Nghị quyết 37/2007/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Lạng Sơn
| Số hiệu | 37/2007/NQ-CP | Ngày ban hành | 31/07/2007 |
| Loại văn bản | Nghị quyết | Ngày có hiệu lực | 12/09/2007 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 622 + 623, 2007; | Ngày đăng công báo | 28/08/2007 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Chính phủ | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Tấn Dũng / Thủ tướng |
| Phạm vi: | Lạng Sơn | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Nghị quyết 37/2007/NQ-CP được ban hành vào ngày 31 tháng 7 năm 2007 với mục tiêu chính là xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) cho tỉnh Lạng Sơn. Văn bản này nhằm đảm bảo việc sử dụng đất hợp lý, hiệu quả, phù hợp với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
Phạm vi điều chỉnh của Nghị quyết bao gồm các chỉ tiêu về diện tích và cơ cấu các loại đất, từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp đến đất chưa sử dụng. Đối tượng áp dụng là Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn và các cơ quan liên quan trong việc thực hiện quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất.
Nghị quyết được cấu trúc thành 4 điều, trong đó Điều 1 quy định về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, Điều 2 nêu rõ kế hoạch sử dụng đất 5 năm, Điều 3 quy định trách nhiệm của Ủy ban nhân dân tỉnh trong việc thực hiện quy hoạch và kế hoạch, và Điều 4 nêu rõ trách nhiệm thi hành Nghị quyết.
Các điểm mới trong Nghị quyết bao gồm việc điều chỉnh diện tích đất nông nghiệp và phi nông nghiệp, cũng như kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất. Nghị quyết có hiệu lực ngay sau khi ban hành và yêu cầu Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn thực hiện các chỉ tiêu đã được xét duyệt, đồng thời tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất.
|
CHÍNH PHỦ Số: 37/2007/NQ-CP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 31 tháng 7 năm 2007 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC XÉT DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) CỦA TỈNH LẠNG SƠN
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Ðất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn (tờ trình số 03/TTr-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2007), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 07/TTr-BTNMT ngày 13 tháng 02 năm 2007),
QUYẾT NGHỊ :
Ðiều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Lạng Sơn với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
|
Thứ tự |
Loại đất |
Hiện trạng năm 2005 |
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2010 |
||
|
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
830.347 |
100,00 |
830.347 |
100,00 |
|
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
496.920 |
59,84 |
597.565 |
71,97 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
112.086 |
|
123.439 |
|
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
68.186 |
|
76.520 |
|
|
|
Trong đó: đất trồng lúa |
39.935 |
|
40.503 |
|
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
43.900 |
|
46.919 |
|
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
383.839 |
|
473.132 |
|
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
246.980 |
|
330.093 |
|
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
117.590 |
|
134.746 |
|
|
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
19.269 |
|
8.293 |
|
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
861 |
|
860 |
|
|
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
134 |
|
134 |
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
30.399 |
3,66 |
37.205 |
4,48 |
|
2.1 |
Đất ở |
5.578 |
|
6.210 |
|
|
2.1.1 |
Đất ở nông thôn |
4.646 |
|
5.001 |
|
|
2.1.2 |
Đất ở đô thị |
932 |
|
1.209 |
|
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
15.060 |
|
21.112 |
|
|
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
611 |
|
627 |
|
|
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
3.458 |
|
3.826 |
|
|
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng |
3.427 |
|
3.784 |
|
|
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
31 |
|
42 |
|
|
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
877 |
|
1.789 |
|
|
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
49 |
|
450 |
|
|
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
158 |
|
374 |
|
|
2.2.3.3 |
Đất hoạt động khoáng sản |
478 |
|
679 |
|
|
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
192 |
|
286 |
|
|
2.2.4 |
Đất có mục đích cụng cộng |
10.114 |
|
14.870 |
|
|
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
7.693 |
|
12.037 |
|
|
2.2.4.2 |
Đất thuỷ lợi |
812 |
|
1.033 |
|
|
2.2.4.3 |
Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông |
15 |
|
99 |
|
|
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hóa |
55 |
|
58 |
|
|
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
49 |
|
54 |
|
|
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục |
453 |
|
474 |
|
|
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
116 |
|
130 |
|
|
2.2.4.8 |
Đất chợ |
41 |
|
58 |
|
|
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
746 |
|
766 |
|
|
2.2.4.10 |
Đất bói thải, xử lý chất thải |
134 |
|
161 |
|
|
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
31 |
|
31 |
|
|
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
490 |
|
624 |
|
|
2.5 |
Đất sông và mặt nước chuyên dùng |
9.189 |
|
9.183 |
|
|
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
51 |
|
45 |
|
|
3 |
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
303.028 |
36,49 |
195.577 |
23,55 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
|
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Diện tích (ha) |
|
|
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
5.507 |
|
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
3.975 |
|
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
2.865 |
|
|
|
Trong đó: đất chuyờn trồng lỳa nước |
358 |
|
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.110 |
|
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
1.531 |
|
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất |
1.531 |
|
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
0,61 |
|
|
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
0,76 |
|
|
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
17.580 |
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa nước cũn lại chuyển sang đất chuyên trồng lúa nước |
2.813 |
|
|
2.2 |
Đất bằng trồng cây hàng năm khác chuyển đất cây lâu năm |
286 |
|
|
2.3 |
Đất trồng rừng phòng hộ chuyển sang đất trồng rừng sản xuất |
1.750 |
|
|
2.4 |
Đất rừng tự nhiên đặc dụng chuyển sang đất rừng tự nhiên sản xuất |
1.115 |
|
|
2.5 |
Đất rừng tự nhiên đặc dụng chuyển sang đất rừng tự nhiên phòng hộ |
8.729 |
|
|
2.6 |
Đất có rừng trồng đặc dụng chuyển sang đất có rừng trồng sản xuất |
10 |
|
|
2.7 |
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng chuyển sang đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất |
325 |
|
|
2.8 |
Đất trồng rừng đặc dụng chuyển sang đất trồng rừng sản xuất |
913 |
|
|
2.9 |
Đất trồng rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
1.639 |
|
|
2.10 |
Đất trồng rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp khác |
0,13 |
|
|
3 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở |
13,46 |
|
|
|
Trong đó: đất chuyờn dựng |
13,46 |
|
|
1 |
Đất quốc phũng |
13 |
|
|
2 |
Đất có mục đích công cộng |
0,46 |
|
3. Diện tích đất phải thu hồi:
|
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Diện tích (ha) |
|
|
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
5.507 |
|
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
3.975 |
|
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
2.865 |
|
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
358 |
|
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.110 |
|
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
1.531 |
|
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất |
1.531 |
|
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
0,61 |
|
|
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
0,76 |
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
286 |
|
|
2.1 |
Đất ở |
16 |
|
|
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
8 |
|
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
8 |
|
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
258 |
|
|
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
7 |
|
|
2.2.2 |
Đất quốc phòng |
13 |
|
|
2.2.3 |
Đất có mục đích công cộng |
238 |
|
|
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
0,30 |
|
|
2.4 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
6 |
|
|
2.5 |
Đất phi nông nghiệp khác |
6 |
|
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
|
Thứ tự |
Mục đích sử dụng |
Diện tích (ha |
|
|
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
106.152 |
|
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
13.689 |
|
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
92.463 |
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
1.298 |
|
|
2.1 |
Đất ở |
107 |
|
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
1.150 |
|
|
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
41 |
|
(Vị trí các loại đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, tỷ lệ 1/100.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn xác lập ngày 15 tháng 01 năm 2007).
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Lạng Sơn với các chỉ tiêu sau:
1. Chỉ tiêu diện tích các loại đất:
Đơn vị tính: ha
|
Thứ tự |
Loại đất |
Diện tích năm hiện trạng |
Chia ra các năm |
||||
|
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
830.347 |
830.347 |
830.347 |
830.347 |
830.347 |
830.347 |
|
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
496.920 |
518.836 |
542.237 |
564.170 |
583.567 |
597.565 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
112.086 |
114.607 |
117.210 |
119.709 |
121.946 |
123.439 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
68.186 |
70.024 |
71.973 |
73.849 |
75.501 |
76.520 |
|
|
Trong đó: đất trồng lúa |
39.935 |
40.001 |
40.140 |
40.267 |
40.392 |
40.503 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
43.900 |
44.583 |
45.237 |
45.860 |
46.445 |
46.919 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
383.839 |
403.234 |
424.032 |
443.467 |
460.627 |
473.132 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
246.980 |
265.414 |
284.979 |
303.035 |
318.765 |
330.093 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
117.590 |
121.290 |
125.140 |
128.440 |
131.690 |
134.746 |
|
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
19.269 |
16.530 |
13.913 |
11.992 |
10.172 |
8.293 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
861 |
861 |
861 |
860 |
860 |
860 |
|
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
134 |
134 |
134 |
134 |
134 |
134 |
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
30.399 |
32.408 |
33.836 |
35.120 |
36.223 |
37.205 |
|
2.1 |
Đất ở |
5.578 |
5.767 |
5.896 |
6.001 |
6.105 |
6.210 |
|
2.1.1 |
Đất ở nông thôn |
4.646 |
4.776 |
4.851 |
4.901 |
4.951 |
5.001 |
|
2.1.2 |
Đất ở đô thị |
932 |
991 |
1.045 |
1.100 |
1.154 |
1.209 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
15.060 |
16.853 |
18.133 |
19.287 |
20.260 |
21.112 |
|
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
611 |
612 |
614 |
624 |
626 |
627 |
|
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
3.458 |
3.795 |
3.816 |
3.819 |
3.824 |
3.826 |
|
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng |
3.427 |
3.763 |
3.782 |
3.782 |
3.784 |
3.784 |
|
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
31 |
32 |
34 |
37 |
40 |
42 |
|
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
877 |
1.235 |
1.461 |
1.659 |
1.724 |
1.789 |
|
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
49 |
242 |
295 |
348 |
399 |
450 |
|
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
158 |
164 |
272 |
374 |
374 |
374 |
|
2.2.3.3 |
Đất hoạt động khoáng sản |
478 |
543 |
608 |
651 |
665 |
679 |
|
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
192 |
286 |
286 |
286 |
286 |
286 |
|
2.2.4 |
Đất công cộng |
10.114 |
11.211 |
12.242 |
13.185 |
14.086 |
14.870 |
|
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
7.693 |
8.665 |
9.573 |
10.450 |
11.299 |
12.037 |
|
2.2.4.2 |
Đất thuỷ lợi |
812 |
858 |
903 |
947 |
990 |
1.033 |
|
2.2.4.3 |
Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông |
15 |
57 |
99 |
99 |
99 |
99 |
|
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hóa |
55 |
56 |
56 |
57 |
57 |
58 |
|
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
49 |
52 |
53 |
54 |
54 |
54 |
|
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục |
453 |
463 |
467 |
471 |
473 |
474 |
|
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
116 |
120 |
126 |
129 |
130 |
130 |
|
2.2.4.8 |
Đất xây dựng chợ |
41 |
42 |
51 |
55 |
57 |
58 |
|
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
746 |
752 |
757 |
762 |
766 |
766 |
|
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xö lý chất thải |
134 |
146 |
157 |
161 |
161 |
161 |
|
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
31 |
31 |
31 |
31 |
31 |
31 |
|
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
490 |
521 |
548 |
573 |
599 |
624 |
|
2.5 |
Đất sông và mặt nước chuyên dùng |
9.189 |
9.188 |
9.183 |
9.183 |
9.183 |
9.183 |
|
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
51 |
48 |
45 |
45 |
45 |
45 |
|
3 |
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
303.028 |
279.103 |
254.274 |
231.057 |
210.557 |
195.577 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
|
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Diện tích chuyển mục đích sử dụng trong kỳ |
Chia ra các năm (ha) |
||||
|
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
|
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
5.507 |
1.453 |
1.157 |
1.062 |
936 |
899 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
3.975 |
1.068 |
776 |
735 |
704 |
692 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
2.865 |
801 |
545 |
524 |
503 |
492 |
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
358 |
154 |
61 |
54 |
50 |
39 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.110 |
267 |
231 |
211 |
201 |
200 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
1.531 |
385 |
380 |
327 |
232 |
207 |
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất |
1.531 |
385 |
380 |
327 |
232 |
207 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
0,61 |
|
0,51 |
0,10 |
|
|
|
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
0,76 |
0,29 |
0,24 |
0,23 |
|
|
|
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
17.580 |
3.806 |
3.726 |
3.504 |
3.332 |
3.212 |
|
2.1 |
Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất chuyên trồng lúa nước |
2.813 |
623 |
600 |
560 |
530 |
500 |
|
2.2 |
Đất bằng trồng cây hàng năm khác chuyển đất trồng cây lâu năm |
286 |
70 |
64 |
58 |
54 |
40 |
|
2.3 |
Đất trồng rừng phòng hộ chuyển sang đất trồng rừng sản xuất |
1.750 |
300 |
350 |
400 |
350 |
350 |
|
2.4 |
Đất rừng tự nhiên đặc dụng chuyển sang đất rừng tự nhiên sản xuất |
1.115 |
250 |
245 |
240 |
235 |
145 |
|
2.5 |
Đất rừng tự nhiên đặc dụng chuyển sang đất rừng tự nhiên phòng hộ |
8.729 |
2.000 |
1.850 |
1.750 |
1.650 |
1.479 |
|
2.6 |
Đất có rừng trồng đặc dụng chuyển sang đất có rừng trồng sản xuất |
10 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
2.7 |
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng chuyển sang đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất |
325 |
51 |
65 |
69 |
70 |
70 |
|
2.8 |
Đất trồng rừng đặc dụng chuyển sang đất trồng rừng sản xuất |
913 |
130 |
200 |
100 |
141 |
342 |
|
2.9 |
Đất trồng rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
1.639 |
380 |
350 |
325 |
300 |
284 |
|
2.10 |
Đất trồng rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp khác |
0,13 |
0,07 |
0,05 |
0,01 |
|
|
|
3 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở |
13,46 |
12,03 |
1,43 |
|
|
|
|
|
Trong đó: đất chuyên dùng |
13,46 |
12,03 |
1,43 |
|
|
|
|
1 |
Đất quốc phòng |
13 |
12 |
1 |
|
|
|
|
2 |
Đất có mục đích công cộng |
0,46 |
0,03 |
0,43 |
|
|
|
3. Kế hoạch thu hồi đất:
|
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Diện tích thu hồi trong kỳ |
Chia ra các năm (ha) |
||||
|
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
|
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
5.507 |
1.453 |
1.157 |
1.062 |
936 |
899 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
3.975 |
1.068 |
776 |
735 |
704 |
692 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
2.865 |
801 |
545 |
524 |
503 |
492 |
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
358 |
154 |
61 |
54 |
50 |
39 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.110 |
267 |
231 |
211 |
201 |
200 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
1.531 |
385 |
380 |
327 |
232 |
207 |
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất |
1.531 |
385 |
380 |
327 |
232 |
207 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
0,61 |
|
0,51 |
0,10 |
|
|
|
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
0,76 |
0,29 |
0,24 |
0,23 |
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
286 |
163 |
52 |
52 |
18 |
1 |
|
2.1 |
Đất ở |
16 |
10,99 |
3,45 |
0,66 |
0,51 |
0,40 |
|
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
8 |
6,56 |
0,67 |
0,49 |
0,37 |
0,30 |
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
8 |
4,43 |
2,78 |
0,17 |
0,14 |
0,10 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
258 |
148 |
40 |
51 |
18 |
1 |
|
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
7 |
5 |
1 |
1 |
0,18 |
0,15 |
|
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
13 |
12 |
1 |
|
|
|
|
|
Trong đó: đất quèc phßng |
13 |
12 |
1 |
|
|
|
|
2.2.3 |
Đất có mục đích công cộng |
238 |
131 |
38 |
50 |
18 |
1 |
|
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
0,30 |
|
0,02 |
0,28 |
|
|
|
2.4 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
6 |
1 |
5 |
|
|
|
|
2.5 |
Đất phi nông nghiệp khác |
6 |
3 |
3 |
0,01 |
|
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
|
Thứ tự |
Mục đích sử dụng |
Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ |
Chia ra các năm (ha) |
||||
|
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
|
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
106.152 |
23.950 |
24.938 |
22.381 |
20.144 |
14.740 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
13.689 |
3.212 |
3.033 |
2.913 |
2.644 |
1.887 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
92.463 |
20.738 |
21.905 |
19.468 |
17.500 |
12.853 |
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
1.298 |
528 |
296 |
237 |
168 |
69 |
|
2.1 |
Đất ở |
107 |
25 |
23 |
22 |
21 |
16 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
1.150 |
493 |
264 |
206 |
139 |
48 |
|
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
41 |
10 |
9 |
9 |
8 |
5 |
Ðiều 3. Căn cứ các chỉ tiêu đã được xét duyệt trong Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.
2. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, dự án đầu tư đã được cấp có thẩm quyền xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả; có các giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất của tỉnh.
3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
4. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn trình Chính phủ xem xét, quyết định.
Ðiều 4. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.
|
Nơi nhận: |
TM. CHÍNH PHỦ |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Nghị quyết 37/2007/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2006 - 2010 tỉnh Lạng Sơn]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Nghị quyết 37/2007/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Lạng Sơn] & được hướng dẫn bởi [Nghị quyết 37/2007/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Lạng Sơn]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Nghị quyết 37/2007/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Lạng Sơn]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Nghị quyết 37/2007/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Lạng Sơn]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Nghị quyết 37/2007/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Lạng Sơn]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Nghị quyết 37/2007/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Lạng Sơn]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Nghị quyết 37/2007/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Lạng Sơn] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Nghị quyết 37/2007/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Lạng Sơn]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Nghị quyết 37/2007/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Lạng Sơn]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Nghị quyết 37/2007/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Lạng Sơn]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Nghị quyết 37/2007/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Lạng Sơn]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Nghị quyết 37/2007/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Lạng Sơn]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Nghị quyết 37/2007/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Lạng Sơn] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Nghị quyết 37/2007/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Lạng Sơn]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Nghị quyết 37/2007/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Lạng Sơn]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 31/07/2007 | Văn bản được ban hành | Nghị quyết 37/2007/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Lạng Sơn | |
| 12/09/2007 | Văn bản có hiệu lực | Nghị quyết 37/2007/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Lạng Sơn |