Nghị quyết 47/1998/NQ-UBTVQH1 bổ sung thuế suất thuế doanh thu ngành nghề trong biểu thuế doanh thu
| Số hiệu | 47/1998/NQ-UBTVQH10 | Ngày ban hành | 25/03/1998 |
| Loại văn bản | Nghị quyết | Ngày có hiệu lực | 01/04/1998 |
| Nguồn thu thập | Công báo điện tử; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Uỷ ban Thường vụ Quốc hội | Tên/Chức vụ người ký | Nông Đức Mạnh / Chủ tịch Quốc hội |
| Phạm vi: | Trạng thái | Còn hiệu lực | |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Nghị quyết 47/1998/NQ-UBTVQH1 được ban hành bởi Ủy ban Thường vụ Quốc hội vào ngày 25 tháng 3 năm 1998, nhằm mục tiêu sửa đổi, bổ sung thuế suất thuế doanh thu đối với một số ngành nghề trong biểu thuế doanh thu. Nghị quyết này được áp dụng cho các doanh nghiệp hoạt động trong các lĩnh vực sản xuất, xây dựng, vận tải và dịch vụ, với các quy định cụ thể về thuế suất cho từng ngành nghề.
Cấu trúc chính của Nghị quyết bao gồm hai phần: phần I quy định về việc sửa đổi, bổ sung thuế suất cho các ngành nghề cụ thể, và phần II nêu rõ hiệu lực thi hành. Một số điểm nổi bật trong nghị quyết bao gồm:
- Sửa đổi thuế suất cho ngành sản xuất kim loại, sản phẩm cơ khí, điện tử, chế biến thực phẩm, và xây dựng.
- Bổ sung thuế suất cho dịch vụ kinh doanh trò chơi điện tử.
- Điều chỉnh thuế suất cho các hoạt động vận tải, đặc biệt là vận tải hành khách nội thành.
Nghị quyết có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 4 năm 1998, yêu cầu Chính phủ phải sửa đổi, bổ sung các văn bản quy định chi tiết thi hành Luật thuế doanh thu cho phù hợp với các quy định mới này. Qua đó, Nghị quyết nhằm tạo điều kiện thuận lợi hơn cho các doanh nghiệp trong việc thực hiện nghĩa vụ thuế, đồng thời thúc đẩy sự phát triển của các ngành nghề kinh tế.
|
UỶ BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 47/1998/NQ-UBTVQH10 |
Hà Nội, ngày 25 tháng 3 năm 1998 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUẾ SUẤT THUẾ DOANH THU ĐỐI VỚI MỘT SỐ NGÀNH NGHỀ TRONG BIỂU THUẾ DOANH THU
Căn cứ vào Điều 91 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992;
Căn cứ vào Điều 6 của Luật tổ chức Quốc hội;
Căn cứ vào Điều 9 của Luật thuế doanh thu;
Theo đề nghị của Chính phủ.
QUYẾT NGHỊ:
I - Sửa đổi, bổ sung thuế suất đối với một số ngành nghề trong Biểu thuế doanh thu ban hành kèm theo Luật thuế doanh thu ngày 30 tháng 6 năm 1990 và các Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế doanh thu như sau:
1. Sửa đổi điểm 4 "Luyện, cán, kéo kim loại và luyện cốc" Mục I - Ngành sản xuất:
"4. Luyện, cán, kéo kim loại và luyện cốc 2%"
2. Sửa đổi, bổ sung điểm 5 "Sản xuất, lắp ráp sản phẩm cơ khí" Mục I - Ngành sản xuất:
"5. Sản xuất, lắp ráp sản phẩm cơ khí: 2%
Riêng:
- Máy móc, thiết bị, công cụ, phương tiện vận tải và phụ tùng, chi
tiết của máy móc, thiết bị, phương tiện vận tải 1%
- Máy giặt, điều hòa nhiệt độ, tủ lạnh, máy hút bụi, hút ẩm,
bình nóng lạnh, bếp ga, ôtô từ 24 chỗ ngồi trở xuống 4%"
3. Sửa đổi điểm 6 "Sản xuất, lắp ráp sản phẩm điện tử" Mục I - Ngành sản xuất:
"6. Sản xuất, lắp ráp sản phẩm điện tử 4%"
4. Sửa đổi điểm 12 "Xay, xát, chế biến lương thực" Mục I - Ngành sản xuất:
"12. Xay, xát, chế biến lương thực 2%
Riêng mỳ ăn liền 4%"
5. Sửa đổi, bổ sung điểm 13 "Sản xuất, chế biến thực phẩm" Mục I - Ngành sản xuất:
"13. Sản xuất, chế biến thực phẩm (bao gồm cả thuốc lá lá, thuốc lá sợi, thuốc lào, cồn, cà phê, mỳ chính, đường, bánh kẹo ...)
Riêng:
- Muối 0,5%
- Nước đá dùng cho đánh bắt thủy sản 2%
- Đường thô, đường mật và đường tinh luyện được sản xuất từ
đường thô, đường mật 4%
- Bột canh, nước chấm các loại, dầu thực vật, chè, sữa các loại 4%
- Nước ngọt, nước giải khát 8%"
6. Sửa đổi tiết a của điểm 15 "Sợi, dệt, bông" Mục I - Ngành sản xuất:
"a) Sợi các loại (bao gồm cả sợi len dệt thảm, sợi đay, tơ,
cói, sợi tổng hợp), chỉ 2%
Riêng sợi len 4%"
7. Sửa đổi, bổ sung điểm 1 "Hoạt động xây lắp; hoạt động khảo sát, thiết kế và hoạt động khác trong xây dựng" Mục II - Ngành xây dựng:
"1. Hoạt động xây lắp; hoạt động khảo sát, thiết kế và
hoạt động khác trong xây dựng 4%
Riêng hoạt động xây dựng không bao thầu vật tư, nguyên liệu 6%"
8. Sửa đổi điểm 2 "Vận tải hành khách, hành lý; vận tải hàng không (kể cả hành khách, hành lý và hàng hoá)" Mục III - Ngành vận tải:
"2. Vận tải hành khách, hành lý; vận tải hàng không
(kể cả hành khách, hành lý và hàng hóa) 4%
Riêng vận tải hành khách nội thành, nội thị bằng xe buýt 0%"
9. Bổ sung tiết k vào điểm 16 "Dịch vụ đặc biệt" Mục VI- Ngành dịch vụ:
"k) Kinh doanh trò chơi điện tử 10%"
II - Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 4 năm 1998.
Chính phủ sửa đổi, bổ sung các văn bản đã ban hành quy định chi tiết thi hành Luật thuế doanh thu cho phù hợp với Nghị quyết này.
|
|
Nông Đức Mạnh (Đã ký) |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Nghị quyết 47/1998/NQ-UBTVQH1 bổ sung thuế suất thuế doanh thu ngành nghề trong biểu thuế doanh thu]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ ]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Nghị quyết 47/1998/NQ-UBTVQH1 bổ sung thuế suất thuế doanh thu ngành nghề trong biểu thuế doanh thu] & được hướng dẫn bởi [Nghị quyết 47/1998/NQ-UBTVQH1 bổ sung thuế suất thuế doanh thu ngành nghề trong biểu thuế doanh thu]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Nghị quyết 47/1998/NQ-UBTVQH1 bổ sung thuế suất thuế doanh thu ngành nghề trong biểu thuế doanh thu]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Nghị quyết 47/1998/NQ-UBTVQH1 bổ sung thuế suất thuế doanh thu ngành nghề trong biểu thuế doanh thu]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Nghị quyết 47/1998/NQ-UBTVQH1 bổ sung thuế suất thuế doanh thu ngành nghề trong biểu thuế doanh thu]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Nghị quyết 47/1998/NQ-UBTVQH1 bổ sung thuế suất thuế doanh thu ngành nghề trong biểu thuế doanh thu]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Nghị quyết 47/1998/NQ-UBTVQH1 bổ sung thuế suất thuế doanh thu ngành nghề trong biểu thuế doanh thu] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Nghị quyết 47/1998/NQ-UBTVQH1 bổ sung thuế suất thuế doanh thu ngành nghề trong biểu thuế doanh thu]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Nghị quyết 47/1998/NQ-UBTVQH1 bổ sung thuế suất thuế doanh thu ngành nghề trong biểu thuế doanh thu]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Nghị quyết 47/1998/NQ-UBTVQH1 bổ sung thuế suất thuế doanh thu ngành nghề trong biểu thuế doanh thu]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Nghị quyết 47/1998/NQ-UBTVQH1 bổ sung thuế suất thuế doanh thu ngành nghề trong biểu thuế doanh thu]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Nghị quyết 47/1998/NQ-UBTVQH1 bổ sung thuế suất thuế doanh thu ngành nghề trong biểu thuế doanh thu]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Nghị quyết 47/1998/NQ-UBTVQH1 bổ sung thuế suất thuế doanh thu ngành nghề trong biểu thuế doanh thu] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Nghị quyết 47/1998/NQ-UBTVQH1 bổ sung thuế suất thuế doanh thu ngành nghề trong biểu thuế doanh thu]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Nghị quyết 47/1998/NQ-UBTVQH1 bổ sung thuế suất thuế doanh thu ngành nghề trong biểu thuế doanh thu]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 25/03/1998 | Văn bản được ban hành | Nghị quyết 47/1998/NQ-UBTVQH1 bổ sung thuế suất thuế doanh thu ngành nghề trong biểu thuế doanh thu | |
| 01/04/1998 | Văn bản có hiệu lực | Nghị quyết 47/1998/NQ-UBTVQH1 bổ sung thuế suất thuế doanh thu ngành nghề trong biểu thuế doanh thu |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
47.1998.NQ.UBTVQH10.doc |
