Quyết định 02-HĐBT/TĐ mức tiền mặt được đổi ngay khi phát hành tiền ngân hàng mới, thu đổi tiền ngân hàng cũ
| Số hiệu | 02-HĐBT/TĐ | Ngày ban hành | 13/09/1985 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 28/09/1985 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 20-15/11/1985; | Ngày đăng công báo | 15/11/1985 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Hội đồng Bộ trưởng | Tên/Chức vụ người ký | Phạm Văn Đồng / Chủ tịch |
| Phạm vi: | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ | |
| Lý do hết hiệu lực: | không còn phù hợp | Ngày hết hiệu lực | |
Tóm tắt
|
HỘI ĐỒNG BỘ TRƯỞNG |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 02-HĐBT/TĐ |
Hà Nội, ngày 13 tháng 9 năm 1985 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA HỘI ĐỒNG BỘ TRƯỞNG SỐ 02-HĐBT/TĐ NGÀY 13-9-1985 VỀ MỨC TIỀN MẶT ĐƯỢC ĐỔI NGAY KHI PHÁT HÀNH TIỀN NGÂN HÀNG MỚI, THU ĐỔI TIỀN NGÂN HÀNG CŨ.
HỘI ĐỒNG BỘ TRƯỞNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Bộ trưởng ban hành ngày 4-7-1981;
Căn cứ Pháp lệnh của Hội đồng Nhà nước công bố ngày 13-9-1985 về việc phát hành tiền Ngân hàng mới, thu đổi tiền Ngân hàng cũ;
Tiếp theo Quyết định số 01-HĐBT/TĐ ngày 13-9-1985 của Hội đồng Bộ trưởng;
QUYẾT ĐỊNH
1. Thu đổi ngay 4 loại tiền lớn: 100 đồng, 50 đồng, 30 đồng, 20 đồng. Các loại tiền từ 10 đồng trở xuống tạm thời lưu hành song song với tiền mới theo tỷ lệ 10 đồng bằng 1.
2. Mức tiền mặt đổi ngay cho từng hộ:
- Mỗi hộ gia đình được đổi ngay tối đa 2.000 đồng tiền mới.
- Mỗi hộ độc thân, mỗi người trong hộ tập thể (đơn vị bộ đội, công an, công nhân, viên chức, học sinh...) được đổi ngay tối đa 1.500 đồng tiền mới.
- Mỗi hộ kinh doanh công thương nghiệp có môn bài bậc cao (1 và 2) được đổi ngay tối đa 5.000 đồng tiền mới.
Đối với số tiền vượt mức đổi ngay thì nộp cho bàn đổi tiền, lấy giấy biên nhận. Ban chỉ đạo thu đổi tiền cấp tỉnh, thành phố, quận, huyện, thị xã sẽ xem xét giải quyết sau.
3. Khách vãng lai được đổi ngay tối đa 1.500 đồng tiền mới; số tiền còn lại nộp cho bàn đổi tiền nơi kê khai, lấy giấy biên nhận đưa về Ngân hàng nơi mình cư trú giải quyết.
4. Ngoại kiều cư trú tại Việt Nam hưởng quy chế như đối với người Việt Nam. Ngoại kiều không cư trú tại Việt Nam hoặc Việt kiều về nước được đổi ngay tất cả số tiền mặt căn cứ theo chứng từ lĩnh tiền tại Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam.
5. Các cơ quan hành chính, sự nghiệp, đơn vị bộ đội, công an và các tổ chức khác nhận kinh phí cấp phát của ngân sách Nhà nước được đổi ngay số tiền mặt tối đã bằng mức tồn quỹ đã thoả thuận với Ngân hàng. Số tiền mặt vượt mức tồn quỹ thì thu hồi nhập vào tài khoản của Ngân sách đã cấp phát số tiền đó.
6. Các đơn vị sản xuất, kinh doanh và các tổ chức khác được đổi ngay số tiền mặt tối đa bằng mức tiền quỹ đã thoả thuận với Ngân hàng. Số tiền mặt vượt mức tồn quỹ thì nhập vào tài khoản của mình tại Ngân hàng nơi đơn vị giao dịch và phải chịu phạt theo quy định về quản lý tiền mặt.
7. Tồn quỹ tiền mặt của các đoàn Ngoại giao, các tổ chức Quốc tế hưởng quy chế ngoại giao được đổi căn cứ vào chứng từ lĩnh tiền tại Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam.
8. Việc xử lý số tiền mặt trên mức đổi ngay quy định như sau:
a) Cán bộ, công nhân, viên chức, bộ đội, công an, nhân dân lao động có số tiền mặt trên mức đổi ngay thì tiếp tục đổi tại Ngân hàng nơi mình cư trú trong thời hạn một tháng kể từ ngày thu đổi tiền. Nhà nước hoan nghênh và khuyến khích người có tiền chưa dùng đến gửi vào quỹ tiết kiệm xã hội chủ nghĩa.
b) Số tiền mặt trên mức đổi ngay của các hộ kinh doanh công thương nghiệp thì chuyển vào tài khoản tiền gửi ngân hàng để sử dụng vào việc kinh doanh, theo chế độ đăng ký vốn kinh doanh và quản lý tiền mặt của Ngân hàng.
c) Số tiền mặt do đầu cơ, buôn lậu, nhận tiền phân tán và do các nguồn thu nhập bất chính khác đều bị tịch thu nhập vào tài khoản của ngân sách tỉnh, thành phố, đặc khu.
9. Ban chỉ đạo thu đổi tiền quận, huyện, thị xã chịu trách nhiệm xét và giải quyết số tiền mặt trên mức đổi ngay theo đúng các quy định trên đây. Gặp những trường hợp phức tạp thì phải thỉnh thị, chờ quyết định của Ban thu đổi tiền tỉnh (thành phố, đặc khu) hoặc Trung ương.
|
|
Phạm Văn Đồng (Đã ký) |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 02-HĐBT/TĐ mức tiền mặt được đổi ngay khi phát hành tiền ngân hàng mới, thu đổi tiền ngân hàng cũ]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ ]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 02-HĐBT/TĐ mức tiền mặt được đổi ngay khi phát hành tiền ngân hàng mới, thu đổi tiền ngân hàng cũ] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 02-HĐBT/TĐ mức tiền mặt được đổi ngay khi phát hành tiền ngân hàng mới, thu đổi tiền ngân hàng cũ]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 02-HĐBT/TĐ mức tiền mặt được đổi ngay khi phát hành tiền ngân hàng mới, thu đổi tiền ngân hàng cũ]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 02-HĐBT/TĐ mức tiền mặt được đổi ngay khi phát hành tiền ngân hàng mới, thu đổi tiền ngân hàng cũ]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 02-HĐBT/TĐ mức tiền mặt được đổi ngay khi phát hành tiền ngân hàng mới, thu đổi tiền ngân hàng cũ]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 02-HĐBT/TĐ mức tiền mặt được đổi ngay khi phát hành tiền ngân hàng mới, thu đổi tiền ngân hàng cũ]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 02-HĐBT/TĐ mức tiền mặt được đổi ngay khi phát hành tiền ngân hàng mới, thu đổi tiền ngân hàng cũ] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 02-HĐBT/TĐ mức tiền mặt được đổi ngay khi phát hành tiền ngân hàng mới, thu đổi tiền ngân hàng cũ]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 02-HĐBT/TĐ mức tiền mặt được đổi ngay khi phát hành tiền ngân hàng mới, thu đổi tiền ngân hàng cũ]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 02-HĐBT/TĐ mức tiền mặt được đổi ngay khi phát hành tiền ngân hàng mới, thu đổi tiền ngân hàng cũ]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 02-HĐBT/TĐ mức tiền mặt được đổi ngay khi phát hành tiền ngân hàng mới, thu đổi tiền ngân hàng cũ]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 02-HĐBT/TĐ mức tiền mặt được đổi ngay khi phát hành tiền ngân hàng mới, thu đổi tiền ngân hàng cũ]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 02-HĐBT/TĐ mức tiền mặt được đổi ngay khi phát hành tiền ngân hàng mới, thu đổi tiền ngân hàng cũ] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 02-HĐBT/TĐ mức tiền mặt được đổi ngay khi phát hành tiền ngân hàng mới, thu đổi tiền ngân hàng cũ]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 02-HĐBT/TĐ mức tiền mặt được đổi ngay khi phát hành tiền ngân hàng mới, thu đổi tiền ngân hàng cũ]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 13/09/1985 | Văn bản được ban hành | Quyết định 02-HĐBT/TĐ mức tiền mặt được đổi ngay khi phát hành tiền ngân hàng mới, thu đổi tiền ngân hàng cũ | |
| 28/09/1985 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 02-HĐBT/TĐ mức tiền mặt được đổi ngay khi phát hành tiền ngân hàng mới, thu đổi tiền ngân hàng cũ |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
02.HDBT_TD_43629.doc |
