CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 28 tháng 11 năm 2007
NGHỊ QUYẾT
Về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Bắc Kạn
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Ðất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn (tờ trình số 23/TTr-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2007), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 38/TTr-BTNMT ngày 01 tháng 10 năm 2007),
QUYẾT NGHỊ:
Ðiều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Bắc Kạn với các chỉ tiêu sau:
Diện tích, cơ cấu các loại đất
STT
Chỉ tiêu Mã
Hiện trạng năm 2005
Điều chỉnh QH đến năm 2010
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
Tổng diện tích tự nhiên
486.842
100,00
486.842
100,00
1
Đất nông nghiệp NNP
371.767
76,36
429.996
88,32
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp SXN
37.798
40.759
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm CHN
32.536
33.837
1.1.1.1
Đất trồng lúa LUA
19.180
17.260
1.1.1.1.1
Đất chuyên trồng lúa nước LUC
8.386
8.685
1.1.1.1.2
Đất trồng lúa nước còn lại LUK
9.394
8.014
1.1.1.1.3
Đất trồng lúa nương LUN
1.400
561
1.1.1.2
Đất trồng cây hàng năm còn lại HNC(a)
13.356
16.577
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm CLN
5.262
6.922
1.2
Đất lâm nghiệp LNP
333.058
388.049
1.2.1
Đất rừng sản xuất RSX
198.575
268.339
1.2.1.1
Đất có rừng tự nhiên sản xuất RSN
135.067
134.288
1.2.1.2
Đất có rừng trồng sản xuất RST
18.467
35.690
1.2.1.3
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất RSK
28.591
51.411
1.2.1.4
Đất trồng rừng sản xuất RSM
16.450
46.950
1.2.2
Đất rừng phòng hộ RPH
111.107
94.128
1.2.2.1
Đất có rừng tự nhiên phòng hộ RPN
92.030
66.114
1.2.2.2
Đất có rừng trồng phòng hộ RPT
3.255
3.155
1.2.2.3
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ RPK
14.188
19.428
1.2.2.4
Đất trồng rừng phòng hộ RPM
1.634
5.431
1.2.3
Đất rừng đặc dụng RDD
23.376
25.582
1.2.3.1
Đất có rừng tự nhiên đặc dụng RDN
22.662
23.750
1.2.3.2
Đất có rừng trồng đặc dụng RDT
507
1.2.3.3
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng RDK
375
1.274
1.2.3.4
Đất trồng rừng đặc dụng RDM
339
51
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS
861
1.115
1.4
Đất nông nghiệp khác NKH
50
73
2
Đất phi nông nghiệp PNN
18.582
3,82
22.780
4,68
2.1
Đất ở OTC
2.345
2.688
2.1.1
Đất ở tại nông thôn ONT
1.972
2.248
2.1.2
Đất ở tại đô thị ODT
373
440
2.2
Đất chuyên dùng CDG
10.684
13.874
2.2.1
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp CTS
119
151
2.2.2
Đất quốc phòng, an ninh CQA
4.124
4.491
2.2.2.1
Đất quốc phòng QPH
4.104
4.464
2.2.2.2
Đất an ninh ANI
20
27
2.2.3
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp CSK
1.980
3.071
2.2.3.1
Đất khu công nghiệp SKK
471
2.2.3.2
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh SKC
56
355
2.2.3.3
Đất cho hoạt động khoáng sản SKS
1.876
2.124
2.2.3.4
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ SKX
48
121
2.2.4
Đất có mục đích công cộng CCC
4.461
6.161
2.2.4.1
Đất giao thông DGT
2.970
3.753
2.2.4.2
Đất thuỷ lợi DTL
583
704
2.2.4.3
Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông DNT
92
260
2.2.4.4
Đất cơ sở văn hóa DVH
17
122
2.2.4.5
Đất cơ sở y tế DYT
35
63
2.2.4.6
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo DGD
256
407
2.2.4.7
Đất cơ sở thể dục - thể thao DTT
18
131
2.2.4.8
Đất chợ DCH
31
70
2.2.4.9
Đất có di tích, danh thắng LDT
453
557
2.2.4.10
Đất bãi thải, xử lý chất thải RAC
6
94
2.3
Đất tôn giáo, tín ngưỡng TTN
4
4
2.4
Đất nghĩa trang, nghĩa địa NTD
166
291
2.5
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng SMN
5.382
5.911
2.6
Đất phi nông nghiệp khác PNK
1
12
3
Đất chưa sử dụng CSD
96.493
19,82
34.066
7,00
3.1
Đất bằng chưa sử dụng BCS
3.345
2.647
3.2
Đất đồi núi chưa sử dụng DCS
88.516
26.787
3.3
Núi đá không có rừng cây NCS
4.632
4.632
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
STT
Chỉ tiêu
Cả thời kỳ đến năm 2010 (ha)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
3.650
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
2.377
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
1.765
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
82
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
612
1.2
Đất lâm nghiệp
1.257
1.2.1
Đất rừng sản xuất
1.100
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
157
1.3
Đất nông nghiệp khác
16
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
2.1
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây h.năm còn lại
150
2.2
Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang trồng cây hàng năm còn lại
448
2.3
Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang trồng cây lâu năm
6
2.4
Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang nuôi trồng thủy sản
236
2.5
Đất trồng lúa nương chuyển sang đất trồng lúa nước còn lại
55
2.6
Đất trồng lúa nương chuyển sang đất trồng cây hàng năm còn lại
595
2.7
Đất trồng lúa nương chuyển sang đất trồng cây lâu năm
189
2.8
Đất trồng cây lâu năm sang đất lâm nghiệp
1.220
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
1.883
2.10
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
609
3
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
2
3.1
Đất chuyên dùng
2
3.1.1
Đất quốc phòng, an ninh
1
Trong đó: đất an ninh
1
3.1.2
Đất có mục đích công cộng
1
Diện tích đất phải thu hồi
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Cả thời kỳ đến năm 2010
1
Đất nông nghiệp
3.650
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
2.377
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
1.765
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
612
1.2
Đất lâm nghiệp
1.257
1.2.1
Đất rừng sản xuất
1.100
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
157
1.3
Đất nông nghiệp khác
16
2
Đất phi nông nghiệp
106
2.1
Đất ở
71
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
45
2.1.2
Đất ở tại đô thị
26
2.2
Đất chuyên dùng
26
2.2.2
Đất quốc phòng, an ninh
25
Trong đó: đất an ninh
1
2.2.4
Đất có mục đích công cộng
1
2.5
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng
9
Cộng
3.742
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Cả thời kỳ đến năm 2010
1
Đất nông nghiệp
61.846
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
4.707
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
2.663
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
2.044
1.2
Đất lâm nghiệp
57.091
1.2.1
Đất rừng sản xuất
36.954
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
15.340
1.2.3
Đất rừng đặc dụng
4.797
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản
9
1.4
Đất nông nghiệp khác
39
2
Đất phi nông nghiệp
581
2.1
Đất ở
56
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
50
2.1.2
Đất ở tại đô thị
6
2.2
Đất chuyên dùng
435
2.2.2
Đất quốc phòng, an ninh
133
Trong đó: đất quốc phòng
133
2.2.3
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
84
2.2.4
Đất có mục đích công cộng
218
2.4
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
15
2.5
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng
75
Cộng
62.427
(Vị trí các loại đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, tỷ lệ 1/50.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn xác lập ngày 02 tháng 7 năm 2007).
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Bắc Kạn với các chỉ tiêu sau:
Chỉ tiêu diện tích các loại đất
Đơn vị tính: ha
STT
Loại đất
Hiện trạng năm 2005
Phân theo từng năm
Năm 2006 (đã thực hiện)
Năm 2007
Năm 2008
Năm 2009
Năm 2010
Tổng diện tích tự nhiên
486.842
486.842
486.842
486.842
486.842
486.842
1
Đất nông nghiệp
371.767
371.622
386.061
398.305
419.539
429.996
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
37.798
37.659
38.626
38.991
38.926
40.759
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
32.536
32.465
32.839
33.070
32.944
33.837
1.1.1.1
Đất trồng lúa
19.180
19.165
18.588
18.051
17.801
17.260
1.1.1.1.1
Đất chuyên trồng lúa nước
8.386
8.445
8.473
8.470
8.530
8.685
1.1.1.1.2
Đất trồng lúa nước còn lại
9.394
9.336
8.968
8.620
8.399
8.014
1.1.1.1.3
Đất trồng lúa nương
1.400
1.384
1.147
961
872
561
1.1.1.2
Đất trồng cây hàng năm còn lại
13.356
13.300
14.251
15.019
15.143
16.577
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
5.262
5.194
5.787
5.921
5.982
6.922
1.2
Đất lâm nghiệp
333.058
333.052
346.457
358.260
379.506
388.049
1.2.1
Đất rừng sản xuất
198.575
198.930
216.305
230.889
258.037
268.339
1.2.1.1
Đất có rừng tự nhiên sản xuất
135.067
135.056
134.747
134.849
133.447
134.288
1.2.1.2
Đất có rừng trồng sản xuất
18.467
19.177
23.666
27.615
30.803
35.690
1.2.1.3
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất
28.591
28.561
34.592
39.197
50.326
51.411
1.2.1.4
Đất trồng rừng sản xuất
16.450
16.136
23.300
29.228
43.461
46.950
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
111.107
110.746
106.331
103.010
97.578
94.128
1.2.2.1
Đất có rừng tự nhiên phòng hộ
92.030
92.030
85.524
80.659
70.099
66.114
1.2.2.2
Đất có rừng trồng phòng hộ
3.255
3.261
3.261
3.209
2.876
3.155
1.2.2.3
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ
14.188
13.839
15.060
15.861
20.018
19.428
1.2.2.4
Đất trồng rừng phòng hộ
1.634
1.616
2.486
3.281
4.585
5.431
1.2.3
Đất rừng đặc dụng
23.376
23.376
23.821
24.361
23.891
25.582
1.2.3.1
Đất có rừng tự nhiên đặc dụng
22.662
22.674
22.785
23.050
22.527
23.750
1.2.3.2
Đất có rừng trồng đặc dụng
26
174
311
387
507
1.2.3.3
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng
375
363
618
814
932
1.274
1.2.3.4
Đất trồng rừng đặc dụng
339
313
244
186
45
51
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản
861
861
924
996
1.047
1.115
1.4
Đất nông nghiệp khác
50
50
53
58
60
73
2
Đất phi nông nghiệp
18.582
18.738
19.900
21.171
21.802
22.780
2.1
Đất ở
2.345
2.361
2.457
2.559
2.611
2.688
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
1.972
1.972
2.048
2.130
2.171
2.248
2.1.2
Đất ở tại đô thị
373
389
409
429
440
440
2.2
Đất chuyên dùng
10.684
10.748
11.626
12.593
13.073
13.874
2.2.1
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
119
119
129
139
143
151
2.2.2
Đất quốc phòng, an ninh
4.124
4.129
4.216
4.334
4.392
4.491
2.2.2.1
Đất quốc phòng
4.104
4.109
4.194
4.310
4.368
4.464
2.2.2.2
Đất an ninh
20
20
22
24
24
27
2.2.3
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
1.980
1.981
2.286
2.614
2.779
3.071
2.2.3.1
Đất khu công nghiệp
133
275
345
471
2.2.3.2
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
56
57
140
230
276
355
2.2.3.3
Đất cho hoạt động khoáng sản
1.876
1.876
1.945
2.019
2.057
2.124
2.2.3.4
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
48
48
68
90
101
121
2.2.4
Đất có mục đích công cộng
4.461
4.519
4.995
5.506
5.759
6.161
2.2.4.1
Đất giao thông
2.970
2.996
3.215
3.451
3.567
3.753
2.2.4.2
Đất thuỷ lợi
583
587
621
658
675
704
2.2.4.3
Đất chuyển dẫn năng lượng,truyền thông
92
98
145
196
221
260
2.2.4.4
Đất cơ sở văn hóa
17
20
51
83
98
122
2.2.4.5
Đất cơ sở y tế
35
36
44
53
57
63
2.2.4.6
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
256
262
304
348
372
407
2.2.4.7
Đất cơ sở thể dục - thể thao
18
22
54
89
107
131
2.2.4.8
Đất chợ
31
32
43
55
61
70
2.2.4.9
Đất di tích, danh thắng
453
457
486
516
532
557
2.2.4.10
Đất bãi thải, xử lý chất thải
6
9
32
57
69
94
2.3
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
4
4
4
4
4
4
2.4
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
166
166
200
237
255
291
2.5
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng
5.382
5.458
5.608
5.769
5.849
5.911
2.6
Đất phi nông nghiệp khác
1
1
5
9
10
12
3
Đất chưa sử dụng
96.493
96.482
80.881
67.366
45.501
34.066
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ
Phân theo từng năm
Năm 2006 (đã thực hiện)
Năm 2007
Năm 2008
Năm 2009
Năm 2010
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
3.650
154
1.026
1.101
547
822
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
2.377
71
668
717
358
563
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
1.765
44
496
532
265
428
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
82
12
25
26
11
8
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
612
27
172
185
93
135
1.2
Đất lâm nghiệp
1.257
83
354
380
187
253
1.2.1
Đất rừng sản xuất
1.100
67
310
332
164
227
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
157
16
44
48
23
26
1.3
Đất nông nghiệp khác
16
4
4
2
6
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
2.1
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây hàng năm còn lại
150
42
36
15
57
2.2
Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang trồng cây hàng năm còn lại
448
125
108
45
170
2.3
Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang trồng cây lâu năm
6
1
2
1
1
1
2.4
Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang nuôi trồng thủy sản
236
59
66
47
64
2.5
Đất trồng lúa nương chuyển sang đất trồng lúa nước còn lại
55
8
10
9
6
22
2.6
Đất trồng lúa nương chuyển sang đất trồng cây hàng năm còn lại
595
167
143
60
225
2.7
Đất trồng lúa nương chuyển sang đất trồng cây lâu năm
189
8
60
34
23
64
2.8
Đất trồng cây lâu năm sang đất lâm nghiệp
1.220
73
294
310
266
277
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
1.883
568
441
193
681
2.10
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
609
137
110
73
289
3
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
2
2
3.1
Đất chuyên dùng
2
2
3.1.1
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
3.1.2
Đất quốc phòng, an ninh
1
1
Trong đó: đất an ninh
1
1
3.1.4
Đất có mục đích công cộng
1
1
Kế hoạch thu hồi đất
Đơn vị tính: ha
STT
Loại đất phải thu hồi
Diện tích thu hồi trong kỳ
Phân theo từng năm
Năm 2006 (đã thực hiện)
Năm 2007
Năm 2008
Năm 2009
Năm 2010
1
Đất nông nghiệp
3.650
154
1.026
1.101
547
822
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
2.377
71
668
717
358
563
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
1.765
44
496
532
265
428
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
612
27
172
185
93
135
1.2
Đất lâm nghiệp
1.257
83
354
380
187
253
1.2.1
Đất rừng sản xuất
1.100
67
310
332
164
227
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
157
16
44
48
23
26
1.3
Đất nông nghiệp khác
16
4
4
2
6
2
Đất phi nông nghiệp
106
46
25
12
23
2.1
Đất ở
71
20
22
10
19
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
45
13
14
7
11
2.1.2
Đất ở tại đô thị
26
7
8
3
8
2.2
Đất chuyên dùng
26
24
2
2.2.2
Đất quốc phòng, an ninh
25
24
1
Trong đó: đất an ninh
1
1
2.2.4
Đất có mục đích công cộng
1
1
2.5
Đất sông, suối
9
2
3
2
2
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
STT
Mục đích sử dụng
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ
Phân theo từng năm
Năm 2006 (đã thực hiện)
Năm 2007
Năm 2008
Năm 2009
Năm 2010
1
Đất nông nghiệp
61.846
9
15.438
13.343
21.779
11.277
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
4.707
9
1.380
989
513
1.816
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
2.663
2
726
621
267
1.047
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
2.044
7
654
368
246
769
1.2
Đất lâm nghiệp
57.091
14.049
12.342
21.260
9.440
1.2.1
Đất rừng sản xuất
36.954
9.282
8.070
13.727
5.875
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
15.340
3.644
3.106
6.943
1.647
1.2.3
Đất rừng đặc dụng
4.797
1.123
1.166
590
1.918
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản
9
2
3
2
2
1.4
Đất nông nghiệp khác
39
7
9
4
19
2
Đất phi nông nghiệp
581
2
162
173
86
158
2.1
Đất ở
56
16
17
8
15
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
50
14
15
7
14
2.1.2
Đất ở tại đô thị
6
2
2
1
1
2.2
Đất chuyên dùng
435
1
121
128
64
121
2.2.2
Đất quốc phòng, an ninh
133
38
40
20
35
Trong đó: đất quốc phòng
133
38
40
20
35
2.2.3
Đất sản xuất, kinh doanh PNN
84
24
25
12
23
2.2.4
Đất có mục đích công cộng
218
1
59
63
32
63
2.4
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
15
4
5
2
4
2.5
Đất sông, suối
75
1
21
23
12
18
Cộng
62.427
11
15.600
13.516
21.865
11.435
Ðiều 3. Căn cứ các chỉ tiêu đã được xét duyệt trong Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn có trách nhiệm:
Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế-xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái;
Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt và dự án đầu tư theo đúng quy định của pháp luật, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả; có các giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất của tỉnh;
Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn trình Chính phủ xem xét, quyết định.
Ðiều 4. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn, Thủ trưởng các Bộ, ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.
TM. CHÍNH PHỦ
Thủ tướng
(Đã ký)
Nguyễn Tấn Dũng
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Nghị quyết 58/2007/NQ-CP]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Nghị quyết 58/2007/NQ-CP] & được hướng dẫn bởi [Nghị quyết 58/2007/NQ-CP]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Nghị quyết 58/2007/NQ-CP]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Nghị quyết 58/2007/NQ-CP]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Nghị quyết 58/2007/NQ-CP]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Nghị quyết 58/2007/NQ-CP]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Nghị quyết 58/2007/NQ-CP] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Nghị quyết 58/2007/NQ-CP]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Nghị quyết 58/2007/NQ-CP]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Nghị quyết 58/2007/NQ-CP]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Nghị quyết 58/2007/NQ-CP]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Nghị quyết 58/2007/NQ-CP]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Nghị quyết 58/2007/NQ-CP] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Nghị quyết 58/2007/NQ-CP]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Nghị quyết 58/2007/NQ-CP]"