Nghị quyết 35-UBTVQHK9 phê chuẩn bảng lương chức vụ dân cử, bảng lương chuyên môn nghiệp vụ ngành Toà án, Kiểm sát
Số hiệu | 35-UBTVQHK9 | Ngày ban hành | 17/05/1993 |
Loại văn bản | Nghị quyết | Ngày có hiệu lực | 30/09/2004 |
Nguồn thu thập | Đang cập nhật | Ngày đăng công báo | |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Uỷ ban Thường vụ Quốc hội | Tên/Chức vụ người ký | Nông Đức Mạnh / Đang cập nhật |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | 01/10/2004 |
Tóm tắt
Nghị quyết 35-UBTVQHK9, được ban hành vào ngày 17 tháng 5 năm 1993, nhằm mục tiêu phê chuẩn bảng lương cho các chức vụ dân cử và bảng lương cho chuyên môn nghiệp vụ trong ngành Tòa án và Kiểm sát. Văn bản này được xây dựng dựa trên các quy định của Hiến pháp và các luật tổ chức liên quan, nhằm đảm bảo sự công bằng và minh bạch trong chế độ đãi ngộ đối với các công chức, viên chức làm việc trong các cơ quan này.
Phạm vi điều chỉnh của Nghị quyết bao gồm các chức danh từ Chủ tịch nước đến các thư ký Hội đồng nhân dân các cấp. Đối tượng áp dụng là công chức, viên chức làm việc trong các cơ quan dân cử, ngành Tòa án và Kiểm sát, những người sẽ được hưởng lương và các khoản phụ cấp theo bảng lương do Chính phủ quy định.
Cấu trúc chính của Nghị quyết bao gồm các điều quy định về mức lương cho từng chức danh cụ thể, với hệ số lương được nêu rõ. Một số chức danh nổi bật như Chủ tịch nước, Thủ tướng Chính phủ, và các vị trí lãnh đạo khác được quy định mức lương cụ thể, tạo cơ sở cho việc chi trả lương trong thực tế.
Điểm mới của Nghị quyết là việc quy định rõ ràng mức lương cho từng chức danh, điều này giúp nâng cao tính minh bạch và công bằng trong chế độ đãi ngộ. Nghị quyết có hiệu lực từ ngày 1 tháng 4 năm 1993 và giao cho Chính phủ hướng dẫn thực hiện các quy định này.
UỶ BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35-UBTVQHK9 |
Hà Nội, ngày 17 tháng 5 năm 1993 |
NGHỊ QUYẾT
PHÊ CHUẨN BẢNG LƯƠNG CHỨC VỤ DÂN CỬ, BẢNG LƯƠNG CHUYÊN MÔN NGHIỆP VỤ NGÀNH TOÀ ÁN, KIỂM SÁT
UỶ BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
Căn cứ vào Điều 90 của Hiến pháp năm 1992;
Căn cứ vào Điều 52 Luật tổ chức Quốc hội năm 1992; Điều 42 Luật tổ chức Toà án nhân dân năm 1992; Điều 33 Luật tổ chức Viện kiểm sát nhân dân năm 1992;
Theo đề nghị của Chính phủ;
QUYẾT NGHỊ
1- Phê chuẩn bảng lương chức vụ dân cử, bảng lương chuyên môn nghiệp vụ ngành Toà án, ngành Kiểm sát (kèm theo).
2- Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước, Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội hưởng mức lương ngang Chủ nhiệm Uỷ ban của Quốc hội.
3- Công chức, viên chức làm việc trong các cơ quan dân cử, trong ngành Toà án, ngành Kiểm sát, hưỏng lương và các khoản phụ cấp theo các bảng lương do Chính phủ quy định.
4- Giao cho Chính phủ hướng dẫn thực hiện Nghị quyết này.
BẢNG LƯƠNG CHỨC VỤ DÂN CỬ
(Ban hành theo Nghị quyết số 35/NQ-UBTVQHK9 ngày 17-5-1993)
Số TT |
Chức danh |
Hệ số mức lương |
Mức lương thực hiện từ 1/4/1993 |
A |
B |
1 |
2 |
1 |
Chủ tịch nước |
10 |
660 |
2 |
Thủ tướng Chính phủ |
9,96 |
657 |
3 |
Chủ tịch Quốc hội |
9,96 |
657 |
4 |
Phó Chủ tịch nước |
9,50 |
627 |
5 |
Phó Thủ tướng Chính phủ |
8,78 |
579 |
6 |
Phó Chủ tịch Quốc hội |
8,78 |
579 |
7 |
Chánh án Toà án nhân dân tối cao |
8,78 |
579 |
8 |
Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao |
8,78 |
579 |
9 |
Chủ tịch Hội đồng dân tộc |
8,50 |
561 |
10 |
Uỷ viên Uỷ ban thường vụ Quốc hội |
8,40 |
554 |
11 |
Bộ trưởng |
8,20 |
541 |
12 |
Chủ nhiệm Uỷ ban của Quốc hội |
8,20 |
541 |
13 |
Phó Chủ tịch Hội đồng dân tộc |
7,80 |
515 |
14 |
Phó Chủ nhiệm Uỷ ban của Quốc hội |
7,50 |
495 |
15 |
Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
16 |
Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng và các tỉnh |
|
|
17 |
Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội , thành phố Hồ chí Minh |
7,10 |
469 |
18 |
Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng và các tỉnh |
|
|
19 |
Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố Huế, Đà Nẵng, Cần Thơ, Biên Hoà |
|
|
20 |
Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố Huế, Đà Nẵng,Cần thơ , Biên Hoà |
|
|
21 |
Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc tỉnh, quận thuộc thành phố Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
22 |
Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc tỉnh, quận thuộc thành phố Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
23 |
Chủ tịch Hội đồng nhân dân huyên, thị xã, các quận còn lại |
|
|
24 |
Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân huyên, thị xã, các quận còn lại |
|
|
25 |
Thư ký Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
26 |
Thư ký Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng và các tỉnh |
5,50 |
363 |
27 |
Thư ký Hội đồng nhân dân thành phố Huế, Đà Nẵng, Cần Thơ, Biên Hoà |
4,20 |
279 |
28 |
Thư ký Hội đồng nhân dân thành phố thuộc tỉnh, quận thuộc thành phố Hà nội và thành phốHồ Chí Minh |
|
|
29 |
Thư ký Hội đồng nhân dân huyện, thị xã, quận còn lại |
|
|
|
Nông Đức Mạnh (Đã ký) |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Nghị quyết 35-UBTVQHK9 phê chuẩn bảng lương chức vụ dân cử, bảng lương chuyên môn nghiệp vụ ngành Toà án, Kiểm sát]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ ]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Nghị quyết 35-UBTVQHK9 phê chuẩn bảng lương chức vụ dân cử, bảng lương chuyên môn nghiệp vụ ngành Toà án, Kiểm sát] & được hướng dẫn bởi [Nghị quyết 35-UBTVQHK9 phê chuẩn bảng lương chức vụ dân cử, bảng lương chuyên môn nghiệp vụ ngành Toà án, Kiểm sát]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Nghị quyết 35-UBTVQHK9 phê chuẩn bảng lương chức vụ dân cử, bảng lương chuyên môn nghiệp vụ ngành Toà án, Kiểm sát]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Nghị quyết 35-UBTVQHK9 phê chuẩn bảng lương chức vụ dân cử, bảng lương chuyên môn nghiệp vụ ngành Toà án, Kiểm sát]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Nghị quyết 35-UBTVQHK9 phê chuẩn bảng lương chức vụ dân cử, bảng lương chuyên môn nghiệp vụ ngành Toà án, Kiểm sát]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Nghị quyết 35-UBTVQHK9 phê chuẩn bảng lương chức vụ dân cử, bảng lương chuyên môn nghiệp vụ ngành Toà án, Kiểm sát]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Nghị quyết 35-UBTVQHK9 phê chuẩn bảng lương chức vụ dân cử, bảng lương chuyên môn nghiệp vụ ngành Toà án, Kiểm sát] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Nghị quyết 35-UBTVQHK9 phê chuẩn bảng lương chức vụ dân cử, bảng lương chuyên môn nghiệp vụ ngành Toà án, Kiểm sát]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Nghị quyết 35-UBTVQHK9 phê chuẩn bảng lương chức vụ dân cử, bảng lương chuyên môn nghiệp vụ ngành Toà án, Kiểm sát]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Nghị quyết 35-UBTVQHK9 phê chuẩn bảng lương chức vụ dân cử, bảng lương chuyên môn nghiệp vụ ngành Toà án, Kiểm sát]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Nghị quyết 35-UBTVQHK9 phê chuẩn bảng lương chức vụ dân cử, bảng lương chuyên môn nghiệp vụ ngành Toà án, Kiểm sát]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Nghị quyết 35-UBTVQHK9 phê chuẩn bảng lương chức vụ dân cử, bảng lương chuyên môn nghiệp vụ ngành Toà án, Kiểm sát]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Nghị quyết 35-UBTVQHK9 phê chuẩn bảng lương chức vụ dân cử, bảng lương chuyên môn nghiệp vụ ngành Toà án, Kiểm sát] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Nghị quyết 35-UBTVQHK9 phê chuẩn bảng lương chức vụ dân cử, bảng lương chuyên môn nghiệp vụ ngành Toà án, Kiểm sát]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Nghị quyết 35-UBTVQHK9 phê chuẩn bảng lương chức vụ dân cử, bảng lương chuyên môn nghiệp vụ ngành Toà án, Kiểm sát]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
17/05/1993 | Văn bản được ban hành | Nghị quyết 35-UBTVQHK9 phê chuẩn bảng lương chức vụ dân cử, bảng lương chuyên môn nghiệp vụ ngành Toà án, Kiểm sát | |
30/09/2004 | Văn bản có hiệu lực | Nghị quyết 35-UBTVQHK9 phê chuẩn bảng lương chức vụ dân cử, bảng lương chuyên môn nghiệp vụ ngành Toà án, Kiểm sát | |
01/10/2004 | Văn bản hết hiệu lực | Nghị quyết 35-UBTVQHK9 phê chuẩn bảng lương chức vụ dân cử, bảng lương chuyên môn nghiệp vụ ngành Toà án, Kiểm sát | |
01/10/2004 | Bị thay thế | Nghị quyết 730/2004/NQ-UBTVQH11 phê chuẩn bảng lương chức vụ, phụ cấp chức vụ cán bộ lãnh đạo Nhà nước, bảng lương chuyên nghiệp vụ Tòa Án, Kiểm sát |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
35.NQ-UBTVQHK9.doc |