Nghị quyết 31/2007/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Hưng Yên
Số hiệu | 31/2007/NQ-CP | Ngày ban hành | 21/06/2007 |
Loại văn bản | Nghị quyết | Ngày có hiệu lực | 23/07/2007 |
Nguồn thu thập | Công báo số 442 + 443 năm 2007 | Ngày đăng công báo | 08/07/2007 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Chính phủ | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Tấn Dũng / Thủ tướng |
Phạm vi: | Hưng Yên | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Nghị quyết 31/2007/NQ-CP được ban hành vào ngày 21 tháng 6 năm 2007 nhằm mục tiêu xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) cho tỉnh Hưng Yên. Văn bản này có phạm vi điều chỉnh bao gồm các chỉ tiêu về diện tích và cơ cấu các loại đất trong tỉnh, nhằm phục vụ cho phát triển kinh tế - xã hội và bảo vệ môi trường.
Đối tượng áp dụng của Nghị quyết là Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên cùng các cơ quan, tổ chức có liên quan đến quản lý và sử dụng đất. Nghị quyết được cấu trúc thành 4 điều, trong đó Điều 1 quy định chi tiết về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, bao gồm các chỉ tiêu về diện tích và cơ cấu đất nông nghiệp, phi nông nghiệp. Điều 2 xác định kế hoạch sử dụng đất 5 năm với các chỉ tiêu cụ thể cho từng năm.
Các điểm mới trong Nghị quyết bao gồm việc điều chỉnh diện tích đất nông nghiệp và phi nông nghiệp, cũng như kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất. Nghị quyết cũng nhấn mạnh trách nhiệm của Ủy ban nhân dân tỉnh trong việc thực hiện quy hoạch, bảo đảm sử dụng đất hiệu quả và hợp lý.
Nghị quyết có hiệu lực ngay sau khi ban hành và yêu cầu thực hiện theo lộ trình đã đề ra trong kế hoạch sử dụng đất 5 năm. Điều này nhằm đảm bảo sự đồng bộ trong quản lý và phát triển đất đai tại tỉnh Hưng Yên.
CHÍNH PHỦ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/2007/NQ-CP |
Hà Nội, ngày 21 tháng 6 năm 2007 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC XÉT DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) CỦA TỈNH HƯNG YÊN
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Ðất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên (tờ trình số 1603/TTr-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2006), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 02/TTr-BTNMT ngày 17 tháng 01 năm 2007),
QUYẾT NGHỊ :
Ðiều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Hưng Yên với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Thứ tự |
Loại đất |
Hiện trạng năm 2005 |
Điều chỉnh Quy hoạch đến năm 2010 |
||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||
|
Tổng diện tích tự nhiên |
92.309 |
100 |
92.309 |
100 |
1 |
Đất nông nghiệp |
59.832 |
64,82 |
52.217 |
56,57 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
55.282 |
|
45.608 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
51.463 |
|
38.713 |
|
1.1.1.1 |
Đất trồng lúa |
45.202 |
|
31.960 |
|
1.1.1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
6.261 |
|
6.753 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
3.819 |
|
6.895 |
|
1.2 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
4.510 |
|
6.569 |
|
1.3 |
Đất nông nghiệp khác |
40 |
|
40 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
31.971 |
34,64 |
39.662 |
42,97 |
2.1 |
Đất ở |
9.948 |
|
11.354 |
|
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
8.061 |
|
8.652 |
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
1.887 |
|
2.702 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
15.670 |
|
21.970 |
|
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
281 |
|
324 |
|
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
86 |
|
119 |
|
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng |
71 |
|
96 |
|
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
15 |
|
23 |
|
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
1.796 |
|
4.735 |
|
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
503 |
|
2.330 |
|
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
1.046 |
|
2.075 |
|
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
247 |
|
330 |
|
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
13.507 |
|
16.792 |
|
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
6.987 |
|
8.004 |
|
2.2.4.2 |
Đất thuỷ lợi |
5.665 |
|
5.767 |
|
2.2.4.3 |
Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông |
29 |
|
55 |
|
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hoá |
81 |
|
176 |
|
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
70 |
|
109 |
|
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
412 |
|
1,639 |
|
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
148 |
|
487 |
|
2.2.4.8 |
Đất chợ |
37 |
|
225 |
|
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
63 |
|
98 |
|
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
15 |
|
232 |
|
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
244 |
|
255 |
|
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
954 |
|
1,080 |
|
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
5,143 |
|
4,993 |
|
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
12 |
|
10 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
506 |
0,55 |
430 |
0,46 |
|
Trong đó: đất bằng chưa sử dụng |
506 |
|
430 |
|
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Thứ tự |
Loại đất |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
7.767 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
7.605 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
7.523 |
|
Trong đó : đất chuyên trồng lúa nước |
6.910 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
82 |
1.2 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
162 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
6.336 |
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
2.916 |
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác |
1.273 |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
2.147 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
128 |
3.1 |
Đất chuyên dùng |
108 |
3.1.1 |
Đất trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp |
4 |
3.1.2 |
Đất có mục đích công cộng |
104 |
3.2 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
1 |
3.3 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
17 |
3.4 |
Đất phi nông nghiệp khác |
2 |
3. Diện tích đất phải thu hồi
Thứ tự |
Loại đất |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
7.487 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
7.335 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
7.256 |
|
Trong đó : đất chuyên trồng lúa nước |
6.655 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
79 |
1.2 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
152 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
740 |
2.1 |
Đất ở |
79 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
60 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
19 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
501 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
4 |
2.2.2 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
14 |
2.2.3 |
Đất có mục đích công cộng |
483 |
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
8 |
2.4 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
150 |
2.5 |
Đất phi nông nghiệp khác |
2 |
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Thứ tự |
Mục đích sử dụng |
DT đưa vào sử dụng (ha) |
|
|
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
33 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
27 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
19 |
|
|
Trong đó : đất trồng lúa |
4 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
8 |
|
1.2 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
6 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
41 |
|
2.1 |
Đất ở |
3 |
|
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
2 |
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
1 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
37 |
|
2.2.1 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
16 |
|
2.2.2 |
Đất có mục đích công cộng |
21 |
|
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
1 |
|
(Vị trí các loại đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, tỷ lệ 1/25.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên xác lập ngày 18 tháng 12 năm 2006).
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Hưng Yên với các chỉ tiêu sau:
1. Chỉ tiêu diện tích các loại đất
Thứ tự |
Loại đất |
Năm 2005 |
Diện tích đến năm (ha) |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
|
Tổng diện tích tự nhiên |
92.309 |
92.309 |
92.309 |
92.309 |
92.309 |
92.309 |
1 |
Đất nông nghiệp |
59.832 |
58.351 |
56.801 |
55.135 |
53.461 |
52.217 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
55.282 |
53.401 |
51.441 |
49.355 |
47.261 |
45.608 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
51.463 |
48.963 |
46.384 |
43.679 |
40.966 |
38.713 |
1.1.1.1 |
Đất trồng lúa |
45.202 |
42.548 |
39.813 |
36.954 |
34.088 |
31.960 |
1.1.1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
6.261 |
6.415 |
6.571 |
6.725 |
6.878 |
6.753 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
3.819 |
4.438 |
5.057 |
5.676 |
6.295 |
6.895 |
1.2 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
4.510 |
4.910 |
5.321 |
5.740 |
6.160 |
6.569 |
1.3 |
Đất nông nghiệp khác |
40 |
40 |
40 |
40 |
40 |
40 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
31.971 |
33.468 |
35.034 |
36.715 |
38.403 |
39662 |
2.1 |
Đất ở |
9.948 |
10.336 |
10.606 |
10.864 |
11.093 |
11.354 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
8.061 |
8.179 |
8.297 |
8.414 |
8.533 |
8.652 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
1.887 |
2.157 |
2.309 |
2.450 |
2.560 |
2.702 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
15.670 |
16.788 |
18.086 |
19.509 |
20.969 |
21.970 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
281 |
291 |
299 |
307 |
316 |
324 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
86 |
92 |
99 |
106 |
112 |
119 |
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng |
71 |
74 |
79 |
85 |
91 |
96 |
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
15 |
18 |
20 |
21 |
22 |
23 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
1.796 |
2.401 |
2.980 |
3.564 |
4.147 |
4.735 |
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
503 |
1.289 |
1.549 |
1.810 |
2.071 |
2.330 |
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
1.046 |
849 |
1.153 |
1.459 |
1.764 |
2.075 |
2.2.3.3 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
247 |
263 |
278 |
295 |
312 |
330 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
13.507 |
14.004 |
14.708 |
15.532 |
16.394 |
16.792 |
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
6.987 |
7.194 |
7.400 |
7.603 |
7804 |
8.004 |
2.2.4.2 |
Đất thuỷ lợi |
5.665 |
5686 |
5.708 |
5.728 |
5748 |
5.767 |
2.2.4.3 |
Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông |
29 |
35 |
41 |
46 |
51 |
55 |
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hoá |
81 |
99 |
118 |
138 |
157 |
176 |
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
70 |
77 |
85 |
93 |
101 |
109 |
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
412 |
478 |
759 |
1.168 |
1.621 |
1.639 |
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
148 |
233 |
308 |
379 |
446 |
487 |
2.2.4.8 |
Đất chợ |
37 |
74 |
112 |
150 |
187 |
225 |
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
63 |
69 |
76 |
83 |
91 |
98 |
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
15 |
59 |
101 |
144 |
188 |
232 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
244 |
246 |
248 |
251 |
253 |
255 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
954 |
981 |
1.006 |
1.031 |
1.056 |
1.080 |
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
5.143 |
5.106 |
5.077 |
5.050 |
5.022 |
4.993 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
12 |
11 |
11 |
10 |
10 |
10 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
506 |
490 |
474 |
459 |
445 |
430 |
|
Trong đó: đất bằng chưa sử dụng |
506 |
490 |
474 |
459 |
445 |
430 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Thứ tự |
Loại đất |
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ kế hoạch |
Phân theo từng năm (ha) |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nông nghiệp |
7.767 |
1.437 |
1.554 |
1.687 |
1.697 |
1.392 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
7.605 |
1.389 |
1.526 |
1.658 |
1.670 |
1.362 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
7.523 |
1.374 |
1.512 |
1.647 |
1.659 |
1.331 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
6.910 |
1.307 |
1.371 |
1.475 |
1.472 |
1.285 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
82 |
15 |
14 |
11 |
11 |
31 |
1.2 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
162 |
48 |
28 |
29 |
27 |
30 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
6.336 |
1.285 |
1.342 |
1.365 |
1.279 |
1.065 |
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
2.916 |
619 |
615 |
613 |
614 |
455 |
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác |
1.273 |
221 |
298 |
325 |
240 |
189 |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
2.147 |
445 |
429 |
427 |
425 |
421 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
128 |
25 |
27 |
28 |
28 |
20 |
3.1 |
Đất chuyên dùng |
108 |
19 |
23 |
24 |
25 |
17 |
3.1.1 |
Đất trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp |
4 |
0 |
2 |
1 |
1 |
|
3.1.2 |
Đất có mục đích công cộng |
104 |
19 |
21 |
23 |
24 |
17 |
3.2 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.3 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
17 |
4 |
4 |
3 |
3 |
3 |
3.4 |
Đất phi nông nghiệp khác |
2 |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
3. Kế hoạch thu hồi đất
Thứ tự |
Loại đất |
Diện tích thu hồi trong kỳ kế hoạch |
Phân theo từng năm |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
7.487 |
1.378 |
1.499 |
1.632 |
1.641 |
1.337 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
7.335 |
1.333 |
1.473 |
1.604 |
1.616 |
1.309 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
7.256 |
1.319 |
1.460 |
1.594 |
1.605 |
1.278 |
|
Trong đó : đất chuyên trồng lúa nước |
6.655 |
1.254 |
1.321 |
1.425 |
1.421 |
1.234 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
79 |
14 |
13 |
10 |
11 |
31 |
1.2 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
152 |
45 |
26 |
28 |
25 |
28 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
740 |
177 |
144 |
144 |
146 |
129 |
2.1 |
Đất ở |
79 |
19 |
14 |
15 |
16 |
15 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
60 |
15 |
10 |
11 |
12 |
12 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
19 |
4 |
4 |
4 |
4 |
3 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
501 |
118 |
99 |
100 |
100 |
84 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp |
4 |
1 |
1 |
0 |
1 |
1 |
2.2.2 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
14 |
2 |
3 |
3 |
3 |
3 |
2.2.3 |
Đất có mục đích công cộng |
483 |
115 |
95 |
97 |
96 |
80 |
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
8 |
2 |
2 |
1 |
2 |
1 |
2.4 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
150 |
37 |
29 |
27 |
28 |
29 |
2.5 |
Đất phi nông nghiệp khác |
2 |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Thứ tự |
Mục đích sử dụng |
Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ |
Phân theo từng năm |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
33 |
6 |
7 |
6 |
6 |
8 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
27 |
5 |
5 |
5 |
5 |
7 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
19 |
4 |
3 |
4 |
4 |
4 |
|
Trong đó : đất trồng lúa |
4 |
1 |
0 |
1 |
1 |
1 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
8 |
1 |
2 |
1 |
1 |
3 |
1.2 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
6 |
1 |
2 |
1 |
1 |
1 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
41 |
10 |
9 |
9 |
7 |
6 |
2.1 |
Đất ở |
3 |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
2 |
0 |
1 |
1 |
0 |
0 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
1 |
1 |
0 |
0 |
|
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
37 |
8 |
8 |
8 |
7 |
6 |
2.2.1 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
16 |
3 |
4 |
4 |
3 |
2 |
2.2.2 |
Đất có mục đích công cộng |
21 |
5 |
4 |
4 |
4 |
4 |
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Ðiều 3. Căn cứ các chỉ tiêu đã được xét duyệt trong Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.
2. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, dự án đầu tư đã được cấp có thẩm quyền xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả; có các giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất của tỉnh.
3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
4. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên trình Chính phủ xem xét, quyết định.
Ðiều 4. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.
Nơi nhận: |
TM. CHÍNH PHỦ |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Nghị quyết 31/2007/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2006 - 2010 tỉnh Hưng Yên]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Nghị quyết 31/2007/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Hưng Yên] & được hướng dẫn bởi [Nghị quyết 31/2007/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Hưng Yên]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Nghị quyết 31/2007/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Hưng Yên]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Nghị quyết 31/2007/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Hưng Yên]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Nghị quyết 31/2007/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Hưng Yên]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Nghị quyết 31/2007/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Hưng Yên]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Nghị quyết 31/2007/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Hưng Yên] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Nghị quyết 31/2007/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Hưng Yên]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Nghị quyết 31/2007/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Hưng Yên]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Nghị quyết 31/2007/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Hưng Yên]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Nghị quyết 31/2007/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Hưng Yên]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Nghị quyết 31/2007/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Hưng Yên]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Nghị quyết 31/2007/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Hưng Yên] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Nghị quyết 31/2007/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Hưng Yên]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Nghị quyết 31/2007/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Hưng Yên]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
21/06/2007 | Văn bản được ban hành | Nghị quyết 31/2007/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Hưng Yên | |
23/07/2007 | Văn bản có hiệu lực | Nghị quyết 31/2007/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Hưng Yên |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
31.2007.NQ.CP.doc |