Nghị quyết 282 NQ/HĐNN8 quy định thuế suất bổ sung thuế lợi tức
| Số hiệu | 282NQ-HĐNN8 | Ngày ban hành | 30/08/1990 |
| Loại văn bản | Nghị quyết | Ngày có hiệu lực | 01/10/1990 |
| Nguồn thu thập | Hồ sơ 434/LTQH; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Hội đồng Nhà nước | Tên/Chức vụ người ký | Võ Chí Công / Chủ tịch |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Nghị quyết 282 NQ/HĐNN8 được ban hành vào ngày 30 tháng 8 năm 1990 bởi Hội đồng Nhà nước Việt Nam, nhằm quy định thuế suất bổ sung thuế lợi tức đối với hộ tư nhân kinh doanh có lợi tức hàng tháng vượt quá sáu triệu đồng. Mục tiêu chính của nghị quyết là điều chỉnh thuế suất để phù hợp với tình hình kinh tế và khuyến khích phát triển các ngành nghề kinh doanh.
Phạm vi điều chỉnh của nghị quyết này bao gồm các hộ tư nhân kinh doanh trong nhiều lĩnh vực khác nhau, từ công nghiệp nặng đến dịch vụ. Đối tượng áp dụng chủ yếu là các hộ kinh doanh có lợi tức hàng tháng trên mức quy định.
Nghị quyết quy định cụ thể ba mức thuế suất bổ sung cho các ngành nghề khác nhau:
- 10% cho các ngành điện năng, khai thác mỏ, luyện kim, cơ khí, hóa chất cơ bản, phân bón, thuốc trừ sâu, vật liệu xây dựng, khai thác và chế biến lâm sản, thủy sản, xây dựng, vận tải;
- 15% cho các ngành công nghiệp nhẹ, công nghiệp thực phẩm và sản xuất khác;
- 20% cho các ngành thương mại, ăn uống và dịch vụ.
Nghị quyết có hiệu lực từ ngày 01 tháng 10 năm 1990, đánh dấu một bước quan trọng trong việc điều chỉnh chính sách thuế tại Việt Nam trong giai đoạn đầu của quá trình đổi mới kinh tế.
|
HỘI ĐỒNG NHÀ NƯỚC |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 282NQ/HĐNN8 |
Hà Nội, ngày 30 tháng 8 năm 1990 |
QUYẾT NGHỊ
CỦA HỘI ĐỒNG NHÀ NƯỚC SỐ 282/HĐNN8 NGÀY 30 THÁNG 8 NĂM 1990 QUY ĐỊNH THUẾ SUẤT BỔ SUNG THUẾ LỢI TỨC
HỘI ĐỒNG NHÀ NƯỚC NƯỚC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ vào Điều 100 của Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ vào Điều 10 của Luật thuế lợi tức được Quốc hội khoá VIII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 30 tháng 6 năm 1990;
Theo đề nghị của Hội đồng bộ trưởng;
QUYẾT NGHỊ:
1- Quy định thuế suất bổ sung thuế lợi tức đối với hộ tư nhân kinh doanh có lợi tức hàng tháng trên sáu triệu đồng như sau:
a) Đối với các ngành điện năng, khai thác mỏ, luyện kim, cơ khí, hoá chất cơ bản, phân bón, thuốc trừ sâu, vật liệu xây dựng, khai thác, chế biến lâm sản, thuỷ sản, xây dựng, vận tải: 10%.
b) Đối với các ngành công nghiệp nhẹ, công nghiệp thực phẩm và sản xuất khác: 15%.
c) Đối với các ngành thương nghiệp, ăn uống, dịch vụ các loại: 20%.
2- Thuế suất bổ sung thuế lợi tức quy định tại điểm 1 trên đây có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 10 năm 1990.
|
|
Võ Chí Công (Đã ký) |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Nghị quyết 282 NQ/HĐNN8 quy định thuế suất bổ sung thuế lợi tức]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Nghị quyết 282 NQ/HĐNN8 quy định thuế suất bổ sung thuế lợi tức] & được hướng dẫn bởi [Nghị quyết 282 NQ/HĐNN8 quy định thuế suất bổ sung thuế lợi tức]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Nghị quyết 282 NQ/HĐNN8 quy định thuế suất bổ sung thuế lợi tức]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Nghị quyết 282 NQ/HĐNN8 quy định thuế suất bổ sung thuế lợi tức]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Nghị quyết 282 NQ/HĐNN8 quy định thuế suất bổ sung thuế lợi tức]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Nghị quyết 282 NQ/HĐNN8 quy định thuế suất bổ sung thuế lợi tức]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Nghị quyết 282 NQ/HĐNN8 quy định thuế suất bổ sung thuế lợi tức] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Nghị quyết 282 NQ/HĐNN8 quy định thuế suất bổ sung thuế lợi tức]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Nghị quyết 282 NQ/HĐNN8 quy định thuế suất bổ sung thuế lợi tức]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Nghị quyết 282 NQ/HĐNN8 quy định thuế suất bổ sung thuế lợi tức]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Nghị quyết 282 NQ/HĐNN8 quy định thuế suất bổ sung thuế lợi tức]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Nghị quyết 282 NQ/HĐNN8 quy định thuế suất bổ sung thuế lợi tức]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Nghị quyết 282 NQ/HĐNN8 quy định thuế suất bổ sung thuế lợi tức] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Nghị quyết 282 NQ/HĐNN8 quy định thuế suất bổ sung thuế lợi tức]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Nghị quyết 282 NQ/HĐNN8 quy định thuế suất bổ sung thuế lợi tức]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 30/08/1990 | Văn bản được ban hành | Nghị quyết 282 NQ/HĐNN8 quy định thuế suất bổ sung thuế lợi tức | |
| 01/10/1990 | Văn bản có hiệu lực | Nghị quyết 282 NQ/HĐNN8 quy định thuế suất bổ sung thuế lợi tức |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
282NQ_HDNN8_37899.doc |
