Quyết định 01/2007/QĐ-BTNMT Định mức kinh tế kỹ thuật đo đạc bản đồ sửa đổi Quyết định 05/2006/QĐ-BTNMT
Số hiệu | 01/2007/QĐ-BTNMT | Ngày ban hành | 23/01/2007 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 23/02/2007 |
Nguồn thu thập | Công báo số 73+74, năm 2007 | Ngày đăng công báo | 08/02/2007 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Tên/Chức vụ người ký | Đặng Hùng Võ / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Hết hiệu lực do Quyết định số 05/2006/QĐ-BTNMT ngày 26 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc bản đồ đã được thay thế bang Thông tư số 20/2012/TT-BTNMT ngày 19 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc và bản đồ | Ngày hết hiệu lực | 06/02/2013 |
Tóm tắt
Quyết định 01/2007/QĐ-BTNMT được ban hành nhằm mục tiêu sửa đổi, bổ sung định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc bản đồ, thay thế cho Quyết định 05/2006/QĐ-BTNMT. Văn bản này thuộc thẩm quyền của Bộ Tài nguyên và Môi trường, nhằm nâng cao hiệu quả trong công tác đo đạc và bản đồ tại Việt Nam.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các nội dung liên quan đến định mức kinh tế - kỹ thuật trong lĩnh vực đo đạc bản đồ, cụ thể là các tiêu chí và quy định về vật liệu, thiết bị, cũng như các điều kiện làm việc trong ngành này.
Đối tượng áp dụng bao gồm Cục Đo đạc và Bản đồ, các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, cùng các tổ chức và cá nhân có liên quan đến hoạt động đo đạc bản đồ.
Cấu trúc chính của Quyết định gồm 3 điều, trong đó nổi bật là:
- Điều 1: Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc bản đồ.
- Điều 2: Quy định về hiệu lực thi hành của Quyết định.
- Điều 3: Quy định trách nhiệm thực hiện Quyết định.
Các điểm mới trong Quyết định này bao gồm việc bỏ một số nội dung không còn phù hợp và sửa đổi các bảng định mức cụ thể, nhằm cập nhật và cải tiến quy định cho phù hợp với thực tiễn. Quyết định có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
BỘ
TÀI NGUYÊN |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2007/QĐ-BTNMT |
Hà Nội, ngày 23 tháng 01 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 05/2006/QĐ-BTNMT NGÀY 26 THÁNG 05 NĂM 2006 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số
91/2002/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2002 của Chính phủ về hoạt
động đo đạc và bản đồ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch Tài chính và Vụ trưởng Vụ Tổ chức Cán bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc bản đồ ban hành kèm theo Quyết định số 05/2006/QĐ-BTNMT ngày 26 tháng 05 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường như sau:
1. Bỏ điểm 3.6 và 3.7 khoản 3 (căn cứ xây dựng và chỉnh lý định mức kinh tế - kỹ thuật) của Phần I.
2. Sửa đổi, bổ sung tên tiết a điểm 3.2 khoản 3 Mục I Chương hai Phần II như sau:
"a) Phân loại khó khăn cho bản đồ tỷ lệ 1/2000, 1/5000 và 1/10000".
3. Sửa đổi số thứ tự thứ 5 Bảng 100 điểm 6.2 khoản 6 Mục I Chương hai Phần III như sau:
"Bản đồ tỷ lệ 1/5000, KCĐ 20m, tỷ lệ ảnh £ 1/30000".
4. Sửa đổi Bảng 155 tiết b điểm 7.3 khoản 7 của nội dung vật liệu chế in bản đồ địa hình, bản đồ chuyên đề thuộc Mục IV Chương hai Phần III như sau:
Bảng 155
TT |
Danh mục |
ĐVT |
Điện kẽm |
Phơi bản |
In thử |
In thật |
1 |
Sổ ghi chép công tác |
Quyển |
0.16 |
0.24 |
0.16 |
1.58 |
2 |
Cồn kỹ thuật |
Lít |
0.11 |
1.68 |
|
|
3 |
Khăn mặt |
Cái |
0.34 |
0.86 |
0.62 |
7.23 |
4 |
Xà phòng |
Kg |
0.16 |
0.35 |
0.65 |
2.62 |
5 |
Giẻ lau máy |
Kg |
|
|
1.56 |
1.85 |
6 |
Axit Acetic |
ml |
|
145.92 |
|
|
7 |
Amoniac |
ml |
|
15.44 |
|
|
8 |
Glyxerin |
Gam |
|
51.48 |
|
161.28 |
9 |
Bút lông |
Cái |
|
|
4.20 |
|
10 |
Bút khắc, kim khắc |
Cái |
|
|
1.80 |
|
11 |
Bóng đèn halogen |
Cái |
|
0.02 |
|
|
12 |
Bicromat Amonium |
Gam |
|
29.17 |
|
|
13 |
Lòng trắng trứng |
Gam |
|
411.84 |
|
|
14 |
Axit Nitơric |
ml |
0.60 |
205.92 |
|
|
15 |
Phèn chua |
Gam |
|
68.64 |
|
|
16 |
Phấn tan |
Gam |
|
94.44 |
62.40 |
5427.24 |
17 |
Gôm Arabic |
Gam |
|
145.92 |
93.60 |
264.85 |
18 |
Axit Sunfuaric |
ml |
2.40 |
274.56 |
|
|
19 |
Axit lactic |
ml |
|
15.44 |
|
|
20 |
Axit fomic |
Gam |
|
7.68 |
|
|
21 |
Lăc Đức |
Gam |
|
36.00 |
|
|
22 |
Xăng |
Lít |
2.40 |
0.38 |
1.25 |
4.07 |
23 |
Thuốc hiện bản diazo |
Gam |
|
1800.00 |
|
|
24 |
Mực đen nhuộm bản |
Gam |
|
68.64 |
|
|
25 |
Keo PVA |
Gam |
|
171.60 |
|
|
26 |
Clorua Canxi |
Gam |
|
875.16 |
|
|
27 |
Cánh kiến |
Gam |
|
29.52 |
|
|
28 |
Mút trà bản |
Cái |
|
0.24 |
0.12 |
|
29 |
Axetol |
Lít |
0.12 |
|
|
|
30 |
Axit Clohyđric |
Lít |
4.80 |
|
|
|
31 |
Dầu Diezen |
Kg |
0.02 |
|
|
|
32 |
Bàn chải |
Cái |
0.39 |
|
|
|
33 |
Mực in thử các màu |
Kg |
|
|
4.304 |
|
34 |
Dầu pha mực |
Kg |
|
|
0.11 |
25.29 |
35 |
Mực trắng trong + đục |
Kg |
|
|
0.35 |
|
36 |
Dầu nhờn |
Lít |
|
|
0.32 |
11.74 |
37 |
Mỡ bôi máy |
Kg |
|
|
0.32 |
44.08 |
38 |
Dầu phủ bản |
Lít |
|
|
0.03 |
|
39 |
Giấy ráp |
Tờ |
|
|
0.62 |
|
40 |
Giấy Ao loại 100g/m2 |
Tờ |
|
|
80.00 |
|
41 |
Dầu mazut |
Lít |
|
|
|
1.10 |
42 |
Dầu nhờn |
ml |
|
|
|
1137.53 |
43 |
Axit Cromic |
Gam |
|
|
|
10.98 |
44 |
Axit Photphoric |
Gam |
|
|
|
32.94 |
45 |
Dầu áp lực máy |
Gam |
|
|
|
1137.53 |
46 |
Cao su in (105 x 94cm) |
m2 |
|
|
0.024 |
0.44 |
47 |
Dạ bọc ống |
m2 |
|
|
0.024 |
0.44 |
48 |
Bìa lót ống |
Mét |
|
|
|
0.44 |
49 |
Chỉ khâu lô |
Cuộn |
|
|
|
0.20 |
50 |
Xốp lau bàn |
Cái |
|
|
|
2.20 |
51 |
Kim khâu lô |
Cái |
|
|
|
1.90 |
52 |
Dây coroa |
Cái |
|
|
0.04 |
1.36 |
53 |
Lô nỉ |
|
|
|
|
0.73 |
54 |
Mực |
Gam |
|
|
|
756.86 |
55 |
Giấy Ao loại 100g/m2 |
Tờ |
|
|
|
432.00 |
56 |
Kẽm Diazo |
Cái |
|
|
|
5.00 |
5. Sửa đổi Bảng 201 điểm 1.2 khoản 1 của nội dung Biên tập bản đồ địa chính theo đơn vị hành chính xã thuộc Mục I Chương ba Phần III như sau:
Ca/mảnh
Bảng 201
STT |
Danh mục |
ĐVT |
Thời hạn |
1/2000 |
1/5000 |
1/10000 |
1/25000 |
1 |
Áo rét BHLĐ |
Cái |
18 |
0.02 |
0.03 |
0.03 |
0.04 |
2 |
Ba lô |
Cái |
18 |
0.05 |
0.07 |
0.08 |
0.10 |
3 |
Giầy cao cổ |
Đôi |
12 |
0.05 |
0.07 |
0.08 |
0.10 |
4 |
Quần áo BHLĐ |
Bộ |
9 |
0.05 |
0.07 |
0.08 |
0.10 |
5 |
Tất sợi |
Đôi |
6 |
0.05 |
0.07 |
0.08 |
0.10 |
6 |
Hòm sắt đựng tài liệu |
Cái |
48 |
0.04 |
0.05 |
0.06 |
0.08 |
7 |
Ống đựng bản đồ |
Cái |
24 |
0.04 |
0.05 |
0.06 |
0.08 |
8 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
12 |
0.04 |
0.05 |
0.06 |
0.08 |
9 |
Bàn gấp |
Bộ |
24 |
0.03 |
0.03 |
0.04 |
0.05 |
10 |
Ghế gấp |
Bộ |
24 |
0.03 |
0.03 |
0.04 |
0.05 |
11 |
Ký hiệu bản đồ |
Q. |
48 |
0.01 |
0.01 |
0.01 |
0.01 |
12 |
Quy phạm |
Q |
48 |
0.01 |
0.01 |
0.01 |
0.01 |
13 |
Đèn điện 100W |
Bộ |
9 |
0.04 |
0.05 |
0.06 |
0.08 |
14 |
Đồng hồ báo thức |
Cái |
36 |
0.003 |
0.004 |
0.01 |
0.01 |
15 |
Ổn áp (chung) 10A |
Cái |
60 |
0.04 |
0.05 |
0.06 |
0.08 |
16 |
Lưu điện 600w 600w |
Cái |
60 |
0.04 |
0.05 |
0.06 |
0.08 |
17 |
Chuột máy tính |
Cái |
4 |
0.04 |
0.05 |
0.06 |
0.08 |
18 |
Đầu ghi CD 0.04Kw |
Cái |
72 |
0.04 |
0.05 |
0.06 |
0.08 |
19 |
Điện |
Kw |
|
0.05 |
0.05 |
0.06 |
0.07 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thì hành Quyết định này./.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 01/2007/QĐ-BTNMT Định mức kinh tế kỹ thuật đo đạc bản đồ sửa đổi Quyết định 05/2006/QĐ-BTNMT]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung
]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 01/2007/QĐ-BTNMT Định mức kinh tế kỹ thuật đo đạc bản đồ sửa đổi Quyết định 05/2006/QĐ-BTNMT] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 01/2007/QĐ-BTNMT Định mức kinh tế kỹ thuật đo đạc bản đồ sửa đổi Quyết định 05/2006/QĐ-BTNMT]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 01/2007/QĐ-BTNMT Định mức kinh tế kỹ thuật đo đạc bản đồ sửa đổi Quyết định 05/2006/QĐ-BTNMT]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 01/2007/QĐ-BTNMT Định mức kinh tế kỹ thuật đo đạc bản đồ sửa đổi Quyết định 05/2006/QĐ-BTNMT]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 01/2007/QĐ-BTNMT Định mức kinh tế kỹ thuật đo đạc bản đồ sửa đổi Quyết định 05/2006/QĐ-BTNMT]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 01/2007/QĐ-BTNMT Định mức kinh tế kỹ thuật đo đạc bản đồ sửa đổi Quyết định 05/2006/QĐ-BTNMT]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 01/2007/QĐ-BTNMT Định mức kinh tế kỹ thuật đo đạc bản đồ sửa đổi Quyết định 05/2006/QĐ-BTNMT] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 01/2007/QĐ-BTNMT Định mức kinh tế kỹ thuật đo đạc bản đồ sửa đổi Quyết định 05/2006/QĐ-BTNMT]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 01/2007/QĐ-BTNMT Định mức kinh tế kỹ thuật đo đạc bản đồ sửa đổi Quyết định 05/2006/QĐ-BTNMT]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 01/2007/QĐ-BTNMT Định mức kinh tế kỹ thuật đo đạc bản đồ sửa đổi Quyết định 05/2006/QĐ-BTNMT]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 01/2007/QĐ-BTNMT Định mức kinh tế kỹ thuật đo đạc bản đồ sửa đổi Quyết định 05/2006/QĐ-BTNMT]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 01/2007/QĐ-BTNMT Định mức kinh tế kỹ thuật đo đạc bản đồ sửa đổi Quyết định 05/2006/QĐ-BTNMT]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 01/2007/QĐ-BTNMT Định mức kinh tế kỹ thuật đo đạc bản đồ sửa đổi Quyết định 05/2006/QĐ-BTNMT] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 01/2007/QĐ-BTNMT Định mức kinh tế kỹ thuật đo đạc bản đồ sửa đổi Quyết định 05/2006/QĐ-BTNMT]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 01/2007/QĐ-BTNMT Định mức kinh tế kỹ thuật đo đạc bản đồ sửa đổi Quyết định 05/2006/QĐ-BTNMT]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
23/01/2007 | Văn bản được ban hành | Quyết định 01/2007/QĐ-BTNMT Định mức kinh tế kỹ thuật đo đạc bản đồ sửa đổi Quyết định 05/2006/QĐ-BTNMT | |
23/02/2007 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 01/2007/QĐ-BTNMT Định mức kinh tế kỹ thuật đo đạc bản đồ sửa đổi Quyết định 05/2006/QĐ-BTNMT | |
06/02/2013 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 01/2007/QĐ-BTNMT Định mức kinh tế kỹ thuật đo đạc bản đồ sửa đổi Quyết định 05/2006/QĐ-BTNMT |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
01.2007.QD.BTNMT.doc |