Nghị quyết 31/2008/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của tỉnh Long An
Số hiệu | 31/2008/NQ-CP | Ngày ban hành | 31/12/2008 |
Loại văn bản | Nghị quyết | Ngày có hiệu lực | 26/01/2009 |
Nguồn thu thập | Công báo số 19+20, năm 2009 | Ngày đăng công báo | 11/01/2009 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Chính phủ | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Tấn Dũng / Thủ tướng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Nghị quyết 31/2008/NQ-CP được ban hành vào ngày 31 tháng 12 năm 2008 nhằm mục tiêu xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của tỉnh Long An. Văn bản này có phạm vi điều chỉnh liên quan đến việc quản lý và sử dụng đất đai trong tỉnh, nhằm đảm bảo sự phát triển bền vững và hiệu quả trong việc sử dụng tài nguyên đất.
Đối tượng áp dụng của Nghị quyết bao gồm Ủy ban nhân dân tỉnh Long An, các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan đến việc sử dụng đất trong khu vực. Cấu trúc chính của Nghị quyết bao gồm 4 điều, trong đó Điều 1 quy định về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, Điều 2 quy định về kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối, và Điều 3 nêu rõ trách nhiệm thực hiện của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An.
Các điểm mới trong Nghị quyết này bao gồm việc điều chỉnh diện tích và cơ cấu các loại đất, cụ thể là giảm diện tích đất nông nghiệp và tăng diện tích đất phi nông nghiệp. Nghị quyết cũng đề cập đến kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất và thu hồi đất để phục vụ cho các mục đích phát triển kinh tế xã hội.
Nghị quyết có hiệu lực ngay sau khi ban hành và yêu cầu Ủy ban nhân dân tỉnh Long An thực hiện các chỉ tiêu đã được xét duyệt, đồng thời tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc thực hiện quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất. Lộ trình thực hiện được xác định theo từng năm từ 2008 đến 2010, với các chỉ tiêu cụ thể cho từng loại đất.
CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/2008/NQ-CP |
Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2008 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC XÉT DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI CỦA TỈNH LONG AN
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Ðất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An (tờ trình số 3307/TTr-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2008), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 37/TTr-BTNMT ngày 18 tháng 9 năm 2008),
QUYẾT NGHỊ:
Ðiều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Long An với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Hiện trạng năm 2007 |
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2010 |
||
Diện tích |
Cơ cấu |
Diện tích |
Cơ cấu |
||
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
449.240 |
100,00 |
449.240 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
371.600 |
82,72 |
354.750 |
78,97 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
300.563 |
66,90 |
278.988 |
62,10 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
285.661 |
|
264.457 |
|
1.1.1.1 |
Đất trồng lúa |
250.640 |
|
233.795 |
|
1.1.1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước |
228.535 |
|
216.896 |
|
1.1.1.1.2 |
Đất trồng lúa nước còn lại |
22.105 |
|
16.899 |
|
1.1.1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
35.021 |
|
30.662 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
14.902 |
|
14.531 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
63.451 |
14,12 |
66.163 |
14,73 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
61.915 |
|
64.627 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
1.536 |
|
1.536 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
7.366 |
1,64 |
9.381 |
2,09 |
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
219 |
0,05 |
219 |
0,05 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
74.417 |
16,57 |
93.862 |
20,89 |
2.1 |
Đất ở |
17.760 |
3,95 |
19.343 |
4,31 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
15.492 |
|
15.902 |
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
2.268 |
|
3.441 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
41.112 |
9,15 |
58.978 |
13,13 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
462 |
|
586 |
|
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
358 |
|
1.257 |
|
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng |
211 |
|
535 |
|
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
147 |
|
722 |
|
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
6.970 |
|
18.006 |
|
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
5.178 |
|
14.333 |
|
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
1.691 |
|
1.867 |
|
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
2 |
|
2 |
|
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
99 |
|
1.804 |
|
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
33.322 |
|
39.129 |
|
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
10.750 |
|
13.373 |
|
2.2.4.2 |
Đất thuỷ lợi |
19.946 |
|
20.004 |
|
2.2.4.3 |
Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông |
5 |
|
279 |
|
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hóa |
163 |
|
625 |
|
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
86 |
|
180 |
|
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
544 |
|
1.370 |
|
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
105 |
|
986 |
|
2.2.4.8 |
Đất chợ |
49 |
|
90 |
|
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
114 |
|
277 |
|
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
1.560 |
|
1.945 |
|
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
195 |
0,04 |
195 |
0,04 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
1.092 |
0,24 |
1.203 |
0,27 |
2.5 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
14.145 |
3,15 |
14.030 |
3,12 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
112 |
0,02 |
112 |
0,02 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
3.223 |
0,72 |
627 |
0,14 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
19.435 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
18.592 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
17.602 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
8.877 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
990 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
603 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
603 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
240 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
2.762 |
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
609 |
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp |
1.000 |
2.3 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
1.153 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
90 |
3.1 |
Đất chuyên dùng |
66 |
|
Trong đó: đất có mục đích công cộng |
66 |
3.2 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
24 |
3. Diện tích đất phải thu hồi
Thứ tự |
Loại đất phải thu hồi |
Diện tích (ha) |
|
Tổng |
19.645 |
1 |
Đất nông nghiệp |
18.633 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
17.790 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
16.824 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
8.676 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
966 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
603 |
|
Trong đó: đất rừng sản xuất |
603 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
240 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
1.012 |
2.1 |
Đất ở |
110 |
|
Trong đó: đất ở tại nông thôn |
110 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
779 |
|
Trong đó: đất có mục đích công cộng |
779 |
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
9 |
2.4 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
115 |
|
|
|
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Thứ tự |
Mục đích sử dụng |
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ điều chỉnh quy hoạch (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
2.585 |
1.1 |
Đất lâm nghiệp |
2.314 |
|
Trong đó: đất rừng sản xuất |
2.314 |
1.2 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
271 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
140 |
2.1 |
Đất ở |
131 |
|
Trong đó: đất ở tại đô thị |
131 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
9 |
|
Trong đó: đất có mục đích công cộng |
9 |
(Vị trí các loại đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, tỷ lệ 1/100.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An xác lập ngày 17 tháng 6 năm 2008).
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của tỉnh Long An với các chỉ tiêu sau:
1. Chỉ tiêu diện tích các loại đất
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Hiện trạng năm 2007 |
Chia theo năm |
||
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
449.240 |
449.240 |
449.240 |
449.240 |
1 |
Đất nông nghiệp |
371.600 |
367.500 |
362.277 |
354.750 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
300.563 |
294.796 |
288.428 |
278.988 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
285.661 |
279.769 |
273.494 |
264.457 |
1.1.1.1 |
Đất trồng lúa |
250.640 |
245.817 |
240.859 |
233.795 |
1.1.1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước |
228.535 |
224.892 |
221.685 |
216.896 |
1.1.1.1.2 |
Đất trồng lúa nước còn lại |
22.105 |
20.925 |
19.175 |
16.899 |
1.1.1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
35.021 |
33.952 |
32.635 |
30.662 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
14.902 |
15.027 |
14.934 |
14.531 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
63.451 |
64.443 |
65.064 |
66.163 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
61.915 |
62.906 |
63.528 |
64.627 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
1.536 |
1.536 |
1.536 |
1.536 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
7.366 |
8.043 |
8.566 |
9.381 |
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
219 |
219 |
219 |
219 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
74.417 |
79.296 |
85.197 |
93.862 |
2.1 |
Đất ở |
17.760 |
18.244 |
18.918 |
19.343 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
15.492 |
15.975 |
16.048 |
15.902 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
2.268 |
2.270 |
2.871 |
3.441 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
41.112 |
45.474 |
50.779 |
58.978 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
462 |
472 |
541 |
586 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
358 |
358 |
358 |
1.257 |
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng |
211 |
211 |
211 |
535 |
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
147 |
147 |
147 |
722 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
6.970 |
9.438 |
12.042 |
18.006 |
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
5.178 |
7.073 |
8.955 |
14.333 |
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
1.691 |
1.711 |
1.856 |
1.867 |
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
2 |
2 |
2 |
2 |
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
99 |
652 |
1.228 |
1.804 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
33.322 |
35.205 |
37.838 |
39.129 |
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
10.750 |
12.370 |
12.740 |
13.373 |
2.2.4.2 |
Đất thuỷ lợi |
19.946 |
20.101 |
20.159 |
20.004 |
2.2.4.3 |
Đất để chuyền dẫn năng lượng, truyền thông |
5 |
5 |
5 |
279 |
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hóa |
163 |
198 |
464 |
625 |
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
86 |
99 |
172 |
180 |
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
544 |
576 |
1.370 |
1.370 |
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
105 |
134 |
901 |
986 |
2.2.4.8 |
Đất chợ |
49 |
49 |
49 |
90 |
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
114 |
114 |
114 |
277 |
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
1.560 |
1.560 |
1.865 |
1.945 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
195 |
195 |
195 |
195 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
1.092 |
1.135 |
1.134 |
1.203 |
2.5 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
14.145 |
14.135 |
14.058 |
14.030 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
112 |
112 |
112 |
112 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
3.223 |
2.443 |
1.766 |
627 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Diện tích chuyển mục đích sử dụng trong kỳ kế hoạch (ha) |
Phân theo từng năm (ha) |
||
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
19.435 |
4.875 |
5.901 |
8.659 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
18.592 |
4.872 |
5.533 |
8.187 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
17.602 |
4.812 |
5.266 |
7.524 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
8.877 |
2.814 |
2.434 |
3.629 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
990 |
60 |
267 |
663 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
603 |
3 |
260 |
340 |
|
Trong đó: đất rừng sản xuất |
603 |
3 |
260 |
340 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
240 |
|
108 |
132 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
2.762 |
829 |
773 |
1.160 |
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
609 |
183 |
170 |
256 |
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp |
1.000 |
300 |
280 |
420 |
2.3 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
1.153 |
346 |
323 |
484 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
90 |
25 |
57 |
8 |
3.1 |
Đất chuyên dùng |
66 |
25 |
33 |
8 |
|
Trong đó: đất có mục đích công cộng |
66 |
25 |
33 |
8 |
3.2 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
24 |
|
24 |
|
3. Kế hoạch thu hồi đất
Thứ tự |
Loại đất phải thu hồi |
Diện tích cần thu hồi trong kỳ kế hoạch (ha) |
Phân theo từng năm (ha) |
||
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
|
Tổng diện tích thu hồi |
19.645 |
4.590 |
6.055 |
9.000 |
1 |
Đất nông nghiệp |
18.633 |
4.392 |
5.823 |
8.418 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
17.790 |
4.389 |
5.455 |
7.946 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
16.824 |
4.337 |
5.188 |
7.299 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
8.676 |
2.660 |
2.426 |
3.590 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
966 |
52 |
267 |
647 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
603 |
3 |
260 |
340 |
|
Trong đó: đất rừng sản xuất |
603 |
3 |
260 |
340 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
240 |
|
108 |
132 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
1.012 |
198 |
232 |
582 |
2.1 |
Đất ở (đất ở tại nông thôn) |
110 |
23 |
15 |
72 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
779 |
165 |
139 |
475 |
|
Trong đó: đất có mục đích công cộng |
779 |
165 |
139 |
475 |
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
9 |
|
1 |
8 |
2.4 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
115 |
10 |
77 |
28 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Thứ tự |
Mục đích sử dụng |
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch (ha) |
Phân theo từng năm (ha) |
||
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
2.585 |
775 |
678 |
1.132 |
1.1 |
Đất lâm nghiệp |
2.314 |
694 |
602 |
1.018 |
|
Trong đó: đất rừng sản xuất |
2.314 |
694 |
602 |
1.018 |
1.2 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
271 |
81 |
76 |
114 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
140 |
134 |
|
6 |
2.1 |
Đất ở (đất ở tại đô thị) |
131 |
130 |
|
1 |
2.2 |
Đất chuyên dùng (đất công cộng) |
9 |
4 |
|
5 |
Ðiều 3. Căn cứ các chỉ tiêu đã được xét duyệt trong Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Long An có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất sau khi được xét duyệt theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Chỉ đạo Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã tiến hành rà soát, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của địa phương cho phù hợp với điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của tỉnh đã được xét duyệt.
3. Có các giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất của Tỉnh.
4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai.
5. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Long An trình Chính phủ xem xét, quyết định.
Ðiều 4. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Long An, Thủ trưởng các Bộ, ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.
Nơi nhận: |
TM. CHÍNH PHỦ |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Nghị quyết 31/2008/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của tỉnh Long An]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Nghị quyết 31/2008/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của tỉnh Long An] & được hướng dẫn bởi [Nghị quyết 31/2008/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của tỉnh Long An]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Nghị quyết 31/2008/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của tỉnh Long An]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Nghị quyết 31/2008/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của tỉnh Long An]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Nghị quyết 31/2008/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của tỉnh Long An]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Nghị quyết 31/2008/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của tỉnh Long An]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Nghị quyết 31/2008/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của tỉnh Long An] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Nghị quyết 31/2008/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của tỉnh Long An]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Nghị quyết 31/2008/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của tỉnh Long An]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Nghị quyết 31/2008/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của tỉnh Long An]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Nghị quyết 31/2008/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của tỉnh Long An]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Nghị quyết 31/2008/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của tỉnh Long An]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Nghị quyết 31/2008/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của tỉnh Long An] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Nghị quyết 31/2008/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của tỉnh Long An]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Nghị quyết 31/2008/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của tỉnh Long An]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
31/12/2008 | Văn bản được ban hành | Nghị quyết 31/2008/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của tỉnh Long An | |
26/01/2009 | Văn bản có hiệu lực | Nghị quyết 31/2008/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của tỉnh Long An |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
31.2008.NQ.CP.doc |