Nghị quyết 22/2007/NQ-CP kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006-2010) tỉnh Quảng Ngãi
| Số hiệu | 22/2007/NQ-CP | Ngày ban hành | 19/04/2007 |
| Loại văn bản | Nghị quyết | Ngày có hiệu lực | 06/06/2007 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 316+317, năm 2007 | Ngày đăng công báo | 22/05/2007 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Chính phủ | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Tấn Dũng / Thủ tướng |
| Phạm vi: | Quảng Ngãi | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Nghị quyết 22/2007/NQ-CP được ban hành vào ngày 19 tháng 04 năm 2007, nhằm mục tiêu phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006-2010) cho tỉnh Quảng Ngãi. Văn bản này được xây dựng dựa trên các căn cứ pháp lý từ Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Đất đai, nhằm đảm bảo việc quản lý và sử dụng đất đai hiệu quả, hợp lý và bền vững.
Phạm vi điều chỉnh của Nghị quyết bao gồm việc phân bổ diện tích đất nông nghiệp và phi nông nghiệp, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất, và đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng. Đối tượng áp dụng chủ yếu là Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi và các cơ quan liên quan trong việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Nghị quyết được cấu trúc thành ba điều chính. Điều 1 quy định các chỉ tiêu cụ thể về diện tích đất cho từng năm trong giai đoạn kế hoạch, bao gồm đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp và đất chưa sử dụng. Điều 2 nêu rõ trách nhiệm của Ủy ban nhân dân tỉnh trong việc tổ chức thực hiện quy hoạch, đồng thời yêu cầu các giải pháp cụ thể để huy động vốn cho kế hoạch. Điều 3 xác định trách nhiệm thi hành của các cơ quan liên quan.
Các điểm mới trong Nghị quyết bao gồm việc nhấn mạnh tầm quan trọng của việc gắn kết kế hoạch sử dụng đất với phát triển kinh tế - xã hội và bảo vệ môi trường. Nghị quyết có hiệu lực ngay sau khi ban hành và yêu cầu thực hiện theo lộ trình đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất 5 năm.
|
CHÍNH PHỦ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 22/2007/NQ-CP |
Hà Nội, ngày 19 tháng 04 năm 2007 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006-2010) TỈNH QUẢNG NGÃI
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003.
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi (tờ trình số 2770/TTr-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2006) của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 69/TTr-BTNMT ngày 27 tháng 11 năm 2006)
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006-2010) của tỉnh Quảng Ngãi với các chỉ tiêu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất theo từng năm trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính : ha
|
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Hiện trạng 2005 |
Các năm trong kỳ kế hoạch |
||||
|
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
513.985 |
513.985 |
513.985 |
513.985 |
513.985 |
513.985 |
|
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
343.927 |
347.676 |
351.876 |
356.021 |
360.333 |
364.159 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
120.882 |
119.823 |
119.341 |
118.919 |
118.672 |
118.499 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
97.500 |
96.660 |
96.175 |
95.825 |
95.536 |
95.282 |
|
1.1.1.1 |
Đất trồng lúa |
44.217 |
4.863 |
43.565 |
43.348 |
43.145 |
42.964 |
|
|
Trong đó : đất chuyên trồng lúa nước |
36.791 |
36.480 |
36.183 |
35.973 |
35.773 |
35.596 |
|
1.1.1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
53.283 |
52.797 |
52.610 |
52.477 |
52.391 |
52.318 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
23.383 |
23.163 |
23.166 |
23.094 |
23.136 |
23.217 |
|
1.2 |
Đất nông nghiệp |
221.659 |
226.308 |
230.827 |
234.980 |
239.472 |
243.432 |
|
1.2.1 |
Đât rừng sản xuất |
89.845 |
93.637 |
97.268 |
100.727 |
104.419 |
107.632 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
129.740 |
132.671 |
133.559 |
134.253 |
135.053 |
135.800 |
|
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
2.074 |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
1.078 |
1.242 |
1.408 |
1.822 |
1.889 |
1.908 |
|
1.4 |
Đất làm nuối |
125 |
120 |
117 |
117 |
117 |
137 |
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
183 |
183 |
183 |
183 |
183 |
183 |
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
46.428 |
49.757 |
51.159 |
52.178 |
52.875 |
53.444 |
|
2.1 |
Đất ở |
9.156 |
9.324 |
9.420 |
9.475 |
9.507 |
9.542 |
|
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
7.985 |
8.112 |
8.181 |
8.222 |
8.242 |
8.264 |
|
1.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
1.171 |
1.212 |
1.239 |
1.253 |
1.265 |
1.278 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
17.993 |
19.960 |
21.051 |
22.062 |
22.748 |
23.328 |
|
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
374 |
389 |
395 |
402 |
406 |
407 |
|
2.2.2 |
Đất an ninh, quốc phòng |
575 |
591 |
623 |
626 |
633 |
637 |
|
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng |
553 |
568 |
599 |
601 |
609 |
612 |
|
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
22 |
23 |
24 |
25 |
24 |
25 |
|
2.2.3 |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
2.693 |
4.146 |
4.855 |
5.586 |
6.107 |
6.545 |
|
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
1.529 |
2.771 |
3.400 |
4.060 |
4.525 |
4.931 |
|
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
778 |
820 |
863 |
904 |
944 |
966 |
|
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
9 |
106 |
106 |
106 |
106 |
106 |
|
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu Xây dựng, gốm sứ. |
377 |
449 |
486 |
516 |
532 |
542 |
|
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
14.351 |
14.834 |
15.178 |
15.448 |
15.602 |
15.739 |
|
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
8.075 |
8.277 |
8.437 |
8.617 |
8.718 |
8.804 |
|
2.2.4.2 |
Đất thuỷ lợi |
4.897 |
4.968 |
5.079 |
5.118 |
5.143 |
5.176 |
|
2.2.4.3 |
Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông |
284 |
293 |
298 |
302 |
305 |
308 |
|
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hóa |
69 |
96 |
112 |
123 |
131 |
133 |
|
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
64 |
68 |
69 |
71 |
72 |
72 |
|
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục- đào tạo |
566 |
642 |
663 |
671 |
675 |
679 |
|
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục – thể thao |
229 |
241 |
252 |
257 |
261 |
265 |
|
2.2.4.8 |
Đất chợ |
39 |
54 |
60 |
63 |
67 |
69 |
|
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
112 |
168 |
170 |
175 |
178 |
180 |
|
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
16 |
27 |
38 |
51 |
52 |
53 |
|
2.3 |
Đất tôn giáo tín ngưỡng |
140 |
140 |
140 |
140 |
140 |
140 |
|
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
4.620 |
4.592 |
4.573 |
4.556 |
4.548 |
4.543 |
|
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước Chuyên dùng |
14.511 |
15.722 |
15.945 |
15.911 |
15.891 |
15.846 |
|
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
8 |
19 |
30 |
34 |
41 |
45 |
|
3 |
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
123.630 |
116.552 |
110.951 |
105.787 |
100.777 |
96.382 |
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
8.884 |
7.610 |
7.012 |
6.285 |
5.641 |
5.201 |
|
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
113.062 |
107.261 |
102.258 |
97.822 |
93.457 |
89.502 |
|
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
1.684 |
1.681 |
1.681 |
1.680 |
1.679 |
1.679 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính : ha
|
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Diện tích chuyển mục đích sử dụng trong kỳ |
Chia ra các năm |
||||
|
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
|
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NHIỆP |
4.551 |
1.852 |
967 |
713 |
557 |
462 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
3.794 |
1.441 |
782 |
634 |
504 |
433 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
2.537 |
925 |
517 |
406 |
363 |
326 |
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
1.091 |
284 |
260 |
192 |
189 |
166 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.257 |
516 |
265 |
228 |
141 |
107 |
|
1.2 |
Đât lâm nghiệp |
673 |
378 |
158 |
69 |
47 |
21 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
672 |
377 |
158 |
69 |
47 |
21 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
76 |
27 |
25 |
10 |
6 |
8 |
|
1.4 |
Đất làm muối |
8 |
6 |
2 |
|
|
|
|
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
145 |
26 |
53 |
43 |
11 |
12 |
|
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
104 |
26 |
37 |
18 |
11 |
12 |
|
2.2 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
41 |
|
16 |
25 |
|
|
|
3 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở |
41 |
19 |
7 |
3 |
6 |
6 |
|
4.1 |
Đất chuyên dùng |
15 |
6 |
4 |
1 |
2 |
2 |
|
4.1.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
4.1.2 |
Đất quốc phòng an ninh |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất an ninh |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
4.1.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
4.1.4 |
Đất có mục đích công cộng |
14 |
5 |
4 |
1 |
2 |
2 |
|
4.2 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
4.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
24 |
12 |
3 |
2 |
4 |
3 |
|
4.4 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
2 |
1 |
|
|
|
1 |
3. Kế hoạch thu hồi đất:
Đơn vị tính: ha
|
Thứ tự |
Loại đất phải thu hồi |
Diện tích thu hồi trong kỳ |
Chia ra các năm |
||||
|
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
|
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
4.873 |
1.912 |
1.078 |
807 |
594 |
482 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
4.075 |
1.501 |
877 |
703 |
541 |
453 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
2.768 |
985 |
595 |
455 |
390 |
343 |
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
1.195 |
310 |
297 |
210 |
200 |
178 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.307 |
516 |
282 |
248 |
151 |
110 |
|
1.2 |
Đât lâm nghiệp |
714 |
378 |
174 |
94 |
47 |
21 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
713 |
377 |
174 |
94 |
47 |
21 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
76 |
27 |
25 |
10 |
6 |
8 |
|
1.4 |
Đất làm muối |
8 |
6 |
2 |
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
816 |
303 |
143 |
149 |
104 |
117 |
|
2.1 |
Đất ở |
392 |
144 |
71 |
75 |
53 |
49 |
|
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
369 |
133 |
68 |
73 |
49 |
46 |
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
23 |
11 |
3 |
2 |
4 |
3 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
108 |
50 |
21 |
13 |
12 |
12 |
|
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
2 |
1 |
1 |
0 |
|
|
|
2.2.2 |
Đất quốc phòng an ninh |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đât an ninh |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
20 |
19 |
|
0 |
1 |
|
|
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
85 |
29 |
20 |
13 |
11 |
12 |
|
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
138 |
53 |
34 |
27 |
14 |
10 |
|
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
178 |
56 |
17 |
34 |
25 |
46 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính : ha
|
Thứ tự |
Mục đích sử dụng |
Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ |
Chia ra các năm |
||||
|
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
|
1 |
Đất nông nghiệp |
24.725 |
5.588 |
5.165 |
4.849 |
4.859 |
4.264 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
1.692 |
441 |
395 |
281 |
294 |
281 |
|
1.2 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
22.487 |
5.028 |
4.691 |
4.248 |
4.539 |
3.981 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
546 |
119 |
79 |
320 |
26 |
2 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
2.523 |
1.490 |
436 |
315 |
150 |
132 |
|
2.1 |
Đất ở |
240 |
66 |
82 |
66 |
12 |
14 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
1.098 |
418 |
189 |
244 |
134 |
113 |
|
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
15 |
5 |
3 |
3 |
2 |
2 |
|
2.4 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
1.162 |
1.000 |
159 |
1 |
1 |
1 |
|
2.5 |
Đất phi nông nghiệp khác |
8 |
1 |
3 |
1 |
1 |
2 |
Điều 2: Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn liền với mục tiêu phát triển kinh tế- xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.
2. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả.
3. Có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn nhân lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án thực hiện kế hoạch sử dụng đất của tỉnh.
4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
5. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi trình Chính phủ xem xét quyết định.
Điều 3: Bộ trưởng Bộ Tài Nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này.
|
Nơi nhận: |
T.M CHÍNH PHỦ |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Nghị quyết 22/2007/NQ-CP kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2006-2010 tỉnh Quảng Ngãi]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Nghị quyết 22/2007/NQ-CP kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006-2010) tỉnh Quảng Ngãi] & được hướng dẫn bởi [Nghị quyết 22/2007/NQ-CP kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006-2010) tỉnh Quảng Ngãi]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Nghị quyết 22/2007/NQ-CP kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006-2010) tỉnh Quảng Ngãi]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Nghị quyết 22/2007/NQ-CP kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006-2010) tỉnh Quảng Ngãi]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Nghị quyết 22/2007/NQ-CP kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006-2010) tỉnh Quảng Ngãi]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Nghị quyết 22/2007/NQ-CP kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006-2010) tỉnh Quảng Ngãi]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Nghị quyết 22/2007/NQ-CP kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006-2010) tỉnh Quảng Ngãi] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Nghị quyết 22/2007/NQ-CP kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006-2010) tỉnh Quảng Ngãi]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Nghị quyết 22/2007/NQ-CP kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006-2010) tỉnh Quảng Ngãi]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Nghị quyết 22/2007/NQ-CP kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006-2010) tỉnh Quảng Ngãi]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Nghị quyết 22/2007/NQ-CP kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006-2010) tỉnh Quảng Ngãi]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Nghị quyết 22/2007/NQ-CP kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006-2010) tỉnh Quảng Ngãi]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Nghị quyết 22/2007/NQ-CP kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006-2010) tỉnh Quảng Ngãi] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Nghị quyết 22/2007/NQ-CP kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006-2010) tỉnh Quảng Ngãi]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Nghị quyết 22/2007/NQ-CP kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006-2010) tỉnh Quảng Ngãi]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 19/04/2007 | Văn bản được ban hành | Nghị quyết 22/2007/NQ-CP kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006-2010) tỉnh Quảng Ngãi | |
| 06/06/2007 | Văn bản có hiệu lực | Nghị quyết 22/2007/NQ-CP kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006-2010) tỉnh Quảng Ngãi |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
22.2007.NQ.CP.doc |