1 |
5,0 |
4,6 |
4,5
|
Nội dung các sản phẩm Quy hoạch tổng thể Nông nghiệp - Nông thôn chủ yếu:
1. Báo cáo thuyết minh: a. Báo cáo tóm tắt b. Báo cáo thuyết minh tổng hợp kèm theo phụ biểu tính toán c. Các báo cáo chuyên đề quan trọng
|
2. Bản đồ: a. Bản đồ màu lớn: - Bản đồ hiện trạng sử dụng đất - Bản đồ hiện trạng cơ sở hạ tầng - Bản đồ thổ nhưỡng - Bản đồ phân hạng mức độ thích nghi - Bản đồ quy hoạch sản xuất nông nghiệp và phát triển nông thôn b. Các sơ đồ, biểu đồ minh họa kèm theo thuyết minh |
Bảng 2: Bảng giá quy hoạch ngành hàng nông nghiệp
Nội dung chi phí |
Quy mô diện tích vùng quy hoạch (1.000 ha) |
||||||||||
|
15 |
30 |
100 |
200 |
300 |
500 |
1.000 |
2.000 |
5.000 |
10.000 |
33.000 |
1. Giá Thiết kế quy hoạch ngành hàng nông nghiệp theo tỷ lệ bản đồ (ĐVT: Triệu đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1/10.000, 1/25.000 |
99,62 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- 1/25.000, 1/50.000 |
- |
165,7 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- 1/50.000, 1/100.000 |
- |
- |
217,6 |
268,2 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- 1/100.000, 1/250.000 |
- |
- |
- |
- |
319,6 |
368,9 |
426,7 |
- |
- |
- |
- |
- 1/250.000, 1/500.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
490,0 |
588,4 |
627,3 |
- |
- 1/500.000, 1/1.000.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
-
|
- |
- |
739,5 |
2. Tỷ lệ chi phí quản lý, thẩm định, xét duyệt quy hoạch (ĐVT: % giá QH) |
7,0 |
6,8 |
6,4 |
6,2 |
6,1 |
5,7
|
5,5 |
5,1 |
5,0 |
4,6 |
4,5
|
Nội dung các sản phẩm Quy hoạch ngành hàng Nông nghiệp chủ yếu:
1. Báo cáo thuyết minh: a. Báo cáo tóm tắt. b. Báo cáo thuyết minh tổng hợp kèm theo sơ đồ, biểu bảng tính toán. c. Các báo cáo chuyên đề.
|
2. Bản đồ: a. Bản đồ màu lớn: - Bản đồ thổ nhưỡng. - Bản đồ hiện trạng sử dụng đất. - Bản đồ phân hạng mức độ thích nghi. - Bản đồ đề suất quy hoạch sử dụng đất - Bản đồ quy hoạch ngành hàng b. Sơ đồ, biểu đồ, băng hình, ảnh (nếu có) |
Bảng 3: Bảng giá quy hoạch đánh giá đất đai phục vụ nông nghiệp
TT |
Nội dung chi phí |
Bản đồ thổ nhưỡng |
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
Bản đồ phân hạng mức độ thích nghi |
1 |
Giá điều tra đánh giá đất đai theo tỷ lệ bản đồ thực hiện (Đơn vị tính: đ/ha) |
|
|
|
- |
1/5.000 |
27.665 |
13.379 |
14.290 |
- |
1/10.000 |
19.188 |
5.175 |
7.141 |
- |
1/25.000 |
12.702 |
3.410 |
4.770 |
- |
1/50.000 |
5.618 |
1.244 |
1.601 |
- |
1/100.000 |
3.324 |
940 |
786 |
- |
1/250.000
|
206 |
79 |
120 |
2 |
Chi phí quản lý, thẩm định nghiệm thu (Đơn vị tính: % giá QH)
|
7
|
6,5 |
6,5 |
Nội dung các sản phẩm Quy hoạch Đánh giá đất đai phục vụ nông nghiệp chủ yếu:
1. Bản đồ thổ nhưỡng kèm theo thuyết minh.
2. Bản đồ hiện trạng sử dụng đất kèm theo thuyết minh.
3. Bản đồ phân hạng mức độ thích nghi kèm theo báo cáo thuyết minh.
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 02/2000/QĐ-BNN-KH giá Quy hoạch Nông nghiệp và Nông thôn]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnNghị định 88/1999/NĐ-CP Quy chế Đấu thầu] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
Nghị định 52/1999/NĐ-CP Quy chế quản lý đầu tư và xây dựng
Nghị định 73-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 02/2000/QĐ-BNN-KH giá Quy hoạch Nông nghiệp và Nông thôn] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 02/2000/QĐ-BNN-KH giá Quy hoạch Nông nghiệp và Nông thôn]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 02/2000/QĐ-BNN-KH giá Quy hoạch Nông nghiệp và Nông thôn]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 02/2000/QĐ-BNN-KH giá Quy hoạch Nông nghiệp và Nông thôn]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 02/2000/QĐ-BNN-KH giá Quy hoạch Nông nghiệp và Nông thôn]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 02/2000/QĐ-BNN-KH giá Quy hoạch Nông nghiệp và Nông thôn]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 02/2000/QĐ-BNN-KH giá Quy hoạch Nông nghiệp và Nông thôn] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 02/2000/QĐ-BNN-KH giá Quy hoạch Nông nghiệp và Nông thôn]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 02/2000/QĐ-BNN-KH giá Quy hoạch Nông nghiệp và Nông thôn]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 02/2000/QĐ-BNN-KH giá Quy hoạch Nông nghiệp và Nông thôn]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 02/2000/QĐ-BNN-KH giá Quy hoạch Nông nghiệp và Nông thôn]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 02/2000/QĐ-BNN-KH giá Quy hoạch Nông nghiệp và Nông thôn]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 02/2000/QĐ-BNN-KH giá Quy hoạch Nông nghiệp và Nông thôn] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 02/2000/QĐ-BNN-KH giá Quy hoạch Nông nghiệp và Nông thôn]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 02/2000/QĐ-BNN-KH giá Quy hoạch Nông nghiệp và Nông thôn]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
04/01/2000 | Văn bản được ban hành | Quyết định 02/2000/QĐ-BNN-KH giá Quy hoạch Nông nghiệp và Nông thôn | |
04/01/2000 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 02/2000/QĐ-BNN-KH giá Quy hoạch Nông nghiệp và Nông thôn |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
02.2000.QĐ.BNN.KH.doc |