Nghị quyết 54/NQ-CP Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 địa bàn tỉnh Kon Tum
Số hiệu | 54/NQ-CP | Ngày ban hành | 17/04/2013 |
Loại văn bản | Nghị quyết | Ngày có hiệu lực | 17/04/2013 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Chính phủ | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Tấn Dũng / Thủ tướng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Nghị quyết 54/NQ-CP được ban hành vào ngày 17 tháng 04 năm 2013, nhằm mục tiêu phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) cho tỉnh Kon Tum. Văn bản này hướng đến việc quản lý và sử dụng đất đai một cách hiệu quả, bền vững, đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
Phạm vi điều chỉnh của Nghị quyết bao gồm toàn bộ diện tích đất tự nhiên của tỉnh Kon Tum, với các chỉ tiêu cụ thể về diện tích và cơ cấu các loại đất. Đối tượng áp dụng là Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum và các cơ quan, tổ chức có liên quan đến quản lý và sử dụng đất.
Nghị quyết được cấu trúc thành 4 điều, trong đó nổi bật là:
- Điều 1: Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 với các chỉ tiêu cụ thể về diện tích và cơ cấu các loại đất.
- Điều 2: Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) với các chỉ tiêu phân bổ diện tích các loại đất hàng năm.
- Điều 3: Quy định trách nhiệm của Ủy ban nhân dân tỉnh trong việc tổ chức thực hiện quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất.
- Điều 4: Quy định trách nhiệm thi hành Nghị quyết.
Các điểm mới trong Nghị quyết bao gồm việc xác định rõ trách nhiệm của các cấp chính quyền trong quản lý đất đai, cũng như yêu cầu công khai thông tin quy hoạch đến người dân. Nghị quyết có hiệu lực ngay sau khi ban hành và yêu cầu thực hiện theo lộ trình cụ thể đã được đề ra.
CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 54/NQ-CP |
Hà Nội, ngày 17 tháng 04 năm 2013 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011 – 2015) CỦA TỈNH KON TUM
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum (Tờ trình số 65/TTr-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2012), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 77/TTr-BTNMT ngày 26 tháng 11 năm 2012),
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của tỉnh Kon Tum với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT |
Loại đất |
Hiện trạng năm 2010 |
Quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích cấp quốc gia phân bổ (ha) |
Diện tích cấp tỉnh xác định (ha) |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
968.961 |
100,00 |
|
968.961 |
968.961 |
100,0 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
856.573 |
88,40 |
864.997 |
22.956 |
887.953 |
91,64 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
17.703 |
2,07 |
17.000 |
277 |
17.277 |
1,95 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
79.552 |
9,29 |
|
106.138 |
106.138 |
11,95 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
171.831 |
20,06 |
208.187 |
|
208.187 |
23,45 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
90.776 |
10,60 |
95.203 |
|
95.203 |
10,72 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
397.915 |
46,45 |
362.778 |
32.278 |
395.056 |
44,49 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
627 |
0,07 |
788 |
23 |
811 |
0,09 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
42.975 |
4,44 |
74.653 |
|
74.653 |
7,70 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
288 |
0,67 |
|
563 |
563 |
0,75 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
2.107 |
4,90 |
2.430 |
|
2.430 |
3,26 |
2.3 |
Đất an ninh |
23 |
0,05 |
91 |
|
91 |
0,12 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
331 |
0,77 |
1.300 |
400 |
1.300 |
1,74 |
- |
Đất xây dựng khu công nghiệp |
288 |
|
1.300 |
|
900 |
|
- |
Đất xây dựng cụm công nghiệp |
43 |
|
|
400 |
400 |
|
2.5 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
67 |
0,16 |
|
957 |
957 |
1,28 |
2.6 |
Đất di tích danh thắng |
45 |
0,10 |
44 |
175 |
219 |
0,29 |
2.7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
15 |
0,03 |
51 |
|
51 |
0,07 |
2.8 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
54 |
0,13 |
|
93 |
93 |
0,12 |
2.9 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
480 |
1,12 |
|
724 |
724 |
0,97 |
2.10 |
Đất phát triển hạ tầng |
22.696 |
52,81 |
27.963 |
12.011 |
39.974 |
53,55 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
118 |
|
126 |
|
126 |
|
- |
Đất cơ sở y tế |
52 |
|
82 |
86 |
168 |
|
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
533 |
|
942 |
10 |
952 |
|
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
106 |
|
426 |
|
426 |
|
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
2.167 |
5,04 |
2.541 |
321 |
2.862 |
3,83 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
69.413 |
7,16 |
|
|
|
|
3.1 |
Đất chưa sử dụng còn lại |
|
|
29.311 |
|
6.355 |
|
3.2 |
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
|
|
40.102 |
22.956 |
63.058 |
|
4 |
Đất đô thị |
29.597 |
|
|
89.515 |
89.515 |
|
5 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
95.203 |
|
|
95.203 |
95.203 |
|
6 |
Đất khu du lịch |
27 |
|
|
1.324 |
1.324 |
|
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Loại đất |
Cả thời kỳ 2011-2020 |
Giai đoạn 2011-2015 |
Giai đoạn 2016-2020 |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
29.659 |
13.744 |
15.915 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
655 |
426 |
229 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
2.606 |
1.171 |
1.435 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
849 |
658 |
191 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
174 |
151 |
23 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
18.873 |
8.144 |
10.729 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
3 |
3 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
2.1 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác |
30.011 |
6.591 |
23.420 |
2.2 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp |
44 |
44 |
|
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng |
Cả thời kỳ 2011-2020 |
Giai đoạn 2011-2015 |
Giai đoạn 2016-2020 |
1 |
Đất nông nghiệp |
61.039 |
21.326 |
39.713 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
28 |
28 |
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
5.539 |
2.407 |
3.132 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
15.218 |
11.883 |
3.335 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
983 |
281 |
702 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
37.042 |
5.790 |
31.252 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
5 |
5 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
2.019 |
1.309 |
710 |
|
Trong đó: |
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
5 |
2 |
3 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
178 |
178 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
45 |
13 |
32 |
2.4 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
68 |
68 |
|
2.5 |
Đất di tích danh thắng |
20 |
20 |
|
2.6 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại |
5 |
5 |
|
2.7 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
63 |
23 |
40 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
1.115 |
594 |
521 |
2.9 |
Đất ở tại đô thị |
17 |
7 |
10 |
3 |
Đất đô thị |
1.292 |
286 |
1.006 |
(Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/100.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum xác lập ngày 30 tháng 8 năm 2012).
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Kon Tum với các chỉ tiêu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Loại đất |
Diện tích hiện trạng năm 2010 |
Diện tích đến các năm |
||||
Năm 2011* |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
968.961 |
968.961 |
968.961 |
968.961 |
968.961 |
968.961 |
1 |
Đất nông nghiệp |
856.573 |
856.293 |
857.799 |
859.247 |
861.601 |
864.154 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
17.703 |
17.731 |
17.676 |
17.594 |
17.611 |
17.384 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
11.277 |
11.266 |
11.235 |
11.191 |
11.221 |
11.199 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
79.552 |
81.212 |
71.362 |
75.341 |
80.367 |
86.372 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
171.831 |
171.782 |
174.686 |
178.254 |
182.435 |
195.846 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
90.776 |
90.776 |
90.787 |
90.754 |
90.719 |
93.486 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
397.915 |
396.704 |
408.884 |
407.360 |
406.027 |
393.346 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
627 |
703 |
746 |
761 |
806 |
803 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
42.975 |
43.549 |
45.971 |
49.019 |
52.859 |
58.029 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
288 |
292 |
295 |
301 |
307 |
325 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
2.107 |
2.119 |
2.114 |
2.114 |
2.292 |
2.378 |
2.3 |
Đất an ninh |
23 |
77 |
80 |
80 |
81 |
88 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
331 |
331 |
332 |
431 |
601 |
984 |
- |
Đất xây dựng khu công nghiệp |
288 |
288 |
288 |
312 |
470 |
774 |
- |
Đất xây dựng cụm công nghiệp |
43 |
43 |
44 |
119 |
131 |
210 |
2.5 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
67 |
67 |
108 |
183 |
258 |
451 |
2.6 |
Đất di tích danh thắng |
45 |
45 |
47 |
70 |
95 |
115 |
2.7 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại |
15 |
15 |
19 |
24 |
29 |
37 |
2.8 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
54 |
57 |
77 |
77 |
77 |
77 |
2.9 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
480 |
499 |
522 |
549 |
555 |
585 |
2.10 |
Đất phát triển hạ tầng |
22.696 |
23.093 |
24.451 |
26.328 |
27.812 |
30.769 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
118 |
119 |
118 |
118 |
118 |
121 |
- |
Đất cơ sở y tế |
52 |
52 |
61 |
66 |
77 |
101 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
533 |
534 |
580 |
617 |
645 |
797 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
106 |
108 |
128 |
145 |
209 |
231 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
2.167 |
2.175 |
2.259 |
2.282 |
2.356 |
2.535 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
69.413 |
69.119 |
65.191 |
60.695 |
54.500 |
46.778 |
4 |
Đất đô thị |
29.597 |
29.597 |
29.597 |
32.800 |
32.800 |
44.948 |
5 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
95.203 |
95.203 |
95.203 |
95.203 |
95.203 |
95.203 |
6 |
Đất khu du lịch |
27 |
141 |
288 |
832 |
1.020 |
1.254 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Loại đất |
Diện tích chuyển MĐSD trong kỳ |
Diện tích đến các năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
13.744 |
429 |
2.184 |
2.901 |
3.476 |
4.754 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1. |
Đất trồng lúa |
426 |
19 |
55 |
117 |
33 |
202 |
1.2. |
Đất trồng cây lâu năm |
1.171 |
13 |
282 |
236 |
218 |
422 |
1.3. |
Đất rừng phòng hộ |
658 |
49 |
36 |
48 |
29 |
496 |
1.4. |
Đất rừng đặc dụng |
151 |
|
19 |
63 |
69 |
|
1.5. |
Đất rừng sản xuất |
8.144 |
199 |
1.192 |
1.780 |
2.469 |
2.504 |
1.6. |
Đất nuôi trồng thủy sản |
3 |
|
|
|
|
3 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
6.635 |
1.132 |
900 |
1.408 |
1.392 |
1.803 |
2.1 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác |
6.591 |
1.132 |
900 |
1.364 |
1.392 |
1.803 |
2.2 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp |
44 |
|
|
44 |
|
|
3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng |
Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ |
Diện tích đến các năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
21.326 |
149 |
3.690 |
4.350 |
5.830 |
7.307 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
28 |
28 |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
2.407 |
32 |
770 |
320 |
491 |
794 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
11.883 |
|
1.940 |
2.660 |
3.110 |
4.173 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
281 |
|
30 |
30 |
35 |
186 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
5.790 |
84 |
860 |
1.170 |
1.776 |
1.900 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
5 |
5 |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
1.309 |
145 |
238 |
146 |
365 |
415 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
2 |
|
1 |
1 |
|
|
2.2 |
Đất quốc phòng |
178 |
|
|
|
178 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
13 |
|
|
|
13 |
|
2.4 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
68 |
|
|
|
|
68 |
2.5 |
Đất di tích danh thắng |
20 |
|
|
|
|
20 |
2.6 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại |
5 |
|
|
5 |
|
|
2.7 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
23 |
13 |
10 |
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
594 |
131 |
98 |
85 |
112 |
168 |
2.9 |
Đất ở tại đô thị |
7 |
1 |
1 |
|
|
5 |
3 |
Đất đô thị |
286 |
1 |
2 |
|
5 |
278 |
Điều 3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực trong Tỉnh có sử dụng đất cho thống nhất với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được Chính phủ phê duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ cấp tỉnh đến cấp xã; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của Tỉnh;
2. Xác định mốc giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt; điều tiết phân bổ nguồn lực bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực giữ nhiều đất trồng lúa;
3. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất ngay sau khi được Chính phủ phê duyệt theo quy định, kết hợp với tuyên truyền, phổ biến pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững;
4. Khai hoang mở rộng diện tích đất sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp nhằm bù lại phần diện tích đất nông nghiệp do bị chuyển mục đích sử dụng;
5. Chủ động thu hồi đất theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, trong đó, cần phải thu hồi cả phần diện tích đất bên cạnh công trình kết cấu hạ tầng, vùng phụ cận để tạo nguồn vốn cho phát triển, tạo quỹ đất đầu tư công trình hạ tầng kỹ thuật, công trình hạ tầng xã hội. Đồng thời, ưu tiên cho người bị thu hồi đất được giao đất hoặc mua nhà trên diện tích đất đã thu hồi mở rộng theo quy định của pháp luật. Đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và cho thuê;
6. Quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quy hoạch phát triển các khu đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp phải theo kế hoạch, tiết kiệm và hiệu quả;
7. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích;
8. Tăng cường đầu tư cho công tác đào tạo nguồn nhân lực về quản lý đất đai nói chung và về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nói riêng đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn Tỉnh;
9. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân tỉnh có Báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để Chính phủ tổng hợp báo cáo Quốc hội.
Điều 4. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.
Nơi nhận: |
TM. CHÍNH PHỦ |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Nghị quyết 54/NQ-CP Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 địa bàn tỉnh Kon Tum]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Nghị quyết 54/NQ-CP Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 địa bàn tỉnh Kon Tum] & được hướng dẫn bởi [Nghị quyết 54/NQ-CP Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 địa bàn tỉnh Kon Tum]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Nghị quyết 54/NQ-CP Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 địa bàn tỉnh Kon Tum]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Nghị quyết 54/NQ-CP Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 địa bàn tỉnh Kon Tum]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Nghị quyết 54/NQ-CP Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 địa bàn tỉnh Kon Tum]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Nghị quyết 54/NQ-CP Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 địa bàn tỉnh Kon Tum]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Nghị quyết 54/NQ-CP Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 địa bàn tỉnh Kon Tum] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Nghị quyết 54/NQ-CP Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 địa bàn tỉnh Kon Tum]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Nghị quyết 54/NQ-CP Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 địa bàn tỉnh Kon Tum]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Nghị quyết 54/NQ-CP Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 địa bàn tỉnh Kon Tum]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Nghị quyết 54/NQ-CP Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 địa bàn tỉnh Kon Tum]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Nghị quyết 54/NQ-CP Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 địa bàn tỉnh Kon Tum]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Nghị quyết 54/NQ-CP Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 địa bàn tỉnh Kon Tum] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Nghị quyết 54/NQ-CP Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 địa bàn tỉnh Kon Tum]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Nghị quyết 54/NQ-CP Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 địa bàn tỉnh Kon Tum]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
17/04/2013 | Văn bản được ban hành | Nghị quyết 54/NQ-CP Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 địa bàn tỉnh Kon Tum | |
17/04/2013 | Văn bản có hiệu lực | Nghị quyết 54/NQ-CP Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 địa bàn tỉnh Kon Tum |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
54.NQ.CP.doc |