Nghị quyết 24/2007/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 – 2010) tỉnh Thái Bình
| Số hiệu | 24/2007/NQ-CP | Ngày ban hành | 25/04/2007 |
| Loại văn bản | Nghị quyết | Ngày có hiệu lực | 06/06/2007 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 316+317, năm 2007 | Ngày đăng công báo | 22/05/2007 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Chính phủ | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Tấn Dũng / Thủ tướng |
| Phạm vi: | Thái Bình | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Nghị quyết 24/2007/NQ-CP được ban hành nhằm điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 – 2010) cho tỉnh Thái Bình. Mục tiêu chính của nghị quyết là đảm bảo việc sử dụng đất hợp lý, hiệu quả, phù hợp với sự phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
Phạm vi điều chỉnh của nghị quyết bao gồm các chỉ tiêu về diện tích và cơ cấu các loại đất, cũng như kế hoạch sử dụng đất trong giai đoạn 5 năm. Đối tượng áp dụng là Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình và các cơ quan, tổ chức liên quan đến quản lý và sử dụng đất đai.
Nghị quyết được cấu trúc thành 4 điều, trong đó Điều 1 quy định về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, bao gồm các chỉ tiêu cụ thể về diện tích và cơ cấu đất nông nghiệp, phi nông nghiệp và đất chưa sử dụng. Điều 2 quy định kế hoạch sử dụng đất 5 năm với các chỉ tiêu phân bổ diện tích theo từng năm. Điều 3 nêu rõ trách nhiệm của Ủy ban nhân dân tỉnh trong việc thực hiện quy hoạch và kế hoạch, trong khi Điều 4 xác định trách nhiệm của các bộ, ngành liên quan.
Các điểm mới trong nghị quyết bao gồm việc điều chỉnh cơ cấu sử dụng đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất và thu hồi đất, nhằm đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế và bảo vệ môi trường. Nghị quyết có hiệu lực từ ngày ban hành và yêu cầu thực hiện theo lộ trình cụ thể trong giai đoạn 2006-2010.
|
CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 24/2007/NQ-CP |
Hà Nội, ngày 25 tháng 04 năm 2007 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 – 2010) TỈNH THÁI BÌNH
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình (Tờ trình số 56/TT-UBND ngày 11 tháng 9 năm 2006), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 66/TTr-BTNMT ngày 23 tháng 11 năm 2006),
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Thái Bình với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
|
STT |
Chỉ tiêu |
Hiện trạng năm 2005 |
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2010 |
||
|
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||
|
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
154.594 |
100,00 |
154.594 |
100 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
106.812 |
69,09 |
104.213 |
67,41 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
95.830 |
|
88.072 |
|
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
91.756 |
|
82.755 |
|
|
|
Trong đó: đất trồng lúa |
86.542 |
|
77.091 |
|
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
4.074 |
|
5.317 |
|
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
2.028 |
|
2.016 |
|
|
|
Trong đó: đất rừng phòng hộ |
2.028 |
|
2.016 |
|
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
8.878 |
|
13.670 |
|
|
1.4 |
Đất làm muối |
65 |
|
27 |
|
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
11 |
|
428 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
45.206 |
29,24 |
49.508 |
32,02 |
|
2.1 |
Đất ở |
12.484 |
|
13.218 |
|
|
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
11.969 |
|
12.076 |
|
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
515 |
|
1.142 |
|
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
23.519 |
|
27.532 |
|
|
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
416 |
|
428 |
|
|
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
141 |
|
182 |
|
|
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng |
127 |
|
156 |
|
|
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
14 |
|
26 |
|
|
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
729 |
|
2.238 |
|
|
|
Trong đó: đất khu công nghiệp |
306 |
|
1.221 |
|
|
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
22.233 |
|
24.684 |
|
|
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
436 |
|
442 |
|
|
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
1.587 |
|
1.699 |
|
|
2.5 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
7.157 |
|
6.579 |
|
|
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
23 |
|
38 |
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
2.576 |
1,67 |
873 |
0,58 |
|
|
Trong đó: đất bằng chưa sử dụng |
2.576 |
|
873 |
|
|
4 |
Đất có mặt nước ven biển (chỉ tiêu quan sát) |
10.178 |
100,00 |
10.178 |
100,00 |
|
4.1 |
Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thuỷ sản |
622 |
6,11 |
3.161 |
31,06 |
|
4.2 |
Đất mặt nước ven biển có rừng |
2.026 |
19,91 |
3.892 |
38,24 |
|
4.3 |
Đất mặt nước ven biển có mục đích khác |
7.530 |
73,98 |
3.125 |
30,70 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
|
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (ha) |
|
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
4.822 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
4.539 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
4.340 |
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
4.100 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
199 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
11 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
272 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
4.772 |
|
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
1.422 |
|
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
3.350 |
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở |
81 |
|
3.1 |
Đất trụ sở cơ quan |
1 |
|
3.2 |
Đất có mục đích công cộng |
72 |
|
3.3 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
8 |
|
4 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
32 |
|
4.1 |
Đất chuyên dùng |
16 |
|
4.1.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
3 |
|
4.1.2 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
5 |
|
4.1.3 |
Đất có mục đích công cộng |
8 |
|
4.2 |
Đất sông, ngòi và mặt nước chuyên dùng |
16 |
3. Diện tích thu hồi đất
|
STT |
Loại đất phải thu hồi |
Diện tích đất thu hồi (ha) |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
4.263 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
3.992 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
3.807 |
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
3.590 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
185 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
11 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
260 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
246 |
|
2.1 |
Đất ở |
94 |
|
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
80 |
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
14 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
84 |
|
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
8 |
|
2.2.2 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
16 |
|
2.2.3 |
Đất có mục đích công cộng |
60 |
|
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
1 |
|
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
1 |
|
2.5 |
Đất sông, ngòi và mặt nước chuyên dùng |
65 |
|
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
1 |
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
|
STT |
Mục đích sử dụng |
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng (ha) |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
1.451 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
203 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
188 |
|
|
Trong đó: đất trồng lúa |
106 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
15 |
|
1.2 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
1.240 |
|
1.3 |
Đất nông nghiệp khác |
8 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
253 |
|
2.1 |
Đất ở |
8 |
|
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
7 |
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
1 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
242 |
|
2.2.1 |
Đất quốc phòng, an ninh |
4 |
|
|
Trong đó: đất quốc phòng |
4 |
|
2.2.2 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
16 |
|
2.2.3 |
Đất có mục đích công cộng |
222 |
|
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
1 |
|
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
2 |
5. Đất có mặt nước ven biển (chỉ tiêu quan sát)
|
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích (ha) |
|
|
Đất có mặt nước ven biển (chỉ tiêu quan sát) |
10.178 |
|
1 |
Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thuỷ sản |
3.161 |
|
2 |
Đất mặt nước ven biển có rừng |
3.892 |
|
3 |
Đất mặt nước ven biển có mục đích khác |
3.125 |
(Vị trí, diện tích các loại đất trong quy hoạch được xác định trên bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Thái Bình được Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình xác lập ngày 11 tháng 9 năm 2006).
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 – 2010) của tỉnh Thái Bình với các chỉ tiêu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất theo từng năm trong kỳ kế hoạch
Đơn vị tính: ha
|
STT |
Chỉ tiêu |
Hiện trạng năm 2005 |
Chia ra các năm |
||||
|
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
|
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
154.594 |
154.594 |
154.594 |
154.594 |
154.594 |
154.594 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
106.812 |
106.407 |
105.769 |
105.404 |
104.795 |
104.213 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
95.830 |
94.381 |
92.454 |
90.515 |
89.147 |
88.072 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
91.756 |
90.050 |
87.812 |
85.480 |
83.936 |
82.755 |
|
1.1.1.1 |
Đất trồng lúa |
86.542 |
84.741 |
82.390 |
79.901 |
78.300 |
77.091 |
|
1.1.1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
5.214 |
5.309 |
5.422 |
5.579 |
5.636 |
5.664 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
4.074 |
4.331 |
4.642 |
5.035 |
5.211 |
5.317 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
2.028 |
2.025 |
2.023 |
2.020 |
2.018 |
2.016 |
|
1.2.1 |
Đất rừng phòng hộ |
2.028 |
2.025 |
2.023 |
2.020 |
2.018 |
2.016 |
|
1.2.1.1 |
Đất có rừng tự nhiên phòng hộ |
163 |
163 |
163 |
163 |
163 |
163 |
|
1.2.1.2 |
Đất có rừng trồng phòng hộ |
706 |
703 |
701 |
698 |
696 |
694 |
|
1.2.1.3 |
Đất trồng rừng phòng hộ |
1.159 |
1.159 |
1.159 |
1.159 |
1.159 |
1.159 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
8.878 |
9.850 |
11.046 |
12.509 |
13.214 |
13.670 |
|
1.4 |
Đất làm muối |
65 |
57 |
48 |
37 |
31 |
27 |
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
11 |
94 |
198 |
323 |
385 |
428 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
45.206 |
45.959 |
47.023 |
47.878 |
48.749 |
49.508 |
|
2.1 |
Đất ở |
12.484 |
12.650 |
12.795 |
12.921 |
13.054 |
13.218 |
|
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
11.969 |
11.950 |
12.092 |
12.214 |
12.246 |
12.076 |
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
515 |
700 |
703 |
707 |
808 |
1.142 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
23.519 |
24.188 |
25.222 |
26.094 |
26.900 |
27.532 |
|
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
416 |
422 |
424 |
428 |
430 |
428 |
|
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
141 |
158 |
165 |
170 |
171 |
182 |
|
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng |
127 |
143 |
146 |
149 |
149 |
156 |
|
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
14 |
15 |
19 |
21 |
22 |
26 |
|
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
729 |
914 |
1316 |
1654 |
1994 |
2238 |
|
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
306 |
428 |
657 |
881 |
1.094 |
1.221 |
|
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
303 |
355 |
525 |
634 |
755 |
871 |
|
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
8 |
10 |
10 |
12 |
16 |
16 |
|
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
112 |
121 |
124 |
127 |
129 |
130 |
|
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
22.233 |
22.694 |
23.317 |
23.842 |
24.305 |
24.684 |
|
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
7.962 |
8.028 |
8.360 |
8.570 |
8.793 |
8.969 |
|
2.2.4.2 |
Đất thủy lợi |
13.091 |
13.318 |
13.410 |
13.526 |
13.608 |
13.678 |
|
2.2.4.3 |
Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông |
35 |
38 |
43 |
47 |
50 |
61 |
|
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hóa |
69 |
86 |
111 |
163 |
199 |
223 |
|
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
88 |
91 |
106 |
111 |
115 |
115 |
|
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo |
586 |
629 |
687 |
741 |
788 |
830 |
|
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
251 |
304 |
347 |
392 |
428 |
463 |
|
2.2.4.8 |
Đất chợ |
67 |
78 |
97 |
106 |
111 |
116 |
|
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
61 |
64 |
71 |
78 |
91 |
104 |
|
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
23 |
58 |
85 |
108 |
122 |
125 |
|
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
436 |
438 |
438 |
438 |
442 |
442 |
|
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
1.587 |
1.614 |
1.642 |
1.667 |
1.683 |
1.699 |
|
2.5 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
7.157 |
7.039 |
6.896 |
6.728 |
6.640 |
6.579 |
|
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
23 |
30 |
30 |
30 |
30 |
38 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
2.576 |
2.228 |
1.802 |
1.312 |
1.050 |
873 |
|
|
Đất bằng chưa sử dụng |
2.576 |
2.228 |
1.802 |
1.312 |
1.050 |
873 |
|
4 |
Đất có mặt nước ven biển (chỉ tiêu quan sát) |
10.178 |
10.178 |
10.178 |
10.178 |
10.178 |
10.178 |
|
4.1 |
Đất mặt nước nuôi trồng thuỷ san |
622 |
1.057 |
1.580 |
2.040 |
2.607 |
3.161 |
|
4.2 |
Đất mặt nước ven biển có rừng |
2.026 |
2.299 |
2.591 |
2.929 |
3.342 |
3.892 |
|
4.3 |
Đất mặt nước ven biển có mục đích khác |
7.530 |
6.822 |
6.007 |
5.209 |
4.229 |
3.125 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
|
STT |
Chỉ tiêu |
Cả thời kỳ |
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
4.822 |
849 |
1.194 |
1.032 |
942 |
805 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
4.539 |
805 |
1.122 |
974 |
885 |
753 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
4.340 |
774 |
1.072 |
935 |
845 |
714 |
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
4.100 |
732 |
1.013 |
884 |
797 |
674 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
199 |
31 |
50 |
39 |
40 |
39 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
11 |
2 |
3 |
2 |
2 |
2 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
272 |
42 |
69 |
56 |
55 |
50 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
4.772 |
954 |
1.193 |
1.432 |
716 |
477 |
|
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
1.422 |
284 |
356 |
427 |
213 |
142 |
|
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
3.350 |
670 |
837 |
1.005 |
503 |
335 |
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở |
81 |
10 |
22 |
19 |
18 |
12 |
|
3.1 |
Đất trụ sở quan |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
3.2 |
Đất có mục đích công cộng |
72 |
9 |
19 |
17 |
16 |
11 |
|
3.3 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
8 |
1 |
2 |
2 |
2 |
1 |
|
4 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
32 |
7 |
8 |
6 |
5 |
6 |
|
4.1 |
Đất chuyên dùng |
16 |
4 |
4 |
3 |
2 |
3 |
|
4.1.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
3 |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
4.1.2 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
5 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
4.1.3 |
Đất có mục đích công cộng |
8 |
2 |
2 |
1 |
1 |
2 |
|
4.2 |
Đất sông, ngòi và mặt nước chuyên dùng |
16 |
3 |
4 |
3 |
3 |
3 |
3. Diện tích đất thu hồi
Đơn vị tính: ha
|
STT |
Loại đất phải thu hồi |
Cả thời kỳ |
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
4.263 |
798 |
1.028 |
923 |
825 |
689 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
3.992 |
755 |
959 |
868 |
770 |
640 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
3.807 |
725 |
913 |
832 |
733 |
604 |
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
3.590 |
685 |
861 |
785 |
690 |
569 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
185 |
30 |
46 |
36 |
37 |
36 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
11 |
2 |
3 |
2 |
2 |
2 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
260 |
41 |
66 |
53 |
53 |
47 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
246 |
36 |
67 |
54 |
51 |
38 |
|
2.1 |
Đất ở |
94 |
8 |
29 |
20 |
21 |
16 |
|
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
80 |
6 |
25 |
17 |
18 |
14 |
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
14 |
2 |
4 |
3 |
3 |
2 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
84 |
13 |
21 |
19 |
18 |
13 |
|
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
8 |
1 |
2 |
2 |
2 |
1 |
|
2.2.2 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
16 |
3 |
4 |
3 |
3 |
3 |
|
2.2.3 |
Đất có mục đích công cộng |
60 |
9 |
15 |
14 |
13 |
9 |
|
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
2.5 |
Đất sông, ngòi và mặt nước chuyên dùng |
65 |
15 |
15 |
14 |
12 |
9 |
|
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
1 |
|
|
1 |
|
|
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
|
STT |
Mục đích sử dụng |
Cả thời kỳ |
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
1.451 |
291 |
373 |
434 |
217 |
146 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
203 |
41 |
51 |
60 |
30 |
21 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
188 |
38 |
47 |
56 |
28 |
19 |
|
|
Trong đó: đất trồng lúa |
106 |
21 |
26 |
32 |
16 |
11 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
15 |
3 |
4 |
4 |
2 |
2 |
|
1.2 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
1240 |
248 |
310 |
372 |
186 |
124 |
|
1.3 |
Đất nông nghiệp khác |
8 |
2 |
2 |
2 |
1 |
1 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
253 |
59 |
64 |
54 |
44 |
32 |
|
2.1 |
Đất ở |
8 |
2 |
2 |
1 |
1 |
2 |
|
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
7 |
2 |
2 |
1 |
1 |
1 |
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
242 |
56 |
61 |
53 |
42 |
30 |
|
2.2.1 |
Đất quốc phòng, an ninh |
4 |
2 |
1 |
|
|
1 |
|
|
Trong đó: đất quốc phòng |
4 |
2 |
1 |
|
|
1 |
|
2.2.2 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
16 |
5 |
4 |
3 |
3 |
1 |
|
2.2.3 |
Đất có mục đích công cộng |
222 |
49 |
56 |
50 |
39 |
28 |
|
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
2 |
1 |
1 |
|
|
|
5. Đất có mặt nước ven biển (chỉ tiêu quan sát)
|
STT |
Chỉ tiêu |
Cả thời kỳ |
Phân theo từng năm |
||||
|
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
|
|
Đất có mặt nước ven biển (chỉ tiêu quan sát) |
10.178 |
10.178 |
10.178 |
10.178 |
10.178 |
10.178 |
|
1 |
Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thuỷ sản |
3.161 |
1.057 |
1.580 |
2.040 |
2.607 |
3.161 |
|
2 |
Đất mặt nước ven biển có rừng |
3.892 |
2.299 |
2.591 |
2.929 |
3.342 |
3.892 |
|
3 |
Đất mặt nước ven biển có mục đích khác |
3.125 |
6.822 |
6.007 |
5.209 |
4.229 |
3.125 |
Điều 3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.
2. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả.
3. Có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của tỉnh.
4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất đai, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
5. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình trình Chính phủ xem xét, quyết định.
Điều 4. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này.
|
|
TM. CHÍNH PHỦ
|
(Công báo số 316+317 ngày 22/5/2007)
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Nghị quyết 24/2007/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2006 – 2010 tỉnh Thái Bình]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Nghị quyết 24/2007/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 – 2010) tỉnh Thái Bình] & được hướng dẫn bởi [Nghị quyết 24/2007/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 – 2010) tỉnh Thái Bình]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Nghị quyết 24/2007/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 – 2010) tỉnh Thái Bình]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Nghị quyết 24/2007/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 – 2010) tỉnh Thái Bình]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Nghị quyết 24/2007/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 – 2010) tỉnh Thái Bình]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Nghị quyết 24/2007/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 – 2010) tỉnh Thái Bình]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Nghị quyết 24/2007/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 – 2010) tỉnh Thái Bình] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Nghị quyết 24/2007/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 – 2010) tỉnh Thái Bình]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Nghị quyết 24/2007/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 – 2010) tỉnh Thái Bình]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Nghị quyết 24/2007/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 – 2010) tỉnh Thái Bình]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Nghị quyết 24/2007/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 – 2010) tỉnh Thái Bình]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Nghị quyết 24/2007/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 – 2010) tỉnh Thái Bình]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Nghị quyết 24/2007/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 – 2010) tỉnh Thái Bình] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Nghị quyết 24/2007/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 – 2010) tỉnh Thái Bình]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Nghị quyết 24/2007/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 – 2010) tỉnh Thái Bình]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 25/04/2007 | Văn bản được ban hành | Nghị quyết 24/2007/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 – 2010) tỉnh Thái Bình | |
| 06/06/2007 | Văn bản có hiệu lực | Nghị quyết 24/2007/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 – 2010) tỉnh Thái Bình |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
24.2007.NQ.CP.doc |