Nghị quyết 33/2007/NQ-CP điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Bắc Giang
| Số hiệu | 33/2007/NQ-CP | Ngày ban hành | 02/07/2007 |
| Loại văn bản | Nghị quyết | Ngày có hiệu lực | 20/08/2007 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 536 + 537, 2007; | Ngày đăng công báo | 05/08/2007 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Chính phủ | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Tấn Dũng / Thủ tướng |
| Phạm vi: | Bắc Giang | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Nghị quyết 33/2007/NQ-CP được ban hành nhằm điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) cho tỉnh Bắc Giang. Mục tiêu chính của nghị quyết là đảm bảo sử dụng đất hợp lý, hiệu quả, phù hợp với phát triển kinh tế - xã hội và bảo vệ môi trường.
Phạm vi điều chỉnh của nghị quyết bao gồm các chỉ tiêu về diện tích và cơ cấu các loại đất, bao gồm đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp và đất chưa sử dụng. Đối tượng áp dụng là Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang và các cơ quan liên quan trong việc thực hiện quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất.
Nghị quyết được cấu trúc thành 4 điều, trong đó nổi bật là:
- Điều 1: Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và các chỉ tiêu cụ thể về diện tích các loại đất.
- Điều 2: Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm với các chỉ tiêu phân bổ diện tích đất qua các năm.
- Điều 3: Quy định trách nhiệm của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang trong việc tổ chức thực hiện quy hoạch và kế hoạch.
- Điều 4: Quy định trách nhiệm thi hành nghị quyết của các cơ quan liên quan.
Các điểm mới trong nghị quyết bao gồm việc điều chỉnh các chỉ tiêu về diện tích đất nông nghiệp và phi nông nghiệp, cũng như kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất. Nghị quyết có hiệu lực ngay sau khi ban hành và yêu cầu thực hiện trong thời gian quy định.
|
CHÍNH PHỦ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 33/2007/NQ-CP |
Hà Nội, ngày 02 tháng 07 năm 2007 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) TỈNH BẮC GIANG
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang (Tờ trình số 40/TT-UBND ngày 17 tháng 08 năm 2006), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 80/TTr-BTNMT ngày 27 tháng 12 năm 2006),
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Bắc Giang với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
Đơn vị: ha
|
Thứ tự |
Loại đất |
Hiện trạng năm 2005 |
Quy hoạch năm 2010 |
||
|
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||
|
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
382.331,34 |
100,00 |
382.331,34 |
100,00 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
257.079,20 |
67,24 |
258.810,68 |
67,69 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
123.934,20 |
|
119.085,20 |
|
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
77.984,82 |
|
73.528,72 |
|
|
|
Trong đó: đất lúa |
71.442,94 |
|
66.688,76 |
|
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
45.949,38 |
|
45.556,48 |
|
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
128.799,81 |
|
133.767,67 |
|
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
101.329,31 |
|
105.103,27 |
|
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
15.161,70 |
|
15.641,70 |
|
|
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
12.308,80 |
|
13.022,70 |
|
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
4.204,73 |
|
5.832,77 |
|
|
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
140,46 |
|
125,04 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
90.465,16 |
23,66 |
97.505,73 |
25,50 |
|
2.1 |
Đất ở |
21.039,03 |
|
21.751,30 |
|
|
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
20.132,08 |
|
20.390,49 |
|
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
906,95 |
|
1.360,81 |
|
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
50.462,51 |
|
56.142,10 |
|
|
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
340,36 |
|
423,25 |
|
|
2.2.2 |
Đất an ninh, quốc phòng |
24.959,52 |
|
25.549,75 |
|
|
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng |
24.472,98 |
|
24.958,41 |
|
|
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
486,54 |
|
591,34 |
|
|
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
1.397,57 |
|
4.202,45 |
|
|
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
268,48 |
|
1.417,18 |
|
|
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
286,53 |
|
1.695,00 |
|
|
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
117,04 |
|
208,55 |
|
|
2.2.3.4 |
Đất sản xuất nguyên vật liệu xây dựng, gốm sứ |
725,52 |
|
881,72 |
|
|
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
23.765,06 |
|
25.966,65 |
|
|
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
13.121,94 |
|
14.103,20 |
|
|
2.2.4.2 |
Đất thủy lợi |
8.782,29 |
|
9.095,85 |
|
|
2.2.4.3 |
Đất để chuyền dẫn năng lượng |
87,18 |
|
102,24 |
|
|
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hoá |
317,14 |
|
604,64 |
|
|
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
80,55 |
|
108,86 |
|
|
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục, đào tạo |
703,73 |
|
832,93 |
|
|
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
451,86 |
|
792,38 |
|
|
2.2.4.8 |
Đất chợ |
86,64 |
|
107,75 |
|
|
2.2.4.9 |
Đất có di tích danh thắng |
99,73 |
|
103,47 |
|
|
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
34,00 |
|
115,33 |
|
|
2.3 |
Đất tôn giáo tín ngưỡng |
331,26 |
|
331,26 |
|
|
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
1.976,91 |
|
2.038,72 |
|
|
2.5 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
16.569,48 |
|
17.156,38 |
|
|
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
85,97 |
|
85,97 |
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
34.786,98 |
9,10 |
26.014,93 |
6,81 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị: ha
|
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Diện tích (ha) |
|
1 |
Đất nông nghiệp chuyến sang phi nông nghiệp |
6 586 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
4 514 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
4 176 |
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
3 140 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
338 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
2 040 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
1 461 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
579 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
17 |
|
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
15 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở |
27 |
|
2.1 |
Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất |
13 |
|
2.2 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
4 |
|
2.3 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
10 |
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phảI đất ở chuyển sang đất ở |
22 |
|
3.1 |
Đất chuyên dùng |
13 |
|
3.1.1 |
Đất quốc phòng, an ninh |
12 |
|
|
Trong đó: đất quốc phòng |
12 |
|
3.1.2 |
Đất có mục đích công cộng |
1 |
|
3.2 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
2 |
|
3.3 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
7 |
3. Diện tích đất thu hồi
Đơn vị: ha
|
Thứ tự |
Loại đất cần thu hồi |
Diện tích (ha) |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
6 586 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
4 514 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
4 176 |
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
3 140 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
338 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
2 039 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
1 460 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
579 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
18 |
|
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
15 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
170 |
|
2.1 |
Đất ở |
83 |
|
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
50 |
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
33 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
40 |
|
2.2.1 |
Đất quốc phòng, an ninh |
13 |
|
2.2.1.1 |
Đất quốc phòng |
12 |
|
2.2.1.2 |
Đất an ninh |
1 |
|
2.2.2 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
11 |
|
2.2.3 |
Đất có mục đích công cộng |
16 |
|
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
9 |
|
2.4 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
38 |
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
Đơn vị: ha
|
Thứ tự |
Loại đất |
Diện tích (ha) |
|
1. |
Đất nông nghiệp |
8.317,70 |
|
1.1. |
Đất sản xuất nông nghiệp |
665,00 |
|
1.1.1. |
Đất trồng cây hàng năm |
336.00 |
|
1.1.2. |
Đất trồng cây lâu năm |
329,00 |
|
1.2. |
Đất lâm nghiệp |
7.007,70 |
|
1.2.1. |
Đất rừng sản xuất |
5.813,80 |
|
1.2.2. |
Đất rừng phòng hộ |
480,00 |
|
1.2.3. |
Đất rừng đặc dụng |
713,90 |
|
1.3. |
Đất nuôi trồng thủy sản |
645,00 |
|
2. |
Đất phi nông nghiệp |
454,35 |
|
2.1 |
Đất chuyên dùng |
376,80 |
|
2.1.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
0,70 |
|
2.1.2 |
Đất an ninh, quốc phòng |
7,35 |
|
2.1.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
245,08 |
|
2.1.4 |
Đất có mục đích công cộng |
123,67 |
|
2.2 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
4,75 |
|
2.3 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
72,80 |
(Vị trí, diện tích các loại đất trong quy hoạch được xác định trên bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Bắc Giang được Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang xác lập ngày 17 tháng 08 năm 2006).
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) với các chỉ tiêu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch
Đơn vị tính: ha
|
Thứ tự |
Loại đất |
Hiện trạng |
Các năm trong kỳ kế hoạch |
||||
|
năm 2005 |
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
||
|
|
Diện tích đất tự nhiên |
382.331,34 |
382.331,34 |
382.331,34 |
382.331,34 |
382.331,34 |
382.331,34 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
257.079,20 |
257.109,81 |
257.430,65 |
257.893,44 |
258.607,52 |
258.810,68 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
123.934,20 |
122.739,46 |
121.584,79 |
120.560,62 |
119.839,57 |
119.085,20 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
77.984,82 |
76.907,11 |
75.866,46 |
74.925,50 |
74.222,20 |
73.528,72 |
|
|
Trong đó: đất trồng lúa |
71.442,94 |
70.270,37 |
69.131,80 |
68.135,94 |
67.393,23 |
66.688,76 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
45.949,38 |
45.832,35 |
45.718,33 |
45.635,12 |
45.617,37 |
45.556,48 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
128.799,81 |
129.726,06 |
130.869,30 |
132.013,19 |
133.119,58 |
133.767,67 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
101.329,31 |
102.025,42 |
102.963,90 |
103.949,19 |
104.806,58 |
105.103,27 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
15.161,70 |
15.261,70 |
15.361,70 |
15.461,70 |
15.561,70 |
15.641,70 |
|
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
12.308,80 |
12.438,94 |
12.543,70 |
12.602,30 |
12.751,30 |
13.022,70 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
4.204,73 |
4.503,83 |
4.836,10 |
5.182,17 |
5.516,47 |
5.832,77 |
|
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
140,46 |
140,46 |
140,46 |
137,48 |
131,90 |
125,04 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
90.465,16 |
92.153,29 |
93.580,87 |
94.907,85 |
96.127,95 |
97.505,73 |
|
2.1 |
Đất ở |
21.039,03 |
21.168,19 |
21.320,38 |
21.460,48 |
21.613,30 |
21.751,30 |
|
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
20.132,08 |
20.184,32 |
20.241,53 |
20.288,88 |
20.374,17 |
20.390,49 |
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
906,95 |
983,37 |
1.078,85 |
1.171,60 |
1.239,13 |
1.360,81 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
50.462,51 |
51.779,10 |
53.008,67 |
54.091,91 |
55.071,29 |
56.142,10 |
|
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
340,36 |
360,80 |
375,30 |
391,30 |
407,88 |
423,25 |
|
2.2.2 |
Đất an ninh, quốc phòng |
24.959,52 |
25.067,00 |
25.074,82 |
25.082,92 |
25.172,75 |
25.549,75 |
|
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng |
24.472,98 |
24.579,26 |
24.584,78 |
24.590,58 |
24.676,41 |
24.958,41 |
|
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
486,54 |
487,74 |
490,04 |
492,34 |
496,34 |
591,34 |
|
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
1.397,57 |
2.163,71 |
2.956,49 |
3.476,07 |
3.966,19 |
4.202,45 |
|
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
268,48 |
568,48 |
924,18 |
1.144,18 |
1.317,18 |
1.417,18 |
|
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
286,53 |
706,17 |
1.089,25 |
1.337,83 |
1.607,95 |
1.695,00 |
|
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
117,04 |
137,04 |
157,04 |
177,04 |
192,04 |
208,55 |
|
2.2.3.4 |
Đất sản xuất nguyên vật liệu xây dựng, gốm sứ |
725,52 |
752,02 |
786,02 |
817,02 |
849,03 |
881,72 |
|
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
23.765,06 |
24.187,59 |
24.602,06 |
25.141,62 |
25.524,47 |
25.966,65 |
|
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
13.121,94 |
13.307,84 |
13.496,96 |
13.730,03 |
13.872,50 |
14.103,20 |
|
2.2.4.2 |
Đất thủy lợi |
8.782,29 |
8.849,59 |
8.912,92 |
8.987,52 |
9.047,67 |
9.095,85 |
|
2.2.4.3 |
Đất để chuyền dẫn năng lượng |
87,18 |
93,61 |
97,55 |
99,69 |
99,99 |
102,24 |
|
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hoá |
317,14 |
365,22 |
429,32 |
497,77 |
554,74 |
604,64 |
|
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
80,55 |
87,75 |
93,28 |
98,78 |
104,36 |
108,86 |
|
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục, đào tạo |
703,73 |
731,15 |
751,67 |
781,52 |
809,85 |
832,93 |
|
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
451,86 |
512,06 |
556,46 |
662,71 |
730,77 |
792,38 |
|
2.2.4.8 |
Đất chợ |
86,64 |
89,40 |
93,60 |
97,80 |
100,79 |
107,75 |
|
2.2.4.9 |
Đất có di tích danh thắng |
99,73 |
101,97 |
103,47 |
103,47 |
103,47 |
103,47 |
|
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
34 |
49,00 |
66,83 |
82,33 |
100,33 |
115,33 |
|
2.3 |
Đất tôn giáo tín ngưỡng |
331,26 |
331,26 |
331,26 |
331,26 |
331,26 |
331,26 |
|
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
1.976,91 |
1.989,06 |
2.000,45 |
2.013,95 |
2.026,65 |
2.038,72 |
|
2.5 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
16.569,48 |
16.799,71 |
16.834,14 |
16.924,28 |
16.999,48 |
17.156,38 |
|
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
85,97 |
85,97 |
85,97 |
85,97 |
85,97 |
85,97 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
34.786,98 |
33.068,24 |
31.319,82 |
29.530,05 |
27.595,87 |
26.014,93 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
|
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Cả thời kỳ |
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
6.586 |
1.578 |
1.311 |
1.265 |
1.123 |
1.309 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
4.514 |
1.111 |
1.080 |
954 |
699 |
670 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
4.176 |
1.055 |
996 |
885 |
651 |
589 |
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
3.140 |
785 |
780 |
670 |
481 |
424 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
338 |
56 |
84 |
69 |
48 |
81 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
2.040 |
466 |
228 |
304 |
414 |
628 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
1.461 |
428 |
201 |
280 |
359 |
193 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
579 |
38 |
27 |
24 |
55 |
435 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
17 |
1 |
3 |
4 |
5 |
4 |
|
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
15 |
|
|
3 |
5 |
7 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở |
27 |
6 |
12 |
5 |
2 |
2 |
|
2.1 |
Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất |
13 |
4 |
3 |
3 |
2 |
1 |
|
2.2 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
4 |
1 |
1 |
1 |
|
1 |
|
2.3 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
10 |
1 |
8 |
1 |
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phảI đất ở chuyển sang đất ở |
22 |
6 |
3 |
8 |
1 |
4 |
|
3.1 |
Đất chuyên dùng |
13 |
1 |
|
8 |
1 |
3 |
|
3.1.1 |
Đất quốc phòng, an ninh |
12 |
|
|
8 |
1 |
3 |
|
|
Trong đó: đất quốc phòng |
12 |
|
|
8 |
1 |
3 |
|
3.1.2 |
Đất có mục đích công cộng |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
3.2 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
2 |
1 |
1 |
|
|
|
|
3.3 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
7 |
4 |
2 |
|
|
1 |
3. Kế hoạch thu hồi đất
Đơn vị tính: ha
|
Thứ tự |
Loại đất cần thu hồi |
Cả thời kỳ |
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
6.586 |
1.578 |
1.311 |
1.265 |
1.123 |
1.309 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
4.514 |
1.111 |
1.080 |
954 |
699 |
670 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
4.176 |
1.055 |
996 |
885 |
651 |
589 |
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
3.140 |
785 |
780 |
670 |
481 |
424 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
338 |
56 |
84 |
69 |
48 |
81 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
2.039 |
466 |
228 |
304 |
413 |
628 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
1.460 |
428 |
201 |
280 |
358 |
193 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
579 |
38 |
27 |
24 |
55 |
435 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
18 |
1 |
3 |
4 |
6 |
4 |
|
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
15 |
|
|
3 |
5 |
7 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
170 |
61 |
30 |
34 |
20 |
25 |
|
2.1 |
Đất ở |
83 |
29 |
14 |
18 |
10 |
12 |
|
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
50 |
12 |
10 |
13 |
7 |
8 |
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
33 |
17 |
4 |
5 |
3 |
4 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
40 |
15 |
3 |
11 |
7 |
4 |
|
2.2.1 |
Đất quốc phòng, an ninh |
13 |
1 |
|
8 |
1 |
3 |
|
2.2.1.1 |
Đất quốc phòng |
12 |
|
|
8 |
1 |
3 |
|
2.2.1.2 |
Đất an ninh |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
2.2.2 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
11 |
7 |
|
|
4 |
|
|
2.2.3 |
Đất có mục đích công cộng |
16 |
7 |
3 |
3 |
2 |
1 |
|
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
9 |
3 |
2 |
3 |
|
1 |
|
2.4 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
38 |
14 |
11 |
2 |
3 |
8 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
|
Thứ tự |
Loại đất |
Cả thời kỳ |
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
8.317,70 |
1.608,54 |
1.632,00 |
1.728,00 |
1.837,00 |
1.512,16 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
665 |
116,00 |
135,00 |
130,00 |
168,00 |
116,00 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
336.00 |
57,00 |
65,00 |
70,00 |
88,00 |
56,00 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
329 |
59,00 |
70,00 |
60,00 |
80,00 |
60,00 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
7.007,70 |
1.392,54 |
1.372,00 |
1.448,00 |
1.519,00 |
1.276,16 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
5.813,80 |
1.162,40 |
1.167,24 |
1.289,40 |
1.270,00 |
924,76 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
480,00 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
80,00 |
|
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
713,90 |
130,14 |
104,76 |
58,60 |
149,00 |
271,40 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
645,00 |
100,00 |
125,00 |
150,00 |
150,00 |
120,00 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
454,35 |
109,80 |
116,35 |
62,24 |
97,18 |
68,78 |
|
2.1 |
Đất chuyên dùng |
376,80 |
66,25 |
110,35 |
53,04 |
92,38 |
54,78 |
|
2.1.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
0,70 |
0,50 |
0,20 |
|
|
|
|
2.1.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
7,35 |
|
2,20 |
1,15 |
4,00 |
0,20 |
|
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng |
6,20 |
|
2,20 |
- |
4,0 |
0,20 |
|
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
1,15 |
|
|
1,15 |
- |
- |
|
2.1.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
245,08 |
44,25 |
78,00 |
26,90 |
65,00 |
30,93 |
|
2.1.4 |
Đất có mục đích công cộng |
123,67 |
21,50 |
30,15 |
24,99 |
23,38 |
23,65 |
|
2.2 |
Đất nghĩa, trang nghĩa địa |
4,75 |
0,25 |
3,00 |
1,50 |
|
|
|
2.3 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
72,80 |
43,30 |
3,00 |
7,70 |
4,80 |
14,00 |
Điều 3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.
2. Có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của tỉnh
3. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả.
4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
5. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang trình Chính phủ xem xét, quyết định.
Điều 4. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang, Thủ trưởng các Bộ, ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.
|
|
TM. CHÍNH PHỦ |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Nghị quyết 33/2007/NQ-CP điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2006 - 2010 tỉnh Bắc Giang]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Nghị quyết 33/2007/NQ-CP điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Bắc Giang] & được hướng dẫn bởi [Nghị quyết 33/2007/NQ-CP điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Bắc Giang]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Nghị quyết 33/2007/NQ-CP điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Bắc Giang]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Nghị quyết 33/2007/NQ-CP điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Bắc Giang]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Nghị quyết 33/2007/NQ-CP điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Bắc Giang]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Nghị quyết 33/2007/NQ-CP điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Bắc Giang]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Nghị quyết 33/2007/NQ-CP điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Bắc Giang] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Nghị quyết 33/2007/NQ-CP điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Bắc Giang]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Nghị quyết 33/2007/NQ-CP điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Bắc Giang]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Nghị quyết 33/2007/NQ-CP điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Bắc Giang]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Nghị quyết 33/2007/NQ-CP điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Bắc Giang]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Nghị quyết 33/2007/NQ-CP điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Bắc Giang]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Nghị quyết 33/2007/NQ-CP điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Bắc Giang] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Nghị quyết 33/2007/NQ-CP điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Bắc Giang]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Nghị quyết 33/2007/NQ-CP điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Bắc Giang]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 02/07/2007 | Văn bản được ban hành | Nghị quyết 33/2007/NQ-CP điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Bắc Giang | |
| 20/08/2007 | Văn bản có hiệu lực | Nghị quyết 33/2007/NQ-CP điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Bắc Giang |