CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 25 tháng 4 năm 2007
NGHỊ QUYẾT
Về việc điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010
và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 – 2010) tỉnh Thái Bình
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình (Tờ trình số 56/TT-UBND ngày 11 tháng 9 năm 2006), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 66/TTr-BTNMT ngày 23 tháng 11 năm 2006).
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Thái Bình với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
STT
Chỉ tiêu
Hiện trạng năm 2005
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2010
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
Tổng diện tích đất tự nhiên
154.594
100,00
154.594
100
1
Đất nông nghiệp
106.812
69,09
104.213
67,41
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
95.830
88.072
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
91.756
82.755
Trong đó: đất trồng lúa
86.542
77.091
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
4.074
5.317
1.2
Đất lâm nghiệp
2.028
2.016
Trong đó: đất rừng phòng hộ
2.028
2.016
1.3
Đất nuôi trồng thủy sản
8.878
13.670
1.4
Đất làm muối
65
27
1.5
Đất nông nghiệp khác
11
428
2
Đất phi nông nghiệp
45.206
29,24
49.508
32,02
2.1
Đất ở
12.484
13.218
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
11.969
12.076
2.1.2
Đất ở tại đô thị
515
1.142
2.2
Đất chuyên dùng
23.519
27.532
2.2.1
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
416
428
2.2.2
Đất quốc phòng, an ninh
141
182
2.2.2.1
Đất quốc phòng
127
156
2.2.2.2
Đất an ninh
14
26
2.2.3
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
729
2.238
Trong đó: đất khu công nghiệp
306
1.221
2.2.4
Đất có mục đích công cộng
22.233
24.684
2.3
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
436
442
2.4
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
1.587
1.699
2.5
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng
7.157
6.579
2.6
Đất phi nông nghiệp khác
23
38
3
Đất chưa sử dụng
2.576
1,67
873
0,58
Trong đó: đất bằng chưa sử dụng
2.576
873
4
Đất có mặt nước ven biển (chỉ tiêu quan sát)
10.178
100,00
10.178
100,00
4.1
Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thuỷ sản
622
6,11
3.161
31,06
4.2
Đất mặt nước ven biển có rừng
2.026
19,91
3.892
38,24
4.3
Đất mặt nước ven biển có mục đích khác
7.530
73,98
3.125
30,70
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
STT
Chỉ tiêu
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (ha)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
4.822
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
4.539
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
4.340
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
4.100
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
199
1.2
Đất lâm nghiệp
11
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản
272
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
4.772
2.1
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
1.422
2.2
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
3.350
3
Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở
81
3.1
Đất trụ sở cơ quan
1
3.2
Đất có mục đích công cộng
72
3.3
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng
8
4
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
32
4.1
Đất chuyên dùng
16
4.1.1
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
3
4.1.2
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
5
4.1.3
Đất có mục đích công cộng
8
4.2
Đất sông, ngòi và mặt nước chuyên dùng
16
3. Diện tích thu hồi đất
STT
Loại đất phải thu hồi
Diện tích đất thu hồi (ha)
1
Đất nông nghiệp
4.263
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
3.992
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
3.807
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
3.590
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
185
1.2
Đất lâm nghiệp
11
1.3
Đất nuôi trồng thủy sản
260
2
Đất phi nông nghiệp
246
2.1
Đất ở
94
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
80
2.1.2
Đất ở tại đô thị
14
2.2
Đất chuyên dùng
84
2.2.1
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
8
2.2.2
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
16
2.2.3
Đất có mục đích công cộng
60
2.3
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
1
2.4
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
1
2.5
Đất sông, ngòi và mặt nước chuyên dùng
65
2.6
Đất phi nông nghiệp khác
1
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
STT
Mục đích sử dụng
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng (ha)
1
Đất nông nghiệp
1.451
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
203
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
188
Trong đó: đất trồng lúa
106
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
15
1.2
Đất nuôi trồng thuỷ sản
1.240
1.3
Đất nông nghiệp khác
8
2
Đất phi nông nghiệp
253
2.1
Đất ở
8
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
7
2.1.2
Đất ở tại đô thị
1
2.2
Đất chuyên dùng
242
2.2.1
Đất quốc phòng, an ninh
4
Trong đó: đất quốc phòng
4
2.2.2
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
16
2.2.3
Đất có mục đích công cộng
222
2.3
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
1
2.4
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
2
5. Đất có mặt nước ven biển (chỉ tiêu quan sát)
STT
Chỉ tiêu
Diện tích (ha)
Đất có mặt nước ven biển (chỉ tiêu quan sát)
10.178
1
Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thuỷ sản
3.161
2
Đất mặt nước ven biển có rừng
3.892
3
Đất mặt nước ven biển có mục đích khác
3.125
(Vị trí, diện tích các loại đất trong quy hoạch được xác định trên bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Thái Bình được Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình xác lập ngày 11 tháng 9 năm 2006).
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 – 2010) của tỉnh Thái Bình với các chỉ tiêu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất theo từng năm trong kỳ kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Hiện trạng năm 2005
Chia ra các năm
Năm 2006
Năm 2007
Năm 2008
Năm 2009
Năm 2010
Tổng diện tích đất tự nhiên
154.594
154.594
154.594
154.594
154.594
154.594
1
Đất nông nghiệp
106.812
106.407
105.769
105.404
104.795
104.213
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
95.830
94.381
92.454
90.515
89.147
88.072
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
91.756
90.050
87.812
85.480
83.936
82.755
1.1.1.1
Đất trồng lúa
86.542
84.741
82.390
79.901
78.300
77.091
1.1.1.2
Đất trồng cây hàng năm còn lại
5.214
5.309
5.422
5.579
5.636
5.664
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
4.074
4.331
4.642
5.035
5.211
5.317
1.2
Đất lâm nghiệp
2.028
2.025
2.023
2.020
2.018
2.016
1.2.1
Đất rừng phòng hộ
2.028
2.025
2.023
2.020
2.018
2.016
1.2.1.1
Đất có rừng tự nhiên phòng hộ
163
163
163
163
163
163
1.2.1.2
Đất có rừng trồng phòng hộ
706
703
701
698
696
694
1.2.1.3
Đất trồng rừng phòng hộ
1.159
1.159
1.159
1.159
1.159
1.159
1.3
Đất nuôi trồng thủy sản
8.878
9.850
11.046
12.509
13.214
13.670
1.4
Đất làm muối
65
57
48
37
31
27
1.5
Đất nông nghiệp khác
11
94
198
323
385
428
2
Đất phi nông nghiệp
45.206
45.959
47.023
47.878
48.749
49.508
2.1
Đất ở
12.484
12.650
12.795
12.921
13.054
13.218
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
11.969
11.950
12.092
12.214
12.246
12.076
2.1.2
Đất ở tại đô thị
515
700
703
707
808
1.142
2.2
Đất chuyên dùng
23.519
24.188
25.222
26.094
26.900
27.532
2.2.1
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
416
422
424
428
430
428
2.2.2
Đất quốc phòng, an ninh
141
158
165
170
171
182
2.2.2.1
Đất quốc phòng
127
143
146
149
149
156
2.2.2.2
Đất an ninh
14
15
19
21
22
26
2.2.3
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
729
914
1316
1654
1994
2238
2.2.3.1
Đất khu công nghiệp
306
428
657
881
1.094
1.221
2.2.3.2
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
303
355
525
634
755
871
2.2.3.3
Đất cho hoạt động khoáng sản
8
10
10
12
16
16
2.2.3.4
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
112
121
124
127
129
130
2.2.4
Đất có mục đích công cộng
22.233
22.694
23.317
23.842
24.305
24.684
2.2.4.1
Đất giao thông
7.962
8.028
8.360
8.570
8.793
8.969
2.2.4.2
Đất thủy lợi
13.091
13.318
13.410
13.526
13.608
13.678
2.2.4.3
Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông
35
38
43
47
50
61
2.2.4.4
Đất cơ sở văn hóa
69
86
111
163
199
223
2.2.4.5
Đất cơ sở y tế
88
91
106
111
115
115
2.2.4.6
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo
586
629
687
741
788
830
2.2.4.7
Đất cơ sở thể dục - thể thao
251
304
347
392
428
463
2.2.4.8
Đất chợ
67
78
97
106
111
116
2.2.4.9
Đất có di tích, danh thắng
61
64
71
78
91
104
2.2.4.10
Đất bãi thải, xử lý chất thải
23
58
85
108
122
125
2.3
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
436
438
438
438
442
442
2.4
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
1.587
1.614
1.642
1.667
1.683
1.699
2.5
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng
7.157
7.039
6.896
6.728
6.640
6.579
2.6
Đất phi nông nghiệp khác
23
30
30
30
30
38
3
Đất chưa sử dụng
2.576
2.228
1.802
1.312
1.050
873
Đất bằng chưa sử dụng
2.576
2.228
1.802
1.312
1.050
873
4
Đất có mặt nước ven biển (chỉ tiêu quan sát)
10.178
10.178
10.178
10.178
10.178
10.178
4.1
Đất mặt nước nuôi trồng thuỷ san
622
1.057
1.580
2.040
2.607
3.161
4.2
Đất mặt nước ven biển có rừng
2.026
2.299
2.591
2.929
3.342
3.892
4.3
Đất mặt nước ven biển có mục đích khác
7.530
6.822
6.007
5.209
4.229
3.125
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Cả thời kỳ
Năm 2006
Năm 2007
Năm 2008
Năm 2009
Năm 2010
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
4.822
849
1.194
1.032
942
805
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
4.539
805
1.122
974
885
753
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
4.340
774
1.072
935
845
714
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
4.100
732
1.013
884
797
674
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
199
31
50
39
40
39
1.2
Đất lâm nghiệp
11
2
3
2
2
2
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản
272
42
69
56
55
50
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
4.772
954
1.193
1.432
716
477
2.1
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
1.422
284
356
427
213
142
2.2
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
3.350
670
837
1.005
503
335
3
Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở
81
10
22
19
18
12
3.1
Đất trụ sở quan
1
1
3.2
Đất có mục đích công cộng
72
9
19
17
16
11
3.3
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng
8
1
2
2
2
1
4
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
32
7
8
6
5
6
4.1
Đất chuyên dùng
16
4
4
3
2
3
4.1.1
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
3
1
1
1
4.1.2
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
5
1
1
1
1
1
4.1.3
Đất có mục đích công cộng
8
2
2
1
1
2
4.2
Đất sông, ngòi và mặt nước chuyên dùng
16
3
4
3
3
3
3. Diện tích đất thu hồi
Đơn vị tính: ha
STT
Loại đất phải thu hồi
Cả thời kỳ
Năm 2006
Năm 2007
Năm 2008
Năm 2009
Năm 2010
1
Đất nông nghiệp
4.263
798
1.028
923
825
689
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
3.992
755
959
868
770
640
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
3.807
725
913
832
733
604
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
3.590
685
861
785
690
569
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
185
30
46
36
37
36
1.2
Đất lâm nghiệp
11
2
3
2
2
2
1.3
Đất nuôi trồng thủy sản
260
41
66
53
53
47
2
Đất phi nông nghiệp
246
36
67
54
51
38
2.1
Đất ở
94
8
29
20
21
16
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
80
6
25
17
18
14
2.1.2
Đất ở tại đô thị
14
2
4
3
3
2
2.2
Đất chuyên dùng
84
13
21
19
18
13
2.2.1
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
8
1
2
2
2
1
2.2.2
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
16
3
4
3
3
3
2.2.3
Đất có mục đích công cộng
60
9
15
14
13
9
2.3
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
1
1
2.4
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
1
1
2.5
Đất sông, ngòi và mặt nước chuyên dùng
65
15
15
14
12
9
2.6
Đất phi nông nghiệp khác
1
1
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
STT
Mục đích sử dụng
Cả thời kỳ
Năm 2006
Năm 2007
Năm 2008
Năm 2009
Năm 2010
1
Đất nông nghiệp
1.451
291
373
434
217
146
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
203
41
51
60
30
21
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
188
38
47
56
28
19
Trong đó: đất trồng lúa
106
21
26
32
16
11
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
15
3
4
4
2
2
1.2
Đất nuôi trồng thuỷ sản
1240
248
310
372
186
124
1.3
Đất nông nghiệp khác
8
2
2
2
1
1
2
Đất phi nông nghiệp
253
59
64
54
44
32
2.1
Đất ở
8
2
2
1
1
2
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
7
2
2
1
1
1
2.1.2
Đất ở tại đô thị
1
1
2.2
Đất chuyên dùng
242
56
61
53
42
30
2.2.1
Đất quốc phòng, an ninh
4
2
1
1
Trong đó: đất quốc phòng
4
2
1
1
2.2.2
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
16
5
4
3
3
1
2.2.3
Đất có mục đích công cộng
222
49
56
50
39
28
2.3
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
1
1
2.4
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
2
1
1
5. Đất có mặt nước ven biển (chỉ tiêu quan sát)
STT
Chỉ tiêu
Cả thời kỳ
Phân theo từng năm
Năm 2006
Năm 2007
Năm 2008
Năm 2009
Năm 2010
Đất có mặt nước ven biển (chỉ tiêu quan sát)
10.178
10.178
10.178
10.178
10.178
10.178
1
Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thuỷ sản
3.161
1.057
1.580
2.040
2.607
3.161
2
Đất mặt nước ven biển có rừng
3.892
2.299
2.591
2.929
3.342
3.892
3
Đất mặt nước ven biển có mục đích khác
3.125
6.822
6.007
5.209
4.229
3.125
Điều 3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.
2. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả.
3. Có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của tỉnh.
4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất đai, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
5. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình trình Chính phủ xem xét, quyết định.
Điều 4. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.
TM. CHÍNH PHỦ
Thủ tướng
(Đã ký)
Nguyễn Tấn Dũng
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Nghị quyết 24/2007/NQ-CP]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Nghị quyết 24/2007/NQ-CP] & được hướng dẫn bởi [Nghị quyết 24/2007/NQ-CP]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Nghị quyết 24/2007/NQ-CP]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Nghị quyết 24/2007/NQ-CP]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Nghị quyết 24/2007/NQ-CP]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Nghị quyết 24/2007/NQ-CP]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Nghị quyết 24/2007/NQ-CP] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Nghị quyết 24/2007/NQ-CP]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Nghị quyết 24/2007/NQ-CP]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Nghị quyết 24/2007/NQ-CP]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Nghị quyết 24/2007/NQ-CP]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Nghị quyết 24/2007/NQ-CP]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Nghị quyết 24/2007/NQ-CP] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Nghị quyết 24/2007/NQ-CP]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Nghị quyết 24/2007/NQ-CP]"