Nghị quyết 30/2020/NQ-HĐND
| Số hiệu | 30/2020/NQ-HĐND | Ngày ban hành | 04/12/2020 |
| Loại văn bản | Nghị quyết | Ngày có hiệu lực | 01/01/2021 |
| Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai | Tên/Chức vụ người ký | Đặng Xuân Phong / Chủ tịch |
| Phạm vi: | Tỉnh Lào Cai | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Nghị quyết số 14/2021/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 của HĐND tỉnh Lào Cai thay thế | Ngày hết hiệu lực | 01/08/2021 |
Tóm tắt
| HĐND TỈNH LÀO CAI Số: 30/2020/NQ-HĐND |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Lào Cai, ngày 4 tháng 12 năm 2020 |
|---|
NGHỊ QUYẾT
Kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết số 67/2016/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai về chính sách trợ giúp xã hội đối với các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2016 - 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI KHÓA XV - KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Người cao tuổi ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Người khuyết tật ngày 17 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Luật Phòng, chống mua bán người ngày 29 tháng 3 năm 2011;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật;
Căn cứ Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội;
Căn cứ Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống mua bán người;
Căn cứ Thông tư số 134/2013/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 25 tháng 9 năm 2013 của liên bộ Bộ Tài chính, Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội hướng dẫn nội dung, mức chi cho công tác hỗ trợ nạn nhân quy định tại Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống mua bán người;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24 tháng 10 năm 2014 của liên bộ Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 06/2016/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2016 của liên bộ Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung khoản 2 và khoản 4 Điều 11 Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24 tháng 10 năm 2014 của liên bộ Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội;
Xét Tờ trình số 266/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai về kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết số 67/2016/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai về chính sách trợ giúp xã hội đối với các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2016-2020; Báo cáo thẩm tra số 262/BC-BVHXH ngày 01 tháng 12 năm 2020 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết số 67/2016/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai về chính sách trợ giúp xã hội đối với các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2016- 2020. Thời gian kéo dài đến khi Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết mới thay thế.
Điều 2. Trách nhiệm và hiệu lực thi hành
-
Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm thực hiện Nghị quyết này.
-
Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
-
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai khóa XV, kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 04 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2021./.
| Chủ tịch | |
|---|---|
| (Đã ký) | |
| Đặng Xuân Phong |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Nghị quyết 30/2020/NQ-HĐND]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế
]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
Loại Luật Người cao tuổi 2009
Nghị định 28/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật người khuyết tật mới nhất
Nghị định 09/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật phòng chống mua bán người
Nghị định 136/2013/NĐ-CP chính sách trợ giúp xã hội bảo trợ xã hội
Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC hướng dẫn 136/2013/NĐ-CP trợ giúp xã hội đối tượng bảo trợ xã hội
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
Luật Ngân sách nhà nước 2015
Luật Tổ chức chính quyền địa phương 2015
Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết biện pháp thi hành luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
Thông tư liên tịch 06/2016/TTLT-BLĐTBXH-BTC sửa đổi 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC trợ giúp xã hội
Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước mới nhất
Luật 47/2019/QH14 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Nghị quyết 30/2020/NQ-HĐND] & được hướng dẫn bởi [Nghị quyết 30/2020/NQ-HĐND]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Nghị quyết 30/2020/NQ-HĐND]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Nghị quyết 30/2020/NQ-HĐND]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Nghị quyết 30/2020/NQ-HĐND]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Nghị quyết 30/2020/NQ-HĐND]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Nghị quyết 30/2020/NQ-HĐND] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Nghị quyết 30/2020/NQ-HĐND]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Nghị quyết 30/2020/NQ-HĐND]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Nghị quyết 30/2020/NQ-HĐND]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Nghị quyết 30/2020/NQ-HĐND]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Nghị quyết 30/2020/NQ-HĐND]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Nghị quyết 30/2020/NQ-HĐND] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Nghị quyết 30/2020/NQ-HĐND]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Nghị quyết 30/2020/NQ-HĐND]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 04/12/2020 | Văn bản được ban hành | Nghị quyết 30/2020/NQ-HĐND | |
| 01/01/2021 | Văn bản có hiệu lực | Nghị quyết 30/2020/NQ-HĐND | |
| 01/08/2021 | Văn bản hết hiệu lực | Nghị quyết 30/2020/NQ-HĐND | |
| 01/08/2021 | Bị thay thế | Nghị quyết 14/2021/NQ-HĐND |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
NQ so 30.2020.NQ-HĐND.doc | |
|
|
VanBanGoc_NQ so 30.2020.NQ-HĐND.pdf |