Nghị quyết 29/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 kế hoạch sử dụng
Số hiệu | 29/NQ-CP | Ngày ban hành | 26/02/2013 |
Loại văn bản | Nghị quyết | Ngày có hiệu lực | 26/02/2013 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Chính phủ | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Tấn Dũng / Thủ tướng |
Phạm vi: | Tỉnh Hà Nam | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Nghị quyết 29/NQ-CP năm 2013 được ban hành nhằm quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) cho tỉnh Hà Nam. Mục tiêu chính của nghị quyết là xác định và phân bổ hợp lý diện tích, cơ cấu các loại đất nhằm phục vụ phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn tỉnh.
Phạm vi điều chỉnh của nghị quyết bao gồm quy hoạch sử dụng đất nông nghiệp, phi nông nghiệp, đất chưa sử dụng và đất đô thị. Đối tượng áp dụng là Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam và các cơ quan, tổ chức có liên quan đến quản lý và sử dụng đất.
Nghị quyết được cấu trúc thành 4 điều, trong đó nổi bật là:
- Điều 1: Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 với các chỉ tiêu cụ thể về diện tích và cơ cấu các loại đất.
- Điều 2: Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) với các chỉ tiêu phân bổ diện tích các loại đất theo từng năm.
- Điều 3: Quy định trách nhiệm của Ủy ban nhân dân tỉnh trong việc tổ chức thực hiện quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất.
- Điều 4: Quy định trách nhiệm thi hành nghị quyết.
Các điểm mới trong nghị quyết bao gồm việc xác định rõ ràng các chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất và kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng. Nghị quyết có hiệu lực từ ngày ban hành và yêu cầu thực hiện theo lộ trình đã đề ra, nhằm đảm bảo tính khả thi và hiệu quả trong quản lý đất đai tại tỉnh Hà Nam.
CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/NQ-CP |
Hà Nội, ngày 26 tháng 02 năm 2013 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011 - 2015) TỈNH HÀ NAM
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam (Tờ trình số 2065/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2012), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 85/TTr-BTNMT ngày 06 tháng 12 năm 2012),
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỉnh Hà Nam với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT |
Loại đất |
Hiện trạng năm 2010 |
Quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Quốc gia phân bổ (ha) |
Tỉnh xác định (ha) |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
|
Tổng diện tích tự nhiên |
86.049 |
100 |
|
|
86.049 |
100 |
1 |
Đất nông nghiệp |
55.644 |
64,67 |
46.699 |
|
46.699 |
54,27 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
36.429 |
65,47 |
30.590 |
|
30.590 |
65,50 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
35.245 |
|
30.590 |
|
30.590 |
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
3.821 |
6,87 |
|
3.465 |
3.465 |
7,42 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
5.136 |
9,23 |
2.600 |
|
2.600 |
5,57 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
1.241 |
2,23 |
3.373 |
|
3.373 |
7,22 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
4.835 |
8,69 |
4.350 |
|
4.350 |
9,31 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
26.642 |
30,96 |
38.222 |
|
38.222 |
44,42 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan công trình, sự nghiệp |
118 |
0,44 |
|
341 |
341 |
0,89 |
2:2 |
Đất quốc phòng |
185 |
0,69 |
150 |
47 |
197 |
0,52 |
2.3 |
Đất an ninh |
252 |
0,95 |
760 |
|
228 |
0,60 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
899 |
3,37 |
1.773 |
359 |
2.132 |
5,58 |
|
Đất xây dựng khu công nghiệp |
720 |
|
1.773 |
|
1.773 |
|
|
Đất xây dựng cụm công nghiệp |
179 |
|
|
359 |
359 |
|
2.5 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
380 |
1,43 |
|
1.684 |
1.684 |
4,41 |
2.6 |
Đất di tích danh thắng |
894 |
3,36 |
856 |
64 |
920 |
2,41 |
2.7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
29 |
0,11 |
86 |
|
86 |
0,23 |
2.8 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
235 |
0,88 |
|
235 |
235 |
0,61 |
2.9 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
827 |
3,10 |
|
911 |
911 |
2,38 |
2.10 |
Đất phát triển hạ tầng |
11.321 |
42,49 |
16.231 |
|
16.231 |
42,47 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
92 |
|
103 |
164 |
267 |
|
|
Đất cơ sở y tế |
150 |
|
200 |
|
200 |
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
470 |
|
887 |
|
887 |
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
84 |
|
344 |
406 |
750 |
|
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
428 |
1,61 |
681 |
|
681 |
1,78 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
3.763 |
4,37 |
|
|
1.128 |
2,95 |
3.1 |
Đất chưa sử dụng còn lại |
|
|
1.128 |
|
1.128 |
|
3.2 |
Diện tích đưa vào sử dụng |
|
|
2.635 |
|
2.635 |
|
4 |
Đất đô thị |
5.957 |
6,92 |
|
16.672 |
16.672 |
19,38 |
5 |
Đất khu du lịch |
|
|
|
5.750 |
5.750 |
6,68 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Loại đất |
Cả thời kỳ 2011-2020 |
Giai đoạn 2011-2015 |
Giai đoạn 2016-2020 |
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
9.183 |
5.881 |
3.302 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Đất trồng lúa |
5.709 |
3.103 |
2.606 |
2 |
Đất trồng cây lâu năm |
385 |
211 |
174 |
3 |
Đất rừng phòng hộ |
282 |
155 |
127 |
4 |
Đất rừng sản xuất |
159 |
77 |
82 |
5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
439 |
270 |
169 |
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng |
Cả thời kỳ 2011-2020 |
Giai đoạn 2011-2015 |
Giai đoạn 2016-2020 |
1 |
Đất nông nghiệp |
97 |
53 |
44 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng cây lâu năm |
30 |
12 |
18 |
1.2 |
Đất rừng sản xuất |
37 |
34 |
3 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
2.538 |
1.541 |
997 |
|
Trong đó: |
|
|
|
2.1 |
Đất khu công nghiệp |
4 |
1 |
3 |
2.2 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
950 |
938 |
12 |
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng |
943 |
216 |
727 |
(Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/25.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam xác lập ngày 26 tháng 11 năm 2012).
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Hà Nam với các chỉ tiêu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Hiện trạng năm 2010 |
Diện tích đến các năm |
||||
Năm 2011* |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
|
Tổng diện tích tự nhiên |
86.049 |
86.049 |
86.049 |
86.049 |
86.049 |
86.049 |
1 |
Đất nông nghiệp |
55.644 |
55.286 |
54.034 |
52.723 |
51.349 |
49.916 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
36.429 |
36.183 |
35.416 |
34.741 |
34.006 |
33.219 |
|
Tr.đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
35.245 |
35.003 |
34.430 |
33.949 |
33.408 |
32.813 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
3.821 |
3.813 |
3.798 |
3.716 |
3.667 |
3.622 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
5.136 |
5.117 |
4.703 |
4.289 |
3.875 |
3.461 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
1.241 |
1.241 |
1.610 |
1.979 |
2.348 |
2.718 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
4.835 |
4.788 |
4.717 |
4.666 |
4.605 |
4.544 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
26.642 |
27.005 |
28.730 |
30.437 |
32.172 |
33.964 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
118 |
119 |
176 |
238 |
297 |
329 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
185 |
186 |
190 |
194 |
198 |
202 |
2.3 |
Đất an ninh |
252 |
286 |
275 |
264 |
253 |
241 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
899 |
899 |
1.034 |
1.170 |
1.305 |
1.458 |
|
Đất xây dựng khu công nghiệp |
720 |
720 |
840 |
960 |
1.090 |
1.218 |
|
Đất xây dựng cụm công nghiệp |
179 |
179 |
194 |
210 |
215 |
240 |
2.5 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
380 |
399 |
700 |
1.040 |
1.298 |
1.541 |
2.6 |
Đất di tích danh thắng |
894 |
896 |
899 |
902 |
906 |
910 |
2.7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
29 |
30 |
38 |
46 |
54 |
64 |
2.8 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
235 |
235 |
235 |
235 |
235 |
235 |
2.9 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
827 |
827 |
869 |
888 |
899 |
898 |
2.10 |
Đất phát triển hạ tầng |
11.321 |
11.491 |
12.138 |
12.790 |
13.490 |
14.396 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
92 |
94 |
112 |
130 |
148 |
168 |
|
Đất cơ sở y tế |
150 |
150 |
155 |
160 |
165 |
170 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
470 |
479 |
538 |
597 |
656 |
716 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
84 |
84 |
224 |
289 |
318 |
345 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
428 |
432 |
472 |
512 |
552 |
595 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
3.763 |
3.758 |
3.285 |
2.889 |
2.528 |
2.169 |
4 |
Đất đô thị |
5.957 |
5.957 |
5.957 |
12.245 |
12.245 |
13.745 |
5 |
Đất khu du lịch |
|
|
|
715 |
1.430 |
2.145 |
Ghi chú: * Diện tích kế hoạch năm 2011 là số liệu ước thực hiện đến ngày 31 tháng 12 năm 2011.
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích chuyển MĐSD trong kỳ |
Chia ra các năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
5.881 |
359 |
1.319 |
1.353 |
1.396 |
1.454 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất trồng lúa |
3.103 |
218 |
767 |
646 |
730 |
742 |
2 |
Đất trồng cây lâu năm |
211 |
8 |
21 |
83 |
54 |
45 |
3 |
Đất rừng phòng hộ |
155 |
19 |
35 |
73 |
23 |
5 |
4 |
Đất rừng sản xuất |
77 |
|
14 |
2 |
22 |
39 |
5 |
Đất rừng nuôi trồng thủy sản |
270 |
47 |
63 |
47 |
56 |
57 |
3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng |
Diện tích đưa vào SD trong kỳ |
Chia ra các năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
53 |
1 |
12 |
32 |
8 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng cây lâu năm |
12 |
|
5 |
2 |
5 |
|
1.2 |
Đất rừng sản xuất |
34 |
|
4 |
30 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
1.541 |
4 |
460 |
365 |
353 |
359 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất khu công nghiệp |
1 |
|
|
|
1 |
|
2.2 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
938 |
|
262 |
261 |
210 |
205 |
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng |
216 |
|
136 |
39 |
9 |
32 |
Điều 3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất cho phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được Chính phủ xét duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ cấp tỉnh đến cấp xã, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn Tỉnh; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác để thực hiện phương án quy hoạch sử dụng đất của Tỉnh;
2. Khai hoang mở rộng diện tích đất sản xuất nông nghiệp, đất lâm nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản nhằm bù lại phần diện tích đất nông nghiệp do bị chuyển mục đích sử dụng;
3. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ cần bảo vệ nghiêm ngặt; bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực giữ nhiều đất trồng lúa; tăng đầu tư hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật, xây dựng các cơ sở bảo quản, chế biến, tiêu thụ lúa hàng hóa tại địa phương;
4. Chủ động thu hồi đất theo quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất, trong đó cần phải thu hồi cả phần diện tích đất bên cạnh công trình kết cấu hạ tầng, vùng phụ cận để tạo nguồn vốn cho phát triển, tạo quỹ đất đầu tư công trình hạ tầng kỹ thuật và xã hội. Đồng thời, ưu tiên cho người bị thu hồi đất được giao đất hoặc mua nhà trên diện tích đất đã thu hồi mở rộng (tái định cư tại chỗ) theo quy định của pháp luật. Đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất;
5. Quản lý sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quy hoạch phát triển các khu đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp phải theo kế hoạch, tiết kiệm và hiệu quả; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng;
6. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân tỉnh có báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để Chính phủ tổng hợp báo cáo Quốc hội.
Điều 4. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.
Nơi nhận: |
TM. CHÍNH PHỦ |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Nghị quyết 29/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 kế hoạch sử dụng]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Nghị quyết 29/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 kế hoạch sử dụng] & được hướng dẫn bởi [Nghị quyết 29/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 kế hoạch sử dụng]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Nghị quyết 29/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 kế hoạch sử dụng]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Nghị quyết 29/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 kế hoạch sử dụng]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Nghị quyết 29/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 kế hoạch sử dụng]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Nghị quyết 29/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 kế hoạch sử dụng]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Nghị quyết 29/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 kế hoạch sử dụng] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Nghị quyết 29/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 kế hoạch sử dụng]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Nghị quyết 29/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 kế hoạch sử dụng]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Nghị quyết 29/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 kế hoạch sử dụng]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Nghị quyết 29/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 kế hoạch sử dụng]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Nghị quyết 29/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 kế hoạch sử dụng]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Nghị quyết 29/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 kế hoạch sử dụng] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Nghị quyết 29/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 kế hoạch sử dụng]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Nghị quyết 29/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 kế hoạch sử dụng]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
26/02/2013 | Văn bản được ban hành | Nghị quyết 29/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 kế hoạch sử dụng | |
26/02/2013 | Văn bản có hiệu lực | Nghị quyết 29/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 kế hoạch sử dụng |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
29.NQ.CP.doc |