Nghị quyết 356/2003/NQ-UBTVQH11 phê chuẩn bộ máy làm việc của Viện kiểm sát nhân dân tối cao
Số hiệu | 356/2003/NQ-UBTVQH11 | Ngày ban hành | 25/02/2003 |
Loại văn bản | Nghị quyết | Ngày có hiệu lực | 25/02/2003 |
Nguồn thu thập | Công báo điện tử; | Ngày đăng công báo | |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Uỷ ban Thường vụ Quốc hội | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Văn An / Chủ tịch |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Nghị quyết 356/2003/NQ-UBTVQH11 được ban hành vào ngày 25 tháng 2 năm 2003 bởi Ủy ban Thường vụ Quốc hội, nhằm mục tiêu phê chuẩn bộ máy làm việc của Viện kiểm sát nhân dân tối cao. Văn bản này có vai trò quan trọng trong việc xác định cơ cấu tổ chức và biên chế của Viện kiểm sát nhân dân tối cao, góp phần nâng cao hiệu quả hoạt động của cơ quan này trong hệ thống tư pháp Việt Nam.
Phạm vi điều chỉnh của Nghị quyết bao gồm việc phê chuẩn Quyết định số 01/2003/QĐ/VKSTC-TCCB, quy định về bộ máy làm việc của Viện kiểm sát nhân dân tối cao. Đối tượng áp dụng chủ yếu là Viện kiểm sát nhân dân tối cao và các đơn vị trực thuộc.
Cấu trúc chính của Nghị quyết bao gồm ba điều nổi bật:
- Điều 1: Phê chuẩn Quyết định của Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao về bộ máy làm việc.
- Điều 2: Quy định về biên chế và cơ cấu tổ chức của các đơn vị thuộc bộ máy làm việc.
- Điều 3: Giao trách nhiệm cho Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao trong việc thi hành Nghị quyết.
Nghị quyết này không có điểm mới hay sửa đổi so với các quy định trước đó, nhưng nó khẳng định sự cần thiết trong việc tổ chức và quản lý bộ máy của Viện kiểm sát nhân dân tối cao. Nghị quyết có hiệu lực ngay sau khi được ban hành và yêu cầu Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao thực hiện theo đúng quy định.
UỶ BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 356/2003/NQ-UBTVQH11 |
Hà Nội, ngày 25 tháng 2 năm 2003 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN BỘ MÁY LÀM VIỆC CỦA VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỐI CAO
ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
Căn cứ vào Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 của Quốc hội khoá X, kỳ họp thứ 10;
Căn cứ vào Luật tổ chức Viện kiểm sát nhân dân;
Xét đề nghị của Viện trưởng Viện kiểm sát tối cao;
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn Quyết định số 01/2003/QĐ/VKSTC-TCCB ngày 19 tháng 02 năm 2003 của Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao quy định bộ máy làm việc của Viện kiểm sát nhân dân tối cao.
Điều 2. Biên chế, cơ cấu tổ chức của các đơn vị thuộc bộ máy làm việc của Viện kiểm sát nhân dân tối cao do Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao quy định.
Điều 3. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này.
|
Nguyễn Văn An (Đã ký) |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Nghị quyết 356/2003/NQ-UBTVQH11 phê chuẩn bộ máy làm việc của Viện kiểm sát nhân dân tối cao]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Nghị quyết 356/2003/NQ-UBTVQH11 phê chuẩn bộ máy làm việc của Viện kiểm sát nhân dân tối cao] & được hướng dẫn bởi [Nghị quyết 356/2003/NQ-UBTVQH11 phê chuẩn bộ máy làm việc của Viện kiểm sát nhân dân tối cao]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Nghị quyết 356/2003/NQ-UBTVQH11 phê chuẩn bộ máy làm việc của Viện kiểm sát nhân dân tối cao]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Nghị quyết 356/2003/NQ-UBTVQH11 phê chuẩn bộ máy làm việc của Viện kiểm sát nhân dân tối cao]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Nghị quyết 356/2003/NQ-UBTVQH11 phê chuẩn bộ máy làm việc của Viện kiểm sát nhân dân tối cao]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Nghị quyết 356/2003/NQ-UBTVQH11 phê chuẩn bộ máy làm việc của Viện kiểm sát nhân dân tối cao]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Nghị quyết 356/2003/NQ-UBTVQH11 phê chuẩn bộ máy làm việc của Viện kiểm sát nhân dân tối cao] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Nghị quyết 356/2003/NQ-UBTVQH11 phê chuẩn bộ máy làm việc của Viện kiểm sát nhân dân tối cao]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Nghị quyết 356/2003/NQ-UBTVQH11 phê chuẩn bộ máy làm việc của Viện kiểm sát nhân dân tối cao]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Nghị quyết 356/2003/NQ-UBTVQH11 phê chuẩn bộ máy làm việc của Viện kiểm sát nhân dân tối cao]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Nghị quyết 356/2003/NQ-UBTVQH11 phê chuẩn bộ máy làm việc của Viện kiểm sát nhân dân tối cao]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Nghị quyết 356/2003/NQ-UBTVQH11 phê chuẩn bộ máy làm việc của Viện kiểm sát nhân dân tối cao]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Nghị quyết 356/2003/NQ-UBTVQH11 phê chuẩn bộ máy làm việc của Viện kiểm sát nhân dân tối cao] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Nghị quyết 356/2003/NQ-UBTVQH11 phê chuẩn bộ máy làm việc của Viện kiểm sát nhân dân tối cao]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Nghị quyết 356/2003/NQ-UBTVQH11 phê chuẩn bộ máy làm việc của Viện kiểm sát nhân dân tối cao]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
25/02/2003 | Văn bản được ban hành | Nghị quyết 356/2003/NQ-UBTVQH11 phê chuẩn bộ máy làm việc của Viện kiểm sát nhân dân tối cao | |
25/02/2003 | Văn bản có hiệu lực | Nghị quyết 356/2003/NQ-UBTVQH11 phê chuẩn bộ máy làm việc của Viện kiểm sát nhân dân tối cao |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
356.2003.NQ.UBTVQH11.doc |