Nghị quyết 56/2007/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Phú Thọ
Số hiệu | 56/2007/NQ-CP | Ngày ban hành | 20/11/2007 |
Loại văn bản | Nghị quyết | Ngày có hiệu lực | 11/12/2007 |
Nguồn thu thập | Công báo số 789+790, năm 2007 | Ngày đăng công báo | 26/11/2007 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Chính phủ | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Tấn Dũng / Thủ tướng |
Phạm vi: | Phú Thọ | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Nghị quyết 56/2007/NQ-CP được ban hành vào ngày 20 tháng 11 năm 2007 nhằm điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Phú Thọ. Mục tiêu chính của nghị quyết là đảm bảo việc sử dụng đất hợp lý, hiệu quả, phù hợp với phát triển kinh tế - xã hội và bảo vệ môi trường.
Phạm vi điều chỉnh của nghị quyết bao gồm toàn bộ diện tích đất tự nhiên của tỉnh Phú Thọ, với các chỉ tiêu cụ thể về diện tích và cơ cấu các loại đất. Đối tượng áp dụng là Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ và các cơ quan, tổ chức liên quan đến quản lý và sử dụng đất.
Nghị quyết được cấu trúc thành 4 điều, trong đó nổi bật là:
- Điều 1: Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất với các chỉ tiêu cụ thể về diện tích và cơ cấu các loại đất.
- Điều 2: Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm với các chỉ tiêu theo từng năm.
- Điều 3: Quy định trách nhiệm của Ủy ban nhân dân tỉnh trong việc thực hiện quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất.
- Điều 4: Quy định trách nhiệm thi hành nghị quyết.
Các điểm mới trong nghị quyết bao gồm việc điều chỉnh cơ cấu sử dụng đất nông nghiệp và phi nông nghiệp, cũng như kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất. Nghị quyết có hiệu lực ngay sau khi ban hành và yêu cầu thực hiện theo lộ trình cụ thể cho từng năm trong giai đoạn 2006 - 2010.
CHÍNH PHỦ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số : 56/2007/NQ-CP |
Hà Nội, ngày 20 tháng 11 năm 2007 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) CỦA TỈNH PHÚ THỌ
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ (tờ trình số 1390/TTr-UBND ngày 26 tháng 06 năm 2007), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 28/TTr-BTNMT ngày 26 tháng 07 năm 2007),
QUYẾT NGHỊ :
Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Phú Thọ với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
Thứ tự |
Loại đất |
Hiện trạng năm 2005 |
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2010 |
|
||
Diện tính (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tính (ha) |
Cơ cấu (%) |
|
||
|
||||||
Tổng diện tích đất tự nhiên |
352.841 |
100 |
352.841 |
100 |
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
266.574 |
76 |
274.968 |
78 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
98.763 |
|
89.697 |
|
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
59.809 |
|
51.800 |
|
|
|
Trong đó: đất trồng lúa |
48.009 |
|
41.317 |
|
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
38.954 |
|
37.897 |
|
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
163.901 |
|
176.579 |
|
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
100.244 |
|
126.152 |
|
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
53.292 |
|
33.632 |
|
|
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
10.365 |
|
16.795 |
|
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
3.875 |
|
8.654 |
|
|
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
35 |
|
39 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
49.511 |
14 |
57.001 |
16 |
|
2.1 |
Đất ở |
8.712 |
|
9.899 |
|
|
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
7.706 |
|
8.543 |
|
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
1.006 |
|
1.356 |
|
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
21.603 |
|
27.910 |
|
|
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
453 |
|
501 |
|
|
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
3.656 |
|
5.376 |
|
|
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng |
2.610 |
|
4.368 |
|
|
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
1.037 |
|
1.008 |
|
|
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
2.193 |
|
3.796 |
|
|
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
518 |
|
1.577 |
|
|
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
1.052 |
|
1.385 |
|
|
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
301 |
|
457 |
|
|
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
322 |
|
377 |
|
|
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
15.301 |
|
18.237 |
|
|
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
9.021 |
|
10.626 |
|
|
2.2.4.2 |
Đất thuỷ lợi |
4.615 |
|
5.207 |
|
|
2.2.4.3 |
Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông |
52 |
|
75 |
|
|
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hóa |
223 |
|
588 |
|
|
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
83 |
|
92 |
|
|
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
857 |
|
942 |
|
|
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
226 |
|
335 |
|
|
2.2.4.8 |
Đất chợ |
76 |
|
125 |
|
|
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
85 |
|
126 |
|
|
2.2.4.10 |
Đất bói thải, xử lý chất thải |
63 |
|
121 |
|
|
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
111 |
|
112 |
|
|
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
1.314 |
|
1.358 |
|
|
2.5 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dụng |
17.731 |
|
17.680 |
|
|
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
41 |
|
41 |
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
36.756 |
10 |
20.872 |
6 |
|
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Loại đất |
Diện tính |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
7.345 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
4.453 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
3.409 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
1.513 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.044 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
2.739 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
2.730 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
9 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
153 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
859 |
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
491 |
2.2 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
368 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở |
36 |
3.1 |
Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất |
28 |
3.2 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
8 |
4 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
28 |
4.1 |
Đất chuyên dùng |
14 |
4.1.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
1 |
4.1.2 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
1 |
4.1.3 |
Đất có mục đích công cộng |
12 |
4.2 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
12 |
4.3 |
Đất phi nông nghiệp khác |
2 |
3. Diện tích đất phải thu hồi
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Loại đất phải thu hồi |
Diện tính |
1 |
Đất nông nghiệp |
7.345 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
4.453 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
3.409 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
1.513 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.044 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
2.739 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
2.730 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
9 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
0 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
153 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
332 |
2.1 |
Đất ở |
98 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
77 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
21 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
192 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
6 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
96 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
47 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
43 |
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
1 |
2.4 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dụng |
39 |
2.5 |
Đất phi nông nghiệp khác |
2 |
Cộng |
7.677 |
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Mục đích sử dụng |
Diện tính |
1 |
Đất nông nghiệp |
15.708 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
617 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
15.087 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
4 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
176 |
2.1 |
Đất ở |
51 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
125 |
Cộng |
15.883 |
(Vị trí các loại đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, tỷ lệ 1/50.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ xác lập ngày 26 tháng 06 năm 2007).
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Phú Thọ với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích các loại đất
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Năm hiện trạng 2005 |
Diện tích đến năm |
||||
Năm 2006 (đó thực hiện) |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
Tổng diện tích đất tự nhiên |
352.841 |
352.841 |
352.841 |
352.841 |
352.841 |
352.841 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
266.574 |
266.560 |
268.543 |
270.576 |
272.177 |
274.968 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
98.763 |
97.362 |
95.352 |
93.245 |
91.229 |
89.697 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
59.809 |
58.599 |
56.686 |
54.873 |
53.224 |
51.799 |
|
Trong đú: đất trồng lúa |
48.009 |
47.216 |
45.625 |
44.034 |
42.603 |
41.317 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
38.954 |
38.763 |
38.667 |
38.372 |
38.005 |
37.897 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
163.901 |
165.167 |
167.993 |
170.826 |
173.262 |
176.579 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
100.244 |
96.618 |
99.426 |
121.121 |
123.676 |
126.152 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
53.292 |
52.813 |
52.803 |
33.941 |
33.822 |
33.632 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
10.365 |
15.736 |
15.764 |
15.764 |
15.764 |
16.795 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
3.875 |
3.993 |
5.159 |
6.466 |
7.648 |
8.654 |
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
35 |
39 |
39 |
39 |
39 |
39 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
49.511 |
52.112 |
53.439 |
54.494 |
56.268 |
57.001 |
2.1 |
Đất ở |
8.712 |
9.029 |
9.282 |
9.554 |
9.722 |
9.899 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
7.706 |
7.934 |
8.114 |
8.288 |
8.409 |
8.543 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
1.006 |
1.095 |
1.168 |
1.266 |
1.313 |
1.356 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
21.603 |
23.893 |
24.965 |
25.761 |
27.362 |
27.910 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
453 |
479 |
487 |
499 |
500 |
501 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
3.656 |
4.253 |
4.350 |
4.389 |
5.369 |
5.376 |
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng |
2.610 |
3.151 |
3.247 |
3.286 |
4.361 |
4.368 |
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
1.037 |
1.102 |
1.103 |
1.103 |
1.008 |
1.008 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
2.193 |
2.901 |
3.144 |
3.446 |
3.592 |
3.796 |
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
518 |
1056 |
1197 |
1364 |
1466 |
1577 |
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
1.052 |
1.149 |
1.198 |
1.269 |
1.292 |
1.385 |
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
301 |
353 |
394 |
442 |
457 |
457 |
2.2.3.4 |
Đất sản xuất , gốm sứ |
322 |
343 |
355 |
372 |
377 |
377 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
15.301 |
16.261 |
16.985 |
17.426 |
17.901 |
18.237 |
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
9.021 |
9.514 |
9.964 |
10.230 |
10.450 |
10.626 |
2.2.4.2 |
Đất thuỷ lợi |
4.615 |
4.845 |
4.954 |
5.052 |
5.117 |
5.207 |
2.2.4.3 |
Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông |
52 |
60 |
70 |
74 |
75 |
75 |
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hóa |
223 |
313 |
395 |
417 |
569 |
588 |
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
83 |
86 |
89 |
92 |
92 |
92 |
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
857 |
895 |
920 |
928 |
941 |
942 |
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
226 |
260 |
287 |
304 |
312 |
335 |
2.2.4.8 |
Đất chợ |
76 |
89 |
106 |
114 |
119 |
125 |
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
85 |
126 |
126 |
127 |
126 |
126 |
2.2.4.10 |
Đất bói thải, xử lý chất thải |
63 |
73 |
73 |
88 |
100 |
121 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
111 |
112 |
112 |
112 |
112 |
112 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
1.314 |
1.329 |
1.341 |
1.348 |
1.355 |
1.358 |
2.5 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dụng |
17.731 |
17.710 |
17.699 |
17.679 |
17.679 |
17.680 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
41 |
40 |
40 |
40 |
38 |
41 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
36.756 |
34.168 |
30.860 |
27.771 |
24.396 |
20.872 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Diện tính chuyển mục đích sử dụng trong kỳ kế hoạch |
Phân theo từng năm |
|
||||
Năm 2006 (đó thực hiện) |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|
|||
|
||||||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
7.345 |
2.561 |
1.303 |
1.022 |
1.744 |
715 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
4.453 |
1.591 |
974 |
719 |
638 |
531 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
3.409 |
1.271 |
773 |
510 |
454 |
401 |
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
1.513 |
614 |
323 |
216 |
171 |
189 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.044 |
320 |
201 |
209 |
184 |
130 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
2.739 |
896 |
298 |
287 |
1.091 |
167 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
2.730 |
894 |
299 |
282 |
1.090 |
166 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
9 |
2 |
0 |
5 |
1 |
1 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
153 |
74 |
31 |
16 |
15 |
17 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
859 |
302 |
208 |
167 |
88 |
93 |
|
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
491 |
87 |
134 |
115 |
71 |
83 |
|
2.2 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
368 |
215 |
74 |
52 |
17 |
10 |
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở |
36 |
25 |
5 |
2 |
2 |
2 |
|
3.1 |
Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất |
28 |
18 |
5 |
2 |
2 |
1 |
|
3.2 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
8 |
7 |
0 |
0 |
0 |
1 |
|
4 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
28 |
10 |
3 |
10 |
4 |
1 |
|
4.1 |
Đất chuyên dùng |
14 |
6 |
2 |
5 |
0 |
1 |
|
4.1.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
4.1.2 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
|
4.1.3 |
Đất có mục đích công cộng |
12 |
5 |
2 |
5 |
0 |
0 |
|
4.2 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
12 |
3 |
1 |
5 |
3 |
0 |
|
4.3 |
Đất phi nông nghiệp khác |
2 |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
|
3. Kế hoạch thu hồi đất
Đơn vị tính: ha
h |
Chỉ tiêu |
Diện tính cần thu hồi trong kỳ kế hoạch |
Phân theo từng năm |
|
||||
Năm 2006 (đó thực hiện) |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|
|||
|
||||||||
1 |
Đất nông nghiệp |
7.345 |
2.561 |
1.304 |
1.022 |
1743 |
715 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
4.453 |
1.591 |
974 |
719 |
637 |
532 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
3.409 |
1.271 |
773 |
510 |
454 |
401 |
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
1.513 |
614 |
323 |
216 |
171 |
189 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.044 |
320 |
201 |
209 |
183 |
131 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
2.739 |
896 |
299 |
287 |
1091 |
166 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
2730 |
894 |
299 |
282 |
1090 |
165 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
9 |
2 |
0 |
5 |
1 |
1 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
153 |
74 |
31 |
16 |
15 |
17 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
332 |
107 |
43 |
26 |
136 |
20 |
|
2.1 |
Đất ở |
97 |
38 |
13 |
6 |
28 |
12 |
|
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
76 |
32 |
10 |
5 |
22 |
7 |
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
21 |
6 |
3 |
1 |
6 |
5 |
|
2. 2 |
Đất chuyên dùng |
192 |
54 |
27 |
7 |
103 |
1 |
|
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
6 |
4 |
1 |
0 |
1 |
0 |
|
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
96 |
0 |
0 |
0 |
96 |
0 |
|
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
47 |
24 |
19 |
0 |
4 |
0 |
|
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
43 |
26 |
7 |
7 |
2 |
1 |
|
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
|
2.5 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dụng |
39 |
14 |
3 |
12 |
3 |
7 |
|
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
3 |
1 |
0 |
0 |
2 |
0 |
|
Cộng |
7.677 |
2.668 |
1.347 |
1.048 |
1.879 |
735 |
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Mục đích sử dụng |
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch |
Phân theo từng năm |
|
||||
Năm 2006 (đó thực hiện) |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|
|||
|
||||||||
1 |
Đất nông nghiệp |
15.708 |
2.534 |
3.276 |
3.047 |
3.345 |
3.505 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
617 |
209 |
166 |
126 |
89 |
27 |
|
1.2 |
Đất làm nghiệp |
15.087 |
2.321 |
3.110 |
2.922 |
3.255 |
3.479 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
4 |
4 |
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
176 |
54 |
32 |
41 |
31 |
18 |
|
2.1 |
Đất ở |
51 |
12 |
10 |
5 |
11 |
13 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
125 |
42 |
22 |
36 |
20 |
5 |
|
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
0 |
- |
- |
0 |
0 |
- |
|
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
0 |
0.03 |
- |
0 |
0 |
- |
|
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước CD |
0 |
- |
- |
0 |
0 |
- |
|
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
0 |
- |
- |
0 |
0 |
- |
|
Cộng |
15.884 |
2.588 |
3.308 |
3.088 |
3.376 |
3.523 |
|
Điều 3. Căn cứ các chỉ tiêu đó được xét duyệt trong Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.
2. Có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của tỉnh.
3. Việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đó được xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả.
4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
5. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thổ Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ trình Chính phủ xem xét, quyết định.
Điều 4. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ, Thủ trưởng các Bộ, ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.
Nơi nhận: |
TM. CHÍNH PHỦ |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Nghị quyết 56/2007/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2006 - 2010 của tỉnh Phú Thọ]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Nghị quyết 56/2007/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Phú Thọ] & được hướng dẫn bởi [Nghị quyết 56/2007/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Phú Thọ]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Nghị quyết 56/2007/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Phú Thọ]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Nghị quyết 56/2007/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Phú Thọ]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Nghị quyết 56/2007/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Phú Thọ]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Nghị quyết 56/2007/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Phú Thọ]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Nghị quyết 56/2007/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Phú Thọ] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Nghị quyết 56/2007/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Phú Thọ]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Nghị quyết 56/2007/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Phú Thọ]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Nghị quyết 56/2007/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Phú Thọ]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Nghị quyết 56/2007/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Phú Thọ]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Nghị quyết 56/2007/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Phú Thọ]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Nghị quyết 56/2007/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Phú Thọ] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Nghị quyết 56/2007/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Phú Thọ]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Nghị quyết 56/2007/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Phú Thọ]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
20/11/2007 | Văn bản được ban hành | Nghị quyết 56/2007/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Phú Thọ | |
11/12/2007 | Văn bản có hiệu lực | Nghị quyết 56/2007/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Phú Thọ |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
NQ56.2007.CP.zip |