Nghị quyết 353/2003/NQ-UBTVQH11 quy định tổng biên chế và số lượng thẩm phán của Toà án nhân dân tối cao năm 2003
| Số hiệu | 353/2003/NQ-UBTVQH11 | Ngày ban hành | 25/02/2003 |
| Loại văn bản | Nghị quyết | Ngày có hiệu lực | 10/03/2003 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 23 | Ngày đăng công báo | 18/04/2003 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Uỷ ban Thường vụ Quốc hội | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Văn An / Chủ tịch |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Nghị quyết 353/2003/NQ-UBTVQH11 được ban hành bởi Ủy ban Thường vụ Quốc hội vào ngày 25 tháng 2 năm 2003, nhằm quy định tổng biên chế và số lượng thẩm phán của Tòa án nhân dân tối cao cho năm 2003. Mục tiêu chính của nghị quyết là xác định số lượng cán bộ, công chức cần thiết để đảm bảo hoạt động hiệu quả của Tòa án nhân dân tối cao trong bối cảnh phát triển của hệ thống tư pháp Việt Nam.
Phạm vi điều chỉnh của nghị quyết này bao gồm tổng biên chế cán bộ, công chức của Tòa án nhân dân tối cao, cụ thể là số lượng thẩm phán. Đối tượng áp dụng chủ yếu là Tòa án nhân dân tối cao và các cơ quan liên quan trong việc thực hiện các nhiệm vụ, quyền hạn được giao.
Nghị quyết quy định tổng biên chế cán bộ, công chức của Tòa án nhân dân tối cao là 523 người, trong đó số lượng thẩm phán là 120 người. Điều này cho thấy sự quan tâm của cơ quan lập pháp đối với việc đảm bảo nguồn nhân lực cho hệ thống tư pháp.
Các điểm mới trong nghị quyết không có sự thay đổi lớn so với các quy định trước đó, nhưng nó thể hiện sự cần thiết trong việc duy trì và nâng cao chất lượng hoạt động của Tòa án. Nghị quyết có hiệu lực ngay sau khi ban hành và yêu cầu Chính phủ cùng Chánh án Tòa án nhân dân tối cao thực hiện theo đúng quy định.
|
UỶ BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 353/2003/NQ-UBTVQH11 |
Hà Nội, ngày 25 tháng 2 năm 2003 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ QUY ĐỊNH TỔNG BIÊN CHẾ VÀ SỐ LƯỢNG THẨM PHÁN CỦA TOÀ ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO NĂM 2003
ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
Căn cứ vào Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 của Quốc hội khoá X, kỳ họp thứ 10;
Căn cứ vào Luật tổ chức Toà án nhân dân;
Xét đề nghị của Chánh án Toà án nhân dân tối cao;
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Tổng biên chế cán bộ, công chức của Toà án nhân dân tối cao năm 2003 là 523 (năm trăm hai mươi ba) người, trong đó số lượng Thẩm phán Toà án nhân dân tối cao là 120 (một trăm hai mươi) người.
Điều 2. Chính phủ, Chánh án Toà án nhân dân tối cao trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này.
|
|
Nguyễn Văn An (Đã ký) |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Nghị quyết 353/2003/NQ-UBTVQH11 quy định tổng biên chế và số lượng thẩm phán của Toà án nhân dân tối cao năm 2003]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Nghị quyết 353/2003/NQ-UBTVQH11 quy định tổng biên chế và số lượng thẩm phán của Toà án nhân dân tối cao năm 2003] & được hướng dẫn bởi [Nghị quyết 353/2003/NQ-UBTVQH11 quy định tổng biên chế và số lượng thẩm phán của Toà án nhân dân tối cao năm 2003]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Nghị quyết 353/2003/NQ-UBTVQH11 quy định tổng biên chế và số lượng thẩm phán của Toà án nhân dân tối cao năm 2003]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Nghị quyết 353/2003/NQ-UBTVQH11 quy định tổng biên chế và số lượng thẩm phán của Toà án nhân dân tối cao năm 2003]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Nghị quyết 353/2003/NQ-UBTVQH11 quy định tổng biên chế và số lượng thẩm phán của Toà án nhân dân tối cao năm 2003]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Nghị quyết 353/2003/NQ-UBTVQH11 quy định tổng biên chế và số lượng thẩm phán của Toà án nhân dân tối cao năm 2003]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Nghị quyết 353/2003/NQ-UBTVQH11 quy định tổng biên chế và số lượng thẩm phán của Toà án nhân dân tối cao năm 2003] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Nghị quyết 353/2003/NQ-UBTVQH11 quy định tổng biên chế và số lượng thẩm phán của Toà án nhân dân tối cao năm 2003]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Nghị quyết 353/2003/NQ-UBTVQH11 quy định tổng biên chế và số lượng thẩm phán của Toà án nhân dân tối cao năm 2003]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Nghị quyết 353/2003/NQ-UBTVQH11 quy định tổng biên chế và số lượng thẩm phán của Toà án nhân dân tối cao năm 2003]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Nghị quyết 353/2003/NQ-UBTVQH11 quy định tổng biên chế và số lượng thẩm phán của Toà án nhân dân tối cao năm 2003]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Nghị quyết 353/2003/NQ-UBTVQH11 quy định tổng biên chế và số lượng thẩm phán của Toà án nhân dân tối cao năm 2003]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Nghị quyết 353/2003/NQ-UBTVQH11 quy định tổng biên chế và số lượng thẩm phán của Toà án nhân dân tối cao năm 2003] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Nghị quyết 353/2003/NQ-UBTVQH11 quy định tổng biên chế và số lượng thẩm phán của Toà án nhân dân tối cao năm 2003]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Nghị quyết 353/2003/NQ-UBTVQH11 quy định tổng biên chế và số lượng thẩm phán của Toà án nhân dân tối cao năm 2003]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 25/02/2003 | Văn bản được ban hành | Nghị quyết 353/2003/NQ-UBTVQH11 quy định tổng biên chế và số lượng thẩm phán của Toà án nhân dân tối cao năm 2003 | |
| 10/03/2003 | Văn bản có hiệu lực | Nghị quyết 353/2003/NQ-UBTVQH11 quy định tổng biên chế và số lượng thẩm phán của Toà án nhân dân tối cao năm 2003 |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
353.2003.NQ.UBTVQH11.doc |
