Quyết định 01/2008/QĐ-UBDT phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn thuộc xã khu vực 2 vào diện đầu tư của Chương trình 135 giai đoạn 2
Số hiệu | 01/2008/QĐ-UBDT | Ngày ban hành | 11/01/2008 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 16/02/2008 |
Nguồn thu thập | Công báo số 87 & 88, năm 2008; | Ngày đăng công báo | 01/02/2008 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Uỷ ban Dân tộc | Tên/Chức vụ người ký | Hà Hùng / Phó Chủ nhiệm |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Quyết định 01/2008/QĐ-UBDT được ban hành nhằm phê duyệt danh sách các thôn đặc biệt khó khăn thuộc xã khu vực II vào diện đầu tư của Chương trình 135 giai đoạn II. Mục tiêu chính của quyết định này là hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội cho các thôn, buôn, xóm, bản, làng, phum, sóc, ấp... (gọi tắt là thôn) đang gặp khó khăn, từ đó nâng cao đời sống của người dân tại các khu vực này.
Phạm vi điều chỉnh của quyết định bao gồm 3.149 thôn thuộc 1.140 xã khu vực II trên toàn quốc. Đối tượng áp dụng là các thôn đặc biệt khó khăn, nơi cần được đầu tư để cải thiện cơ sở hạ tầng và điều kiện sống.
Cấu trúc chính của quyết định bao gồm các điều quy định về danh sách thôn được phê duyệt, kế hoạch đầu tư và hiệu lực thi hành. Cụ thể, Điều 1 phê duyệt danh sách thôn, Điều 2 quy định về kế hoạch đầu tư và mức vốn hỗ trợ, Điều 3 nêu rõ hiệu lực thi hành, và Điều 4 quy định trách nhiệm thi hành quyết định.
Điểm mới của quyết định là việc xác định rõ số lượng thôn được hỗ trợ đầu tư và nguồn vốn từ ngân sách Trung ương cũng như địa phương. Quyết định có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo, với lộ trình thực hiện nhằm đảm bảo tất cả các thôn đặc biệt khó khăn sẽ được đầu tư theo đúng kế hoạch đến năm 2010.
UỶ BAN DÂN
TỘC |
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2008/QĐ-UBDT |
Hà Nội, ngày 11 tháng 01 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC XÃ KHU VỰC II VÀO DIỆN ĐẦU TƯ CỦA CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN II
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM UỶ BAN DÂN TỘC
Căn cứ Nghị định
51/2003/NĐ-CP ngày 16/5/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Uỷ ban Dân tộc;
Căn
cứ Quyết định số 07/2006/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2006 của Thủ tướng Chính
phủ về việc phê duyệt Chương trình phát triển kinh tế – xã hội các xã đặc biệt
khó khăn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2006-2010;
Căn
cứ Quyết định 113/2007/QĐ-TTg, ngày 20 tháng 7 năm 2007của Thủ tướng Chính phủ
về việc phê duyệt danh sách các xã hoàn thành mục tiêu Chương trình phát triển
kinh tế – xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc, miền núi, biên
giới và vùng sâu, vùng xa giai đoạn 1999-2005, bổ sung các xã, thôn, bản vào diện
đầu tư của Chương trình 135 giai đoạn II và xã vùng bãi ngang ven biển và hải
đảo vào diện đầu tư của Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo giai đoạn
2006-2010;
Căn
cứ văn bản số 7481/VPCP ngày 26/12/2007 của Văn phòng Chính phủ về việc thực
hiện Chương trình 135 năm 2007 và kế hoạch năm 2008;
Xét
đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Dân tộc, Chánh văn phòng Điều phối Chương
trình 135;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh sách 3.149 thôn, buôn, xóm, bản, làng, phum, sóc, ấp...(gọi tắt là thôn) đặc biệt khó khăn thuộc 1.140 xã khu vực II vào diện hỗ trợ đầu tư của Chương trình 135 giai đoạn II từ năm 2007 (kèm theo Quyết định này), trong đó:
Ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu tư 3.015 thôn đặc biệt khó khăn.
Ngân sách Địa phương đầu tư 134 thôn đặc biệt khó khăn.
Điều 2. Về kế hoạch đầu tư, mức vốn hỗ trợ bình quân cho một thôn đặc biệt khó khăn ở xã khu vực II thực hiện theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ và đảm bảo nguyên tắc mỗi xã khu vực II được hỗ trợ tối đa không quá tổng mức vốn bình quân của 4 thôn đặc biệt khó khăn trong một năm theo định mức vốn bình quân của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt. Đối với các xã khu vực II có trên 4 thôn đặc biệt khó khăn, Uỷ ban nhân dân tỉnh căn cứ tình hình thực tế, chủ động cân đối số vốn được ngân sách Trung ương bổ sung hàng năm để phân bổ cho từng thôn đảm bảo đến năm 2010 tất cả các thôn đặc biệt khó khăn của các xã khu vực II đều được đầu tư theo đúng kế hoạch và mục tiêu của Chương trình.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
KT. BỘ
TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM |
TỔNG
HỢP SỐ THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC XÃ KHU VỰC II VÀO DIỆN HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CỦA
CHƯƠNG TRÌNH 135 GĐ II |
|||
TT |
Tỉnh |
Tổng số xã |
Tổng số thôn ĐBKK |
|
TỔNG CỘNG |
1,140 |
3,149 |
1 |
BẮC GIANG |
31 |
97 |
2 |
BẮC KẠN |
27 |
79 |
3 |
BẠC LIÊU |
5 |
10 |
4 |
BÌNH ĐỊNH |
21 |
52 |
5 |
BÌNH PHƯỚC |
11 |
21 |
6 |
BÌNH THUẬN |
7 |
7 |
7 |
CAO BẰNG |
52 |
121 |
8 |
ĐẮK NÔNG |
14 |
28 |
9 |
ĐẮK LẮK |
34 |
85 |
10 |
ĐIỆN BIÊN |
9 |
29 |
11 |
ĐỒNG NAI |
41 |
70 |
12 |
GIA LAI |
80 |
309 |
13 |
HÀ GIANG |
45 |
93 |
14 |
HÀ TÂY |
2 |
4 |
15 |
HÀ TĨNH |
39 |
124 |
16 |
HẬU GIANG |
16 |
31 |
17 |
HOÀ BÌNH |
41 |
90 |
18 |
KHÁNH HOÀ |
6 |
7 |
19 |
KIÊN GIANG |
4 |
6 |
20 |
KON TUM |
18 |
35 |
21 |
LAI CHÂU |
14 |
47 |
22 |
LÂM ĐỒNG |
29 |
84 |
23 |
LẠNG SƠN |
27 |
47 |
24 |
LÀO CAI |
34 |
169 |
25 |
NGHỆ AN |
52 |
173 |
26 |
NINH BÌNH |
4 |
10 |
27 |
NINH THUẬN |
10 |
24 |
28 |
PHÚ THỌ |
73 |
190 |
29 |
PHÚ YÊN |
18 |
28 |
30 |
QUẢNG BÌNH |
22 |
54 |
31 |
QUẢNG NAM |
14 |
25 |
32 |
QUẢNG NGÃI |
16 |
31 |
33 |
QUẢNG NINH |
11 |
29 |
34 |
QUẢNG TRỊ |
6 |
11 |
35 |
SƠN LA |
64 |
308 |
36 |
SÓC TRĂNG |
33 |
98 |
37 |
THÁI NGUYÊN |
25 |
53 |
38 |
THANH HOÁ |
84 |
197 |
39 |
THỪA THIÊN HUẾ |
15 |
26 |
40 |
TRÀ VINH |
7 |
11 |
41 |
TUYÊN QUANG |
29 |
70 |
42 |
VĨNH PHÚC |
7 |
18 |
43 |
YÊN BÁI |
43 |
148 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 01/2008/QĐ-UBDT phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn thuộc xã khu vực 2 vào diện đầu tư của Chương trình 135 giai đoạn 2]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứQuyết định 113/2007/QĐ-TTg phê duyệt danh sách xã hoàn thành mục tiêu Chương trình phát triển kinh tế xã hội xã vùng đồng bào dân tộc Chương trình 135]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
Quyết định 07/2006/QĐ-TTg Chương trình Phát triển KTXH xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc miền núi 2006-2010
Nghị định 51/2003/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Uỷ ban Dân tộc
]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 01/2008/QĐ-UBDT phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn thuộc xã khu vực 2 vào diện đầu tư của Chương trình 135 giai đoạn 2] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 01/2008/QĐ-UBDT phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn thuộc xã khu vực 2 vào diện đầu tư của Chương trình 135 giai đoạn 2]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 01/2008/QĐ-UBDT phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn thuộc xã khu vực 2 vào diện đầu tư của Chương trình 135 giai đoạn 2]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 01/2008/QĐ-UBDT phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn thuộc xã khu vực 2 vào diện đầu tư của Chương trình 135 giai đoạn 2]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 01/2008/QĐ-UBDT phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn thuộc xã khu vực 2 vào diện đầu tư của Chương trình 135 giai đoạn 2]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 01/2008/QĐ-UBDT phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn thuộc xã khu vực 2 vào diện đầu tư của Chương trình 135 giai đoạn 2]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 01/2008/QĐ-UBDT phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn thuộc xã khu vực 2 vào diện đầu tư của Chương trình 135 giai đoạn 2] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 01/2008/QĐ-UBDT phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn thuộc xã khu vực 2 vào diện đầu tư của Chương trình 135 giai đoạn 2]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 01/2008/QĐ-UBDT phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn thuộc xã khu vực 2 vào diện đầu tư của Chương trình 135 giai đoạn 2]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 01/2008/QĐ-UBDT phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn thuộc xã khu vực 2 vào diện đầu tư của Chương trình 135 giai đoạn 2]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 01/2008/QĐ-UBDT phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn thuộc xã khu vực 2 vào diện đầu tư của Chương trình 135 giai đoạn 2]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 01/2008/QĐ-UBDT phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn thuộc xã khu vực 2 vào diện đầu tư của Chương trình 135 giai đoạn 2]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 01/2008/QĐ-UBDT phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn thuộc xã khu vực 2 vào diện đầu tư của Chương trình 135 giai đoạn 2] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 01/2008/QĐ-UBDT phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn thuộc xã khu vực 2 vào diện đầu tư của Chương trình 135 giai đoạn 2]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 01/2008/QĐ-UBDT phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn thuộc xã khu vực 2 vào diện đầu tư của Chương trình 135 giai đoạn 2]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
11/01/2008 | Văn bản được ban hành | Quyết định 01/2008/QĐ-UBDT phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn thuộc xã khu vực 2 vào diện đầu tư của Chương trình 135 giai đoạn 2 | |
16/02/2008 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 01/2008/QĐ-UBDT phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn thuộc xã khu vực 2 vào diện đầu tư của Chương trình 135 giai đoạn 2 |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
01.2008.QD.UBDT.zip | |
|
PHULUC1.zip | |
|
PHULUC2.zip |