Nghị quyết 28/2012/NQ-HĐND mức chi đặc thù bảo đảm công tác phổ biến giáo dục
Số hiệu | 28/2012/NQ-HĐND | Ngày ban hành | 14/12/2012 |
Loại văn bản | Nghị quyết | Ngày có hiệu lực | 23/12/2012 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai | Tên/Chức vụ người ký | Phạm Văn Cường / Chủ tịch |
Phạm vi: | Tỉnh Lào Cai | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Bị thay thế bởi Nghị quyết 22/2014/NQ-HĐND Về mức chi đặc thù bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở | Ngày hết hiệu lực | 14/07/2014 |
Tóm tắt
Nghị quyết 28/2012/NQ-HĐND được ban hành bởi Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai vào ngày 14 tháng 12 năm 2012, nhằm mục tiêu quy định mức chi đặc thù cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh. Nghị quyết này được áp dụng cho các cơ quan nhà nước, đơn vị, tổ chức và cá nhân có nhiệm vụ thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật.
Cấu trúc của Nghị quyết bao gồm hai điều chính và một phụ lục. Điều 1 quy định về mức chi đặc thù, phạm vi và đối tượng áp dụng, cũng như kinh phí đảm bảo cho công tác này, trong khi Điều 2 giao trách nhiệm cho Ủy ban nhân dân tỉnh trong việc triển khai thực hiện Nghị quyết. Phụ lục đi kèm liệt kê chi tiết các mức chi cho các hoạt động cụ thể liên quan đến phổ biến, giáo dục pháp luật.
Các điểm mới trong Nghị quyết bao gồm việc xác định rõ mức chi cho từng hoạt động như xây dựng đề án, tổ chức các cuộc thi tìm hiểu pháp luật, và hỗ trợ cho các báo cáo viên, tuyên truyền viên. Nghị quyết có hiệu lực từ ngày 01/01/2013 và được thực hiện theo phân cấp của Luật Ngân sách Nhà nước, với trách nhiệm giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2012/NQ-HĐND |
Lào Cai, ngày 14 tháng 12 năm 2012 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ MỨC CHI ĐẶC THÙ BẢO ĐẢM CHO CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KHOÁ XIV - KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 73/2010/TTLT-BTC-BTP ngày 14/5/2010 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp hướng dẫn việc lập, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật;
Sau khi xem xét Tờ trình số: 134/TTr-UBND ngày 19/11/2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai về ban hành mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Lào Cai; Báo cáo thẩm tra số 82/BC-HĐND ngày 05/12/2012 của Ban Pháp chế HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh dự kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn mức chi đặc thù bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Lào Cai:
1. Phạm vi, đối tượng điều chỉnh: Các mức chi này được áp dụng đối với các cơ quan nhà nước, đơn vị, các tổ chức và cá nhân được giao thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh.
2. Một số mức chi đặc thù đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật
(theo phụ lục đính kèm).
3. Kinh phí đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật các cấp được thực hiện theo phân cấp của Luật Ngân sách nhà nước và được bố trí trong dự toán của UBND các cấp theo quy định của pháp luật.
4. Thời điểm thực hiện: Từ ngày 01/01/2013.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao
1. Uỷ ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các ban của HĐND, đại biểu HĐND tỉnh chịu trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được kỳ họp thứ 6, HĐND tỉnh Lào Cai khóa XIV thông qua ngày 13/12/2012 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
VỀ MỘT SỐ MỨC CHI THỰC HIỆN NHIỆM VỤ PHỔ
BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 28/2012/NQ-HĐND ngày
14/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
Số TT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi (1.000 đồng) |
Ghi chú |
I |
Chi xây dựng và xét duyệt đề án, chương trình, kế hoạch |
|
|
|
1 |
Xây dựng đề cương |
|
|
Tùy theo quy mô, tính chất và nhiệm vụ của từng Chương trình, đề án |
ã |
Xây dựng đề cương chi tiết |
Đề cương |
900 |
|
b |
Tổng hợp hoàn chỉnh đề cương tổng quát |
Chương trình, đề án |
1.000 |
|
2 |
Xét duyệt đề án, chương trình, kế hoạch |
|
|
|
ã |
Chủ tịch Hội đồng |
Người/buổi |
200 |
|
b |
Thành viên Hội đồng, thư ký |
Người/buổi |
150 |
|
c |
Đại biểu được mời tham dự |
Người/buổi |
70 |
|
d |
Nhận xét, phản biện của Hội đồng |
Bài viết |
200 |
|
đ |
Bài nhận xét của Uỷ viên Hội đồng |
Bài viết |
150 |
|
3 |
Lấy ý kiến thẩm định đề án, chương trình, kế hoạch bằng văn bản của chuyên gia và nhà quản lý |
Bài viết |
200 |
Trường hợp không thành lập Hội đồng |
II |
Chi thực hiện đề án, Chương trình, kế hoạch |
Người/buổi |
|
|
1 |
Thù lao báo cáo viên, tuyên truyền viên pháp luật, cộng tác viên tham gia thực hiện PBGDPL, hướng dẫn sinh hoạt chuyên đề Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt và tổ hoà giải cơ sở |
|
|
|
ã |
Báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh |
Người/buổi |
200 |
|
b |
Báo cáo viên pháp luật cấp huyện |
Người/buổi |
200 |
|
c |
Tuyên truyền viên pháp luật cấp xã, cộng tác viên tham gia thực hiện PBGDPL |
Người/buổi |
100 |
|
2 |
Chi cho hoạt động hoà giải |
|
|
|
a |
Thù lao hòa giải |
Vụ việc/tổ |
100 |
Căn cứ vào xác nhận của UBND xã về số vụ việc hoà giải của tổ hoà giải cơ sở |
b |
Tài liệu, văn phòng phẩm, sổ sách... phục vụ công tác hoà giải |
Tổ/tháng |
100 |
|
3 |
Biên dịch tài liệu PBGDPL bằng tiếng dân tộc thiểu sô |
Trang |
60 |
Tối thiểu mỗi trang đạt 300 từ của văn bản gốc |
4 |
Chi phiên dịch tiếng dân tộc thiểu số, thuê người dẫn đường |
|
|
|
a |
Chi phiên dịch tiếng dân tộc thiểu số kiêm người dẫn đường (đối với trường hợp phải thuê ngoài): |
Người/ngày |
200% mức lương tối thiểu chung, tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu vực quản lý hành chính |
Chỉ áp dụng đối với hoạt động phổ biến, giáo dục pháp luật lưu động, sinh hoạt chuyên đề pháp luật, sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt tại vùng núi cao, vùng sâu, vùng xa cần có người địa phương dẫn đường và người phiên dịch cho cán bộ thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật |
b |
Chi thuê người dẫn đường (không phải phiên dịch) |
Người/ngày |
130% mức lương tối thiểu chung, tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu vực quản lý hành chính |
|
5 |
Chi xây dựng và duy trì sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt |
|
|
|
a |
Chi hỗ trợ tiền ăn cho thành viên tham gia hội nghị ra mắt Câu lạc bộ pháp luật |
Người/ngày |
20 |
Không quá 1 ngày |
b |
Chi tiền nước uống cho người dự sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt |
Người/buổi |
05 |
|
6 |
Chi tổ chức các cuộc thỉ |
|
|
|
a |
Chi biên soạn đề thi (bao gồm cả hướng dẫn và biểu điểm) |
Đề thi |
Thực hiện theo quy định của liên Bộ Tài chính và Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực |
|
b |
Chi bồi dưỡng thành viên Ban tổ chức, Hội đồng thi, Ban giám khảo, Thư ký các cuộc thi tìm hiểu pháp luật |
|
|
|
|
- Chi bồi dưỡng cho thành viên ban tổ chức cuộc thi |
Người/ngày |
150 |
|
|
- Chi bồi dưỡng cho Chủ tịch, Phó chủ tịch, Thư ký, thành viên Hội đồng thi |
Người/ngày |
150 |
|
|
- Chi bồi dưỡng chấm thi (ban giám khảo), xét công bố kết quả cuộc thi (không quá 7 người) |
Người/ngày |
150 |
Không quá 5 ngày |
c |
Chi giải thưởng |
|
|
|
|
* Cuộc thi tổ chức quy mô cấp tỉnh |
|
|
|
|
- Giải nhất: |
Giải thưởng |
|
|
|
+ Tập thể |
|
1.500 |
|
|
+ Cá nhân |
|
750 |
|
|
- Giải nhì |
Giải thưởng |
|
|
|
+ Tập thể |
|
1.000 |
|
|
+ Cá nhân |
|
500 |
|
|
- Giải ba |
Giải thưởng |
|
|
|
+ Tập thể |
|
800 |
|
|
+ Cá nhân |
|
400 |
|
|
- Giải khuyến khích |
Giải thưởng |
|
|
|
+ Tập thể |
|
500 |
|
|
+ Cá nhân |
|
250 |
|
|
* Cuộc thi tổ chức quy mô cấp huyện |
|
|
|
|
- Giải nhất: |
Giải thưởng |
|
|
|
+ Tập thể |
|
1.000 |
|
|
+ Cá nhân |
|
600 |
|
|
- Giải nhì |
Giải thưởng |
|
|
|
+ Tập thể |
|
800 |
|
|
+ Cá nhân |
|
500 |
|
|
- Giải ba |
Giải thưởng |
|
|
|
+ Tập thể |
|
600 |
|
|
+ Cá nhân |
|
400 |
|
|
- Giải khuyến khích |
Giải thưởng |
|
|
|
+ Tập thể |
|
400 |
|
|
+ Cá nhân |
|
200 |
|
|
* Cuộc thi tổ chức quy mô cấp xã |
|
|
|
|
- Giải nhất: |
Giải thưởng |
|
|
|
+ Tập thể |
|
800 |
|
|
+ Cá nhân |
|
500 |
|
|
- Giải nhì |
Giải thưởng |
|
|
|
+ Tập thể |
|
600 |
|
|
+ Cá nhân |
|
400 |
|
|
- Giải ba |
Giải thưởng |
|
|
|
+ Tập thể |
|
400 |
|
|
+ Cá nhân |
|
250 |
|
|
- Giải khuyến khích |
Giải thưởng |
|
|
|
+ Tập thể |
|
300 |
|
|
+ Cá nhân |
|
150 |
|
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Nghị quyết 28/2012/NQ-HĐND mức chi đặc thù bảo đảm công tác phổ biến giáo dục]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnLuật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân 2004] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
Luật Ngân sách nhà nước 2002
Thông tư liên tịch 73/2010/TTLT-BTC-BTP hướng dẫn lập, quản lý, sử dụng và
] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Nghị quyết 28/2012/NQ-HĐND mức chi đặc thù bảo đảm công tác phổ biến giáo dục] & được hướng dẫn bởi [Nghị quyết 28/2012/NQ-HĐND mức chi đặc thù bảo đảm công tác phổ biến giáo dục]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Nghị quyết 28/2012/NQ-HĐND mức chi đặc thù bảo đảm công tác phổ biến giáo dục]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Nghị quyết 28/2012/NQ-HĐND mức chi đặc thù bảo đảm công tác phổ biến giáo dục]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Nghị quyết 28/2012/NQ-HĐND mức chi đặc thù bảo đảm công tác phổ biến giáo dục]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Nghị quyết 28/2012/NQ-HĐND mức chi đặc thù bảo đảm công tác phổ biến giáo dục]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Nghị quyết 28/2012/NQ-HĐND mức chi đặc thù bảo đảm công tác phổ biến giáo dục] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Nghị quyết 28/2012/NQ-HĐND mức chi đặc thù bảo đảm công tác phổ biến giáo dục]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Nghị quyết 28/2012/NQ-HĐND mức chi đặc thù bảo đảm công tác phổ biến giáo dục]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Nghị quyết 28/2012/NQ-HĐND mức chi đặc thù bảo đảm công tác phổ biến giáo dục]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Nghị quyết 28/2012/NQ-HĐND mức chi đặc thù bảo đảm công tác phổ biến giáo dục]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Nghị quyết 28/2012/NQ-HĐND mức chi đặc thù bảo đảm công tác phổ biến giáo dục]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Nghị quyết 28/2012/NQ-HĐND mức chi đặc thù bảo đảm công tác phổ biến giáo dục] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Nghị quyết 28/2012/NQ-HĐND mức chi đặc thù bảo đảm công tác phổ biến giáo dục]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Nghị quyết 28/2012/NQ-HĐND mức chi đặc thù bảo đảm công tác phổ biến giáo dục]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
14/12/2012 | Văn bản được ban hành | Nghị quyết 28/2012/NQ-HĐND mức chi đặc thù bảo đảm công tác phổ biến giáo dục | |
23/12/2012 | Văn bản có hiệu lực | Nghị quyết 28/2012/NQ-HĐND mức chi đặc thù bảo đảm công tác phổ biến giáo dục | |
14/07/2014 | Văn bản hết hiệu lực | Nghị quyết 28/2012/NQ-HĐND mức chi đặc thù bảo đảm công tác phổ biến giáo dục | |
14/07/2014 | Bị thay thế | Nghị quyết 22/2014/NQ-HĐND Về mức chi đặc thù bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
NQ 28-2012.zip | |
|
phu luc kem theo NQ 28-2012.zip |