Nghị quyết 29/2007/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Đồng Nai
| Số hiệu | 29/2007/NQ-CP | Ngày ban hành | 18/06/2007 |
| Loại văn bản | Nghị quyết | Ngày có hiệu lực | 31/07/2007 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 470 + 471 năm 2007 | Ngày đăng công báo | 16/07/2007 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Chính phủ | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Tấn Dũng / Thủ tướng |
| Phạm vi: | Đồng Nai | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Nghị quyết 29/2007/NQ-CP được ban hành nhằm điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) cho tỉnh Đồng Nai. Mục tiêu chính của nghị quyết là đảm bảo việc sử dụng đất hợp lý, tiết kiệm và hiệu quả, đồng thời đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
Phạm vi điều chỉnh của nghị quyết bao gồm các chỉ tiêu về diện tích, cơ cấu các loại đất, kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất và đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng. Đối tượng áp dụng là Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai và các cơ quan, tổ chức liên quan đến quản lý và sử dụng đất đai.
Nghị quyết được cấu trúc thành 4 điều chính. Điều 1 quy định về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, bao gồm các chỉ tiêu về diện tích và cơ cấu đất nông nghiệp và phi nông nghiệp. Điều 2 nêu rõ kế hoạch sử dụng đất 5 năm, phân bổ diện tích các loại đất và kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất. Điều 3 quy định trách nhiệm của Ủy ban nhân dân tỉnh trong việc thực hiện quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất. Điều 4 nêu rõ trách nhiệm của các bộ, ngành liên quan trong việc thi hành nghị quyết.
Các điểm mới trong nghị quyết bao gồm việc điều chỉnh cơ cấu sử dụng đất, tăng cường quản lý và thanh tra việc sử dụng đất, cũng như yêu cầu huy động vốn cho việc thực hiện quy hoạch. Nghị quyết có hiệu lực từ ngày ban hành và yêu cầu thực hiện theo lộ trình cụ thể trong giai đoạn 2006 - 2010.
|
CHÍNH PHỦ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 29/2007/NQ-CP |
Hà Nội, ngày 18 tháng 06 năm 2007 |
NGHỊ QUYẾT
CỦA CHÍNH PHỦ VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) TỈNH ĐỒNG NAI
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai (Tờ trình số 122/TTr-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2007), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 06/TTr-BTNMT ngày 07 tháng 02 năm 2007),
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Đồng Nai với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
Diện tích, cơ cấu các loại đất
|
Thứ tự |
Loại đất |
Hiện trạng năm 2005 |
Quy hoạch đến năm 2010 |
||
|
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||
|
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
590.215 |
100 |
590.215 |
100 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
478.555 |
81,08 |
445.662 |
75,51 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
291.181 |
60,85 |
259.515 |
58,23 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
104.238 |
35,80 |
89.384 |
34,44 |
|
1.1.1.1 |
Đất trồng lúa |
50.695 |
48,63 |
43.256 |
48,39 |
|
1.1.1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
53.543 |
51,37 |
46.128 |
51,61 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
186.943 |
64,20 |
170.131 |
65,56 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
179.842 |
37,58 |
177.490 |
39,83 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
44.674 |
24,84 |
42.231 |
23,79 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
40.423 |
22,48 |
40.695 |
22,93 |
|
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
94.744 |
52,68 |
94.564 |
53,28 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
6.970 |
1,46 |
7.903 |
1,77 |
|
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
563 |
0,12 |
753 |
0,17 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
109.322 |
18,52 |
143.465 |
24,31 |
|
2.1 |
Đất ở |
13.548 |
12,39 |
18.305 |
12,76 |
|
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
10.140 |
74,84 |
12.230 |
66,81 |
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
3.408 |
25,16 |
6.075 |
33,19 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
42.490 |
38,87 |
69.882 |
48,71 |
|
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
550 |
1,29 |
813 |
1,16 |
|
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
15.607 |
36,73 |
15.553 |
22,26 |
|
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng |
14.427 |
92,44 |
14.366 |
92,36 |
|
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
1.180 |
7,56 |
1.188 |
7,64 |
|
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
10.493 |
24,70 |
22.271 |
31,87 |
|
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
6.812 |
64,92 |
13.449 |
60,39 |
|
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
2.556 |
24,35 |
5.195 |
23,33 |
|
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
90 |
0,85 |
251 |
1,13 |
|
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
1.036 |
9,87 |
3.376 |
15,16 |
|
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
15.840 |
37,28 |
31.245 |
44,71 |
|
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
11.522 |
72,74 |
22.751 |
72,82 |
|
2.2.4.2 |
Đất thuỷ lợi |
610 |
3,85 |
846 |
2,71 |
|
2.2.4.3 |
Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông |
1.495 |
9,44 |
1.846 |
5,91 |
|
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hóa |
164 |
1,04 |
1.828 |
5,85 |
|
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
175 |
1,11 |
248 |
0,79 |
|
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
782 |
4,94 |
1.763 |
5,64 |
|
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
762 |
4,81 |
1.126 |
3,60 |
|
2.2.4.8 |
Đất chợ |
61 |
0,38 |
161 |
0,52 |
|
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
81 |
0,51 |
265 |
0,85 |
|
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
188 |
1,18 |
411 |
1,31 |
|
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
675 |
0,62 |
671 |
0,47 |
|
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
1.040 |
0,95 |
1.252 |
0,87 |
|
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
51.556 |
47,16 |
53.344 |
37,18 |
|
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
12 |
0,01 |
12 |
0,01 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
2.339 |
0,40 |
1.088 |
0,18 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng:
Đơn vị tính: ha
|
Thứ tự |
Loại đất |
Giai đoạn 2006 - 2010 |
|
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
34.043 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
30.771 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
10.736 |
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
2.394 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
20.035 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
2.680 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
2.143 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
346 |
|
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
191 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
552 |
|
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
39 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
4.761 |
|
2.1 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây hàng năm |
497 |
|
2.2 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
865 |
|
2.3 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
514 |
|
2.4 |
Đất sản xuất nông nghiệp chuyển sang trồng rừng sản xuất |
479 |
|
2.5 |
Đất sản xuất nông nghiệp chuyển sang trồng rừng phòng hộ |
805 |
|
2.6 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
1.325 |
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
275 |
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở |
98 |
|
3.1 |
Đất trụ sở cơ quan |
6 |
|
3.2 |
Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất |
37 |
|
3.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
17 |
|
3.4 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
38 |
|
4 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
298 |
|
4.1 |
Đất chuyên dùng |
238 |
|
4.1.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
8 |
|
4.1.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
73 |
|
|
Trong đó: đất quốc phòng |
73 |
|
4.1.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
29 |
|
4.1.4 |
Đất có mục đích công cộng |
55 |
|
4.2 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
13 |
|
4.3 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
48 |
3. Diện tích đất phải thu hồi
Đơn vị tính: ha
|
Thứ tự |
Loại đất |
Giai đoạn 2006 - 2010 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
26.503 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
24.012 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
8.012 |
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
1.093 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
16.000 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
2.016 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
1.587 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
238 |
|
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
191 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
439 |
|
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
36 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
2.028 |
|
2.1 |
Đất ở |
990 |
|
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
654 |
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
336 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
698 |
|
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
41 |
|
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
99 |
|
|
Trong đó: đất quốc phòng |
99 |
|
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
237 |
|
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
321 |
|
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
4 |
|
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
71 |
|
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
264 |
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
|
Thứ tự |
Mục đích sử dụng |
Giai đoạn 2006 - 2010 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
1.091 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
425 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
189 |
|
|
Trong đó: đất trồng lúa |
31 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
236 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
645 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
557 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
77 |
|
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
11 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
17 |
|
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
5 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
160 |
|
2.1 |
Đất ở |
16 |
|
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
14 |
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
1 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
131 |
|
2.2.1 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
100 |
|
2.2.2 |
Đất có mục đích công cộng |
31 |
|
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
4 |
|
2.4 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
10 |
(Vị trí, diện tích các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Đồng Nai, tỷ lệ 1/100.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai xác lập ngày 05 tháng 01 năm 2007).
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2006 - 2010 của tỉnh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch
Đơn vị tính: ha
|
Thứ tự |
Loại đất |
Chia ra các năm |
|||||
|
Hiện trạng năm 2005 |
2006 |
2007 |
2008 |
2009 |
2010 |
||
|
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
590.215 |
590.215 |
590.215 |
590.215 |
590.215 |
590.215 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
478.555 |
475.772 |
464.871 |
459.720 |
455.164 |
445.662 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
291.181 |
288.720 |
278.300 |
273.275 |
268.102 |
259.515 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
104.238 |
103.128 |
98.968 |
96.197 |
93.865 |
89.384 |
|
1.1.1.1 |
Đất trồng lúa |
50.695 |
50.259 |
48.274 |
46.865 |
45.867 |
43.256 |
|
1.1.1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
53.543 |
52.869 |
50.694 |
49.332 |
47.998 |
46.128 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
186.943 |
185.591 |
179.332 |
177.078 |
174.236 |
170.131 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
179.842 |
179.487 |
178.753 |
177.750 |
178.254 |
177.490 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
44.674 |
44.427 |
43.777 |
42.662 |
43.107 |
42.231 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
40.423 |
40.316 |
40.227 |
40.336 |
40.567 |
40.695 |
|
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
94.744 |
94.744 |
94.749 |
94.752 |
94.580 |
94.564 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
6.970 |
7.002 |
7.091 |
7.937 |
8.052 |
7.903 |
|
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
563 |
563 |
727 |
758 |
756 |
753 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
109.322 |
112.239 |
123.370 |
128.640 |
133.751 |
143.465 |
|
2.1 |
Đất ở |
13.548 |
13.684 |
15.222 |
16.525 |
17.242 |
18.305 |
|
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
10.140 |
10.029 |
10.679 |
11.549 |
11.967 |
12.230 |
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
3.408 |
3.655 |
4.544 |
4.976 |
5.275 |
6.075 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
42.490 |
44.958 |
54.626 |
58.412 |
62.272 |
69.882 |
|
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
550 |
667 |
720 |
736 |
750 |
813 |
|
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
15.607 |
15.604 |
15.604 |
15.597 |
15.615 |
15.553 |
|
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng |
14.427 |
14.424 |
14.419 |
14.411 |
14.430 |
14.366 |
|
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
1.180 |
1.180 |
1.185 |
1.186 |
1.186 |
1.188 |
|
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
10.493 |
11.590 |
13.730 |
16.017 |
17.446 |
22.271 |
|
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
6.812 |
7.509 |
9.241 |
10.975 |
11.870 |
13.449 |
|
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
2.556 |
2.928 |
3.363 |
3.814 |
4.087 |
5.195 |
|
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
90 |
90 |
90 |
89 |
89 |
251 |
|
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
1.036 |
1.063 |
1.036 |
1.138 |
1.400 |
3.376 |
|
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
15.840 |
17.098 |
24.572 |
26.063 |
28.461 |
31.245 |
|
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
11.522 |
12.035 |
18.206 |
19.008 |
20.968 |
22.751 |
|
2.2.4.2 |
Đất thuỷ lợi |
610 |
690 |
715 |
755 |
765 |
846 |
|
2.2.4.3 |
Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông |
1.495 |
1.535 |
1.595 |
1.780 |
1.796 |
1.846 |
|
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hóa |
164 |
453 |
1.268 |
1.479 |
1.590 |
1.828 |
|
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
175 |
189 |
208 |
224 |
230 |
248 |
|
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
782 |
896 |
1.149 |
1.257 |
1.346 |
1.763 |
|
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
762 |
834 |
922 |
1.002 |
1.028 |
1.126 |
|
2.2.4.8 |
Đất chợ |
61 |
92 |
124 |
139 |
147 |
161 |
|
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
81 |
92 |
92 |
92 |
250 |
265 |
|
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
188 |
281 |
294 |
329 |
340 |
411 |
|
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
675 |
674 |
672 |
672 |
672 |
671 |
|
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
1.040 |
1.194 |
1.230 |
1.237 |
1.269 |
1.252 |
|
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
51.556 |
51.715 |
51.607 |
51.782 |
52.284 |
53.344 |
|
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
12 |
12 |
12 |
12 |
12 |
12 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
2.339 |
2.205 |
1.975 |
1.856 |
1.300 |
1.088 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
|
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Diện tích chuyển mục đích trong kỳ |
Chia ra các năm |
||||
|
2006 |
2007 |
2008 |
2009 |
2010 |
|||
|
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
34.043 |
2.914 |
11.109 |
5.276 |
5.110 |
9.633 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
30.771 |
2.586 |
10.364 |
4.821 |
4.665 |
8.334 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
10.736 |
746 |
3.269 |
1.886 |
1.554 |
3.280 |
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
2.394 |
129 |
497 |
376 |
453 |
939 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
20.035 |
1.840 |
7.095 |
2.935 |
3.111 |
5.054 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
2.680 |
281 |
693 |
332 |
364 |
1.012 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
2.143 |
247 |
659 |
310 |
187 |
741 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
346 |
34 |
34 |
21 |
2 |
256 |
|
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
191 |
|
|
|
175 |
16 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
552 |
44 |
52 |
123 |
50 |
284 |
|
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
39 |
4 |
1 |
|
31 |
3 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
4.761 |
355 |
694 |
1.707 |
1.014 |
990 |
|
2.1 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây hàng năm |
497 |
33 |
144 |
148 |
81 |
91 |
|
2.2 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
865 |
84 |
195 |
176 |
149 |
262 |
|
2.3 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
514 |
53 |
109 |
156 |
80 |
117 |
|
2.4 |
Đất sản xuất nông nghiệp chuyển sang trồng rừng sản xuất |
479 |
47 |
57 |
99 |
272 |
4 |
|
2.5 |
Đất sản xuất nông nghiệp chuyển sang trồng rừng phòng hộ |
805 |
|
7 |
163 |
267 |
369 |
|
2.6 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
1.325 |
59 |
112 |
918 |
106 |
130 |
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
275 |
80 |
70 |
48 |
60 |
17 |
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở |
98 |
17 |
19 |
16 |
10 |
36 |
|
3.1 |
Đất trụ sở cơ quan |
6 |
2 |
1 |
1 |
|
3 |
|
3.2 |
Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất |
37 |
15 |
11 |
7 |
1 |
3 |
|
3.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
17 |
|
3 |
6 |
|
8 |
|
3.4 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
38 |
1 |
5 |
3 |
8 |
22 |
|
4 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
298 |
19 |
73 |
35 |
34 |
136 |
|
4.1 |
Đất chuyên dùng |
238 |
16 |
53 |
26 |
16 |
127 |
|
4.1.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
8 |
1 |
4 |
2 |
1 |
|
|
4.1.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
73 |
1 |
6 |
4 |
|
61 |
|
|
Trong đó: đất quốc phòng |
73 |
1 |
6 |
4 |
|
61 |
|
4.1.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
29 |
4 |
20 |
4 |
2 |
|
|
4.1.4 |
Đất có mục đích công cộng |
55 |
8 |
16 |
12 |
14 |
4 |
|
4.2 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
13 |
|
2 |
2 |
1 |
7 |
|
4.3 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
48 |
3 |
19 |
8 |
17 |
2 |
3. Kế hoạch thu hồi đất:
Đơn vị tính: ha
|
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Diện tích đất thu hồi trong kỳ kế hoạch |
Chia ra các năm |
||||
|
2006 |
2007 |
2008 |
2009 |
2010 |
|||
|
|
Tổng diện tích đất phải thu hồi |
28.531 |
2.507 |
10.826 |
4.459 |
3.885 |
6.854 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
26.503 |
2.253 |
10.125 |
4.162 |
3.691 |
6.273 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
24.012 |
1.988 |
9.533 |
3.797 |
3.341 |
5.354 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
8.012 |
537 |
2.862 |
1.466 |
915 |
2.233 |
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
1.093 |
60 |
256 |
277 |
81 |
419 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
16.000 |
1.451 |
6.671 |
2.331 |
2.426 |
3.121 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
2.016 |
236 |
547 |
257 |
297 |
679 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
1.587 |
203 |
524 |
236 |
121 |
503 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
238 |
33 |
22 |
21 |
1 |
160 |
|
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
191 |
|
|
|
175 |
16 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
439 |
28 |
44 |
108 |
22 |
237 |
|
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
36 |
1 |
1 |
|
31 |
3 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
2.028 |
254 |
701 |
297 |
194 |
582 |
|
2.1 |
Đất ở |
990 |
127 |
295 |
176 |
143 |
250 |
|
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
654 |
62 |
226 |
88 |
112 |
166 |
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
336 |
64 |
69 |
88 |
31 |
84 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
698 |
98 |
298 |
93 |
26 |
184 |
|
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
41 |
11 |
17 |
5 |
3 |
5 |
|
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
99 |
2 |
13 |
8 |
1 |
74 |
|
|
Trong đó: đất quốc phòng |
99 |
2 |
13 |
8 |
1 |
74 |
|
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
237 |
38 |
135 |
21 |
4 |
41 |
|
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
321 |
47 |
133 |
59 |
17 |
65 |
|
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
4 |
1 |
2 |
1 |
|
|
|
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
71 |
6 |
17 |
19 |
8 |
22 |
|
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
264 |
23 |
89 |
8 |
17 |
126 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
|
Thứ tự |
Mục đích sử dụng |
Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch |
Chia ra các năm |
||||
|
2006 |
2007 |
2008 |
2009 |
2010 |
|||
|
1 |
Đất nông nghiệp |
1.091 |
121 |
192 |
114 |
548 |
116 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
425 |
103 |
99 |
78 |
53 |
91 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
189 |
33 |
55 |
37 |
22 |
43 |
|
|
Trong đó: đất trồng lúa |
31 |
3 |
24 |
3 |
1 |
|
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
236 |
71 |
44 |
42 |
31 |
48 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
645 |
18 |
77 |
33 |
495 |
22 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
557 |
12 |
64 |
14 |
466 |
2 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
77 |
6 |
9 |
16 |
25 |
21 |
|
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
11 |
|
4 |
3 |
3 |
|
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
17 |
|
14 |
|
|
3 |
|
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
5 |
|
2 |
3 |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
160 |
13 |
38 |
4 |
8 |
96 |
|
2.1 |
Đất ở |
16 |
5 |
3 |
1 |
1 |
6 |
|
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
14 |
4 |
3 |
1 |
|
6 |
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
1 |
1 |
|
|
1 |
|
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
131 |
7 |
35 |
4 |
1 |
84 |
|
2.2.1 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
100 |
4 |
11 |
1 |
|
84 |
|
2.2.2 |
Đất có mục đích công cộng |
31 |
2 |
24 |
3 |
1 |
1 |
|
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
4 |
2 |
|
|
|
2 |
|
2.4 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
10 |
|
|
|
6 |
4 |
Điều 3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.
2. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải theo đúng thẩm quyền và phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả.
3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất đai, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch sử dụng đất đai.
4. Có các giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án quy hoạch sử dụng đất.
5. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai trình Chính phủ xem xét, quyết định.
Điều 4. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.
|
|
TM. CHÍNH PHỦ |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Nghị quyết 29/2007/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2006 - 2010 tỉnh Đồng Nai]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Nghị quyết 29/2007/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Đồng Nai] & được hướng dẫn bởi [Nghị quyết 29/2007/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Đồng Nai]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Nghị quyết 29/2007/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Đồng Nai]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Nghị quyết 29/2007/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Đồng Nai]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Nghị quyết 29/2007/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Đồng Nai]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Nghị quyết 29/2007/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Đồng Nai]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Nghị quyết 29/2007/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Đồng Nai] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Nghị quyết 29/2007/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Đồng Nai]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Nghị quyết 29/2007/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Đồng Nai]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Nghị quyết 29/2007/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Đồng Nai]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Nghị quyết 29/2007/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Đồng Nai]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Nghị quyết 29/2007/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Đồng Nai]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Nghị quyết 29/2007/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Đồng Nai] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Nghị quyết 29/2007/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Đồng Nai]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Nghị quyết 29/2007/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Đồng Nai]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 18/06/2007 | Văn bản được ban hành | Nghị quyết 29/2007/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Đồng Nai | |
| 31/07/2007 | Văn bản có hiệu lực | Nghị quyết 29/2007/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Đồng Nai |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
29.2007.NQ.CP.doc |