Nghị quyết 31/2006/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) Tây Ninh
| Số hiệu | 31/2006/NQ-CP | Ngày ban hành | 17/11/2006 |
| Loại văn bản | Nghị quyết | Ngày có hiệu lực | 13/12/2006 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 30+31, năm 2006; | Ngày đăng công báo | 28/11/2006 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Chính phủ | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Tấn Dũng / Thủ tướng |
| Phạm vi: | Tây Ninh | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Nghị quyết 31/2006/NQ-CP được ban hành vào ngày 17 tháng 11 năm 2006 nhằm mục tiêu xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) cho tỉnh Tây Ninh. Văn bản này có phạm vi điều chỉnh liên quan đến việc quản lý và sử dụng đất đai tại tỉnh Tây Ninh, nhằm đảm bảo phát triển kinh tế - xã hội bền vững và bảo vệ môi trường.
Đối tượng áp dụng của Nghị quyết bao gồm Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh, các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan đến việc sử dụng đất tại địa phương. Nghị quyết được cấu trúc thành 4 điều, trong đó điều 1 và điều 2 nêu rõ các chỉ tiêu về diện tích và cơ cấu các loại đất, điều 3 quy định trách nhiệm thực hiện của Ủy ban nhân dân tỉnh, và điều 4 xác định trách nhiệm của các cơ quan liên quan.
Các điểm mới trong Nghị quyết bao gồm việc điều chỉnh diện tích đất nông nghiệp và phi nông nghiệp, cũng như kế hoạch chuyển đổi mục đích sử dụng đất. Nghị quyết cũng nhấn mạnh tầm quan trọng của việc gắn quy hoạch sử dụng đất với các mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội và bảo vệ môi trường.
Nghị quyết có hiệu lực ngay sau khi ban hành và yêu cầu Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh thực hiện các giải pháp cụ thể để đảm bảo việc quản lý và sử dụng đất đai hiệu quả trong giai đoạn 2006 - 2010.
|
CHÍNH PHỦ
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
SỐ: 31/2006/NQ-CP |
Hà Nội, ngày 17 tháng 11 năm 2006 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC XÉT DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) CỦA TỈNH TÂY NINH
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Ðất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh (tờ trình số 100/TTr-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2006), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 30/TTr-BTNMT ngày 31 tháng 5 năm 2006),
QUYẾT NGHỊ :
Ðiều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Tây Ninh với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
|
TT |
Chỉ tiêu |
Hiện trạng năm 2005 |
Điều chỉnh đến năm 2010 |
||
|
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||
|
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
403.545 |
100,00 |
403.545 |
100,00 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
349.924 |
86,71 |
341.442 |
84,61 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
278.786 |
79,67 |
270.344 |
79,18 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
180.891 |
|
168.522 |
|
|
1.1.1.1 |
Đất trồng lúa |
98.003 |
|
92.248 |
|
|
1.1.1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
82.888 |
|
76.274 |
|
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
97.895 |
|
101.822 |
|
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
69.786 |
19,94 |
69.513 |
20,36 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
348 |
|
348 |
|
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
37.127 |
|
36.995 |
|
|
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
32.311 |
|
32.170 |
|
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
1.147 |
0,33 |
1.380 |
0,40 |
|
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
205 |
0,06 |
205 |
0,06 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
53.294 |
13,21 |
62.103 |
15,39 |
|
2.1 |
Đất ở |
8.663 |
16,26 |
10.082 |
16.23 |
|
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
7.439 |
|
8.579 |
|
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
1.224 |
|
1.503 |
|
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
18.221 |
34,19 |
25.548 |
41,14 |
|
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
242 |
|
244 |
|
|
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
940 |
|
1.041 |
|
|
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng |
892 |
|
982 |
|
|
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
48 |
|
59 |
|
|
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
1.761 |
|
6.329 |
|
|
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
427 |
|
2.144 |
|
|
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
976 |
|
3.168 |
|
|
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
116 |
|
406 |
|
|
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
242 |
|
611 |
|
|
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
15.278 |
|
17.934 |
|
|
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
9.484 |
|
10.320 |
|
|
2.2.4.2 |
Đất thuỷ lợi |
4.709 |
|
5.544 |
|
|
2.2.4.3 |
Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thụng |
9 |
|
14 |
|
|
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hoá |
92 |
|
807 |
|
|
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
44 |
|
56 |
|
|
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
417 |
|
503 |
|
|
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
114 |
|
185 |
|
|
2.2.4.8 |
Đất chợ |
46 |
|
55 |
|
|
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
336 |
|
336 |
|
|
2.2.4.10 |
Đất bói thải, xử lý chất thải |
29 |
|
114 |
|
|
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
149 |
0,28 |
149 |
0,24 |
|
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
702 |
1,32 |
765 |
1,23 |
|
2.5 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dụng |
25.542 |
47,93 |
25.542 |
41,13 |
|
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
17 |
0,03 |
17 |
0,03 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
327 |
0,08 |
0 |
|
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
|
TT |
Chỉ tiêu |
Giai đoạn 2006 - 2010 (ha) |
|
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
8.810 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
8.527 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
6.386 |
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa |
1.167 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
2.141 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
273 |
|
1.2.1 |
Đất rừng phòng hộ |
132 |
|
1.2.2 |
Đất rừng đặc dụng |
141 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
10 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
6.311 |
|
2.1 |
Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
578 |
|
2.2 |
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất cây lâu năm |
5.491 |
|
2.3 |
Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
235 |
|
2.4 |
Đất cây hàng năm chuyển sang mặt nước nuụi trồng thuỷ sản |
7 |
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
29 |
|
3.1 |
Đất chuyên dùng |
21 |
|
3.1.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
3 |
|
3.1.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
2 |
|
3.1.3 |
Đất có mục đích công cộng |
16 |
|
3.2 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
8 |
3. Diện tích thu hồi đất:
|
TT |
Loại đất |
Giai đoạn 2006 - 2010 (ha) |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
7.527 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
7.251 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
5.685 |
|
|
Trong đó: đất trồng lúa |
2.817 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.566 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
273 |
|
1.2.1 |
Đất rừng phòng hộ |
132 |
|
1.2.2 |
Đất rừng đặc dụng |
141 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
3 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
344 |
|
2.1 |
Đất ở |
208 |
|
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
169 |
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
39 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
126 |
|
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
9 |
|
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
3 |
|
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
12 |
|
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
102 |
|
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
10 |
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
|
Mục đích sử dụng |
Giai đoạn 2006 - 2010 (ha) |
|
Đất nông nghiệp |
327 |
|
Trong đó: đất trồng lúa |
327 |
(Vị trí các loại đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Tây Ninh, tỷ lệ 1/100.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh xác lập ngày 06 tháng 01 năm 2006).
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Tây Ninh với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích các loại đất:
|
TT |
Chỉ tiêu |
Năm 2005 |
Các năm trong kỳ kế hoạch (ha) |
||||
|
Năm |
Năm |
Năm |
Năm |
Năm |
|||
|
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
403.545 |
403.545 |
403.545 |
403.545 |
403.545 |
403.545 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
349.924 |
348.274 |
346.720 |
345.119 |
343.608 |
341.442 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
278.786 |
277.252 |
275.708 |
274.116 |
272.833 |
270.344 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
180.891 |
178.552 |
176.094 |
173.635 |
171.342 |
168.522 |
|
1.1.1.1 |
Đất trồng lúa |
98.003 |
97.090 |
95.859 |
94.609 |
93.539 |
92.248 |
|
1.1.1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
82.888 |
81.463 |
80.235 |
79.026 |
77.803 |
76.274 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
97.895 |
98.700 |
99.614 |
100.481 |
101.491 |
101.822 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
69.786 |
69.623 |
69.569 |
69.514 |
69.241 |
69.513 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
348 |
348 |
348 |
348 |
348 |
348 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
37.127 |
36.999 |
36.968 |
36.936 |
36.905 |
36.995 |
|
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
32.311 |
32.276 |
32.253 |
32.230 |
31.988 |
32.170 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
1.147 |
1.193 |
1.238 |
1.284 |
1.329 |
1.380 |
|
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
205 |
205 |
205 |
205 |
205 |
205 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
53.294 |
55.271 |
56.825 |
58.426 |
59.937 |
62.103 |
|
2.1 |
Đất ở |
8.663 |
8.948 |
9.065 |
9.257 |
9.577 |
10.082 |
|
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
7.439 |
7.657 |
7.711 |
7.839 |
8.109 |
8.579 |
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
1.224 |
1.291 |
1.354 |
1.418 |
1.468 |
1.503 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
18.221 |
19.909 |
21.300 |
22.709 |
23.898 |
25.548 |
|
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
242 |
252 |
252 |
250 |
246 |
244 |
|
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
940 |
995 |
1.029 |
1.034 |
1.036 |
1.041 |
|
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng |
892 |
945 |
977 |
979 |
979 |
982 |
|
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
48 |
50 |
52 |
55 |
57 |
59 |
|
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
1.761 |
2.766 |
3.685 |
4.604 |
5.292 |
6.329 |
|
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
427 |
1.049 |
1.671 |
2.293 |
2.661 |
2.144 |
|
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
976 |
1.241 |
1.506 |
1.772 |
2.061 |
3.168 |
|
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
116 |
186 |
186 |
186 |
186 |
406 |
|
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
242 |
290 |
322 |
353 |
384 |
611 |
|
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
15.278 |
15.896 |
16.334 |
16.821 |
17.324 |
17.934 |
|
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
9.484 |
9.667 |
9.803 |
9.982 |
10.129 |
10.320 |
|
2.2.4.2 |
Đất thủy lợi |
4.709 |
4.880 |
5.051 |
5.223 |
5.394 |
5.544 |
|
2.2.4.3 |
Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông |
9 |
9 |
9 |
9 |
14 |
14 |
|
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hoá |
92 |
308 |
432 |
553 |
676 |
807 |
|
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
44 |
47 |
47 |
57 |
56 |
56 |
|
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
417 |
450 |
452 |
452 |
498 |
503 |
|
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
114 |
117 |
121 |
123 |
132 |
185 |
|
2.2.4.8 |
Đất chợ |
46 |
46 |
47 |
50 |
53 |
55 |
|
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
336 |
336 |
336 |
336 |
336 |
336 |
|
2.2.4.10 |
Đất bói thải, xử lý chất thải |
29 |
36 |
36 |
36 |
36 |
114 |
|
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
149 |
149 |
149 |
149 |
149 |
149 |
|
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
702 |
706 |
752 |
752 |
754 |
765 |
|
2.5 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyờn dựng |
25.542 |
25.542 |
25.542 |
25.542 |
25.542 |
25.542 |
|
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
17 |
17 |
17 |
17 |
17 |
17 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
327 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
|
TT |
Chỉ tiêu |
Diện tích chuyển mục đích sử dụng |
Phân theo từng năm (ha) |
||||
|
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
|
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
8.810 |
2.138 |
1.764 |
1.631 |
1.676 |
1.601 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nụng nghiệp |
8.527 |
2.051 |
1.716 |
1.580 |
1.627 |
1.553 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cõy hàng năm |
6.386 |
1.590 |
1.268 |
1.192 |
1.185 |
1.151 |
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa |
1.167 |
242 |
226 |
227 |
237 |
235 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
2.141 |
461 |
448 |
388 |
442 |
402 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
273 |
85 |
47 |
47 |
47 |
47 |
|
1.2.1 |
Đất rừng phòng hộ |
132 |
47 |
21 |
21 |
21 |
22 |
|
1.2.2 |
Đất rừng đặc dụng |
141 |
38 |
26 |
26 |
26 |
25 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
10 |
2 |
1 |
4 |
2 |
1 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
6.311 |
1.261 |
1.261 |
1.261 |
1.261 |
1.267 |
|
2.1 |
Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
578 |
116 |
116 |
116 |
116 |
114 |
|
2.2 |
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất cây lâu năm |
5.491 |
1.098 |
1.098 |
1.098 |
1.098 |
1.099 |
|
2.3 |
Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
235 |
47 |
47 |
47 |
47 |
47 |
|
2.4 |
Đất cây hàng năm chuyển sang mặt nước nuôi trồng thuỷ sản |
7 |
- |
- |
- |
- |
7 |
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
29 |
6 |
6 |
6 |
6 |
5 |
|
3.1 |
Đất chuyên dùng |
21 |
4 |
4 |
4 |
4 |
5 |
|
3.1.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
3 |
1 |
1 |
|
1 |
0 |
|
3.1.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
2 |
|
0 |
1 |
0 |
1 |
|
3.1.3 |
Đất có mục đích công cộng |
16 |
3 |
3 |
3 |
3 |
4 |
|
3.2 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
8 |
2 |
2 |
2 |
2 |
0 |
3. Kế hoạch thu hồi đất
|
TT |
Chỉ tiêu |
Diện tích cần thu hồi trong kỳ kế hoạch (ha) |
Phân theo từng năm (ha) |
||||
|
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
|
1 |
Đất nông nghiệp |
7.527 |
1.901 |
1.503 |
1.367 |
1.416 |
1.340 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
7.251 |
1.816 |
1.456 |
1.320 |
1.367 |
1.292 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
5.685 |
1.450 |
1.128 |
1.052 |
1.045 |
1.010 |
|
|
Trong đó: đất trồng lúa |
2.817 |
752 |
506 |
525 |
518 |
516 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.566 |
366 |
328 |
268 |
322 |
282 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
273 |
85 |
47 |
47 |
47 |
47 |
|
1.2.1 |
Đất rừng phòng hộ |
132 |
47 |
21 |
21 |
21 |
22 |
|
1.2.2 |
Đất rừng đặc dụng |
141 |
38 |
26 |
26 |
26 |
25 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
3 |
- |
- |
- |
2 |
1 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
344 |
86 |
63 |
81 |
57 |
57 |
|
2.1 |
Đất ở |
208 |
57 |
33 |
52 |
28 |
38 |
|
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
169 |
51 |
23 |
44 |
19 |
32 |
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
39 |
6 |
10 |
8 |
9 |
6 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
126 |
27 |
27 |
27 |
28 |
17 |
|
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
9 |
2 |
2 |
2 |
2 |
1 |
|
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
3 |
1 |
1 |
1 |
|
0 |
|
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
12 |
2 |
2 |
2 |
3 |
3 |
|
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
102 |
22 |
22 |
22 |
22 |
14 |
|
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
10 |
2 |
3 |
2 |
2 |
1 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
|
Mục đích sử dụng |
Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch (ha) |
Phân theo từng năm (ha) |
||||
|
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
||
|
Đất nông nghiệp |
327 |
327 |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: đất trồng lúa |
327 |
327 |
|
|
|
|
Ðiều 3. Căn cứ các chỉ tiêu đã được xét duyệt trong Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.
2. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, dự án đầu tư đã được cấp có thẩm quyền xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả; có các giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất của tỉnh.
3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án quy hoạch sử dụng đất nêu trên của tỉnh.
4. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh trình Chính phủ xem xét, quyết định.
Ðiều 4. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.
|
Nơi nhận: |
TM. CHÍNH PHỦ |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Nghị quyết 31/2006/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2006 - 2010 Tây Ninh]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Nghị quyết 31/2006/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) Tây Ninh] & được hướng dẫn bởi [Nghị quyết 31/2006/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) Tây Ninh]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Nghị quyết 31/2006/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) Tây Ninh]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Nghị quyết 31/2006/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) Tây Ninh]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Nghị quyết 31/2006/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) Tây Ninh]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Nghị quyết 31/2006/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) Tây Ninh]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Nghị quyết 31/2006/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) Tây Ninh] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Nghị quyết 31/2006/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) Tây Ninh]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Nghị quyết 31/2006/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) Tây Ninh]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Nghị quyết 31/2006/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) Tây Ninh]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Nghị quyết 31/2006/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) Tây Ninh]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Nghị quyết 31/2006/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) Tây Ninh]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Nghị quyết 31/2006/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) Tây Ninh] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Nghị quyết 31/2006/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) Tây Ninh]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Nghị quyết 31/2006/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) Tây Ninh]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 17/11/2006 | Văn bản được ban hành | Nghị quyết 31/2006/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) Tây Ninh | |
| 13/12/2006 | Văn bản có hiệu lực | Nghị quyết 31/2006/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) Tây Ninh |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
31.2006.NQ.CP.doc |