Nghị quyết 15/2006/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Vĩnh Phúc
| Số hiệu | 15/2006/NQ-CP | Ngày ban hành | 16/08/2006 |
| Loại văn bản | Nghị quyết | Ngày có hiệu lực | 08/09/2006 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 67+68, năm 2006 | Ngày đăng công báo | 24/08/2006 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Chính phủ | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Tấn Dũng / Thủ tướng |
| Phạm vi: | Vĩnh Phúc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Nghị quyết 15/2006/NQ-CP được ban hành vào ngày 16 tháng 8 năm 2006 nhằm điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) cho tỉnh Vĩnh Phúc. Mục tiêu của nghị quyết là nhằm đảm bảo việc sử dụng đất hợp lý, hiệu quả, phù hợp với phát triển kinh tế - xã hội và bảo vệ môi trường.
Phạm vi điều chỉnh của nghị quyết bao gồm các chỉ tiêu về diện tích và cơ cấu các loại đất, bao gồm đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp và đất chưa sử dụng. Đối tượng áp dụng là Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc, các cơ quan liên quan và tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc sử dụng đất trên địa bàn tỉnh.
Nghị quyết được cấu trúc thành 4 điều, trong đó Điều 1 quy định về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, Điều 2 quy định về kế hoạch sử dụng đất 5 năm, Điều 3 nêu rõ trách nhiệm của Ủy ban nhân dân tỉnh trong việc thực hiện quy hoạch và kế hoạch, và Điều 4 quy định về trách nhiệm thi hành nghị quyết.
Các điểm mới trong nghị quyết bao gồm việc điều chỉnh cơ cấu sử dụng đất, tăng cường quản lý và thanh tra việc sử dụng đất, cũng như yêu cầu các cơ quan liên quan phải gắn kết việc giao đất, cho thuê đất với quy hoạch đã được phê duyệt. Nghị quyết có hiệu lực ngay sau khi ban hành và yêu cầu thực hiện trong giai đoạn 2006 - 2010.
|
CHÍNH PHỦ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số : 15/2006/NQ-CP |
Hà Nội, ngày 16 tháng 8 năm 2006 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) TỈNH VĨNH PHÚC
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc (Tờ trình số 04/TT-UB ngày 18 tháng 01 năm 2006), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 15/TTr-BTNMT ngày 29 tháng 3 năm 2006),
QUYẾT NGHỊ :
Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Vĩnh Phúc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
|
TT |
Loại đất |
Hiện trạng năm 2005 |
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2010 |
||
|
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
137.224,14 |
100,00 |
137.224,14 |
100,00 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
96.298,70 |
70,18 |
89.711,34 |
65,38 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
60.679,21 |
63,01 |
54.417,41 |
60,66 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
52.009,96 |
85,71 |
43.492,77 |
79,92 |
|
|
Trong đó: đất trồng lúa |
43.618,42 |
83,87 |
34.131,48 |
78,48 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
8.669,25 |
14,29 |
10.924,64 |
20,08 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
33.089,12 |
34,36 |
32.121,14 |
35,80 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
10.948,82 |
33,09 |
9.634,81 |
30,00 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
6.703,07 |
20,26 |
6.861,16 |
21,36 |
|
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
15.437,23 |
46,65 |
15.625,17 |
48,64 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
2.498,53 |
2,59 |
3.140,95 |
3,50 |
|
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
31,84 |
0,03 |
31,84 |
0,04 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
37.400,48 |
27,26 |
46.025,02 |
33,54 |
|
2.1 |
Đất ở |
8.404,56 |
22,47 |
8.743,97 |
19,00 |
|
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
7.176,59 |
85,39 |
7.207,87 |
82,43 |
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
1.227,97 |
14,61 |
1.536,10 |
17,57 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
18.808,11 |
50,29 |
27.076,60 |
58,83 |
|
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
434,71 |
2,31 |
594,46 |
2,20 |
|
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
1.372 |
7,29 |
1.816 |
6,71 |
|
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng |
1.055 |
77 |
1.496 |
82,37 |
|
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
317 |
23 |
320 |
17,63 |
|
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
3.155,31 |
16,78 |
7.683,77 |
28,38 |
|
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
760,63 |
24,11 |
3.990,33 |
51,93 |
|
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
1.891,65 |
59,95 |
2.770,85 |
36,06 |
|
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
17,68 |
0,56 |
259,65 |
3,38 |
|
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
485,35 |
15,38 |
662,94 |
8,63 |
|
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
13.846,61 |
73,62 |
16.982,81 |
62,72 |
|
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
7.351,18 |
53,09 |
9.036,84 |
53,21 |
|
2.2.4.2 |
Đất thuỷ lợi |
5.331,90 |
38,51 |
5.716,15 |
33,66 |
|
2.2.4.3 |
Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông |
19,07 |
0,14 |
55,54 |
0,33 |
|
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hóa |
102,07 |
0,74 |
377,61 |
2,22 |
|
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
83,68 |
0,60 |
150,02 |
0,88 |
|
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
537,56 |
3,88 |
667,37 |
3,93 |
|
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
322,15 |
2,33 |
720,20 |
4,24 |
|
2.2.4.8 |
Đất chợ |
53,47 |
0,39 |
98,64 |
0,58 |
|
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
36,66 |
0,26 |
62,57 |
0,37 |
|
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
8,87 |
0,06 |
97,87 |
0,58 |
|
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
161,77 |
0,43 |
161,77 |
0,35 |
|
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
894,00 |
2,39 |
930,49 |
2,02 |
|
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
9.117,01 |
24,38 |
9.084,96 |
19,74 |
|
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
15,02 |
0,04 |
27,22 |
0,06 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
3.524,96 |
2,57 |
1.487,78 |
1,08 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
|
TT |
Loại đất |
Cả thời kỳ đến năm 2010 |
|
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
8.426,09 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
7.159,43 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
6.626,67 |
|
|
Trong đó: đất trồng lúa nước |
3848,98 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
532,76 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
1.238,02 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
1.052,55 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
185,47 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
28,64 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
546,20 |
|
2.2 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
684,48 |
|
3 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở |
|
|
3.1 |
Đất chuyên dùng |
19,19 |
|
3.1.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
0,62 |
|
3.1.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
7,7 |
|
|
trong đó: đất quốc phòng |
7,7 |
|
3.1.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
7,16 |
|
3.1.4 |
Đất có mục đích công cộng |
4,40 |
3. Diện tích đất phải thu hồi
Đơn vị tính: ha
|
TT |
Loại đất |
Tổng số |
||||||||||||||||||||||||||||||
|
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
11.497,29 |
||||||||||||||||||||||||||||||
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
9.546,15 |
||||||||||||||||||||||||||||||
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
9.013,39 |
||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Trong đó: đất trồng lúa nước |
532,76 |
||||||||||||||||||||||||||||||
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.922,50 |
||||||||||||||||||||||||||||||
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
1.737,03 |
||||||||||||||||||||||||||||||
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
185,47 |
||||||||||||||||||||||||||||||
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
191,59 |
||||||||||||||||||||||||||||||
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
28,64 |
||||||||||||||||||||||||||||||
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
412,11 |
||||||||||||||||||||||||||||||
|
2.1 |
Đất ở |
11,30 |
||||||||||||||||||||||||||||||
|
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
7,94 |
||||||||||||||||||||||||||||||
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
3,36 |
||||||||||||||||||||||||||||||
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
354,85 |
||||||||||||||||||||||||||||||
|
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
3,76 |
||||||||||||||||||||||||||||||
|
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
223 |
||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
trong đó: đất quốc phòng |
223 |
||||||||||||||||||||||||||||||
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
18,93 |
||||||||||||||||||||||||||||||
|
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
109,52 |
||||||||||||||||||||||||||||||
|
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
9,57 |
||||||||||||||||||||||||||||||
|
2.4 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
32,59 |
||||||||||||||||||||||||||||||
|
2.5 |
Đất phi nông nghiệp khác |
3,80 |
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị tính: ha
(Vị trí, diện tích các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Vĩnh Phúc, tỷ lệ 1/50.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc xác lập ngày 18 tháng 01 năm 2006)
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch
Đơn vị tính: ha
|
TT |
Loại đất |
Hiện trạng năm 2005 |
Chia ra các năm |
||||
|
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT Tự NHIÊN |
137.224,14 |
137.224,14 |
137.224,14 |
137.224,14 |
137.224,14 |
137.224,14 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
96.298,70 |
94.796,74 |
94.086,55 |
92.397,05 |
91.490,53 |
89.711,34 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
60.679,21 |
58.953,66 |
58.243,40 |
56.798,51 |
55.841,43 |
54.417,41 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
52.009,96 |
49.736,29 |
48.819,23 |
47.112,68 |
46.095,26 |
43.492,77 |
|
|
Trong đó: đất trồng lúa |
43.618,42 |
41.136,49 |
40.054,18 |
38.283,45 |
37.203,81 |
34.131,48 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
8.669,25 |
9.217,37 |
9.424,17 |
9.685,83 |
9.746,17 |
10.924,64 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
33.089,12 |
33.092,60 |
33.008,84 |
32.672,76 |
32.578,66 |
32.121,14 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
10.948,82 |
10.826,86 |
10.745,48 |
10.371,49 |
10.195,29 |
9.634,81 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
6.703,07 |
6.686,16 |
6.674,00 |
6.692,05 |
6.774,15 |
6.861,16 |
|
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
15.437,23 |
15.579,58 |
15.589,36 |
15.609,22 |
15.609,22 |
15.625,17 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
2.498,53 |
2.718,64 |
2.802,47 |
2.893,94 |
3.038,60 |
3.140,95 |
|
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
31,84 |
31,84 |
31,84 |
31,84 |
31,84 |
31,84 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
37.400,48 |
39.409,59 |
40.333,58 |
42.188,64 |
43.384,90 |
46.025,02 |
|
2.1 |
Đất ở |
8.404,56 |
8.480,43 |
8.538,57 |
8.584,21 |
8.671,52 |
8.743,97 |
|
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
7.176,59 |
7.186,24 |
7.187,78 |
7.185,72 |
7.228,85 |
7.207,87 |
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
1.227,97 |
1.294,19 |
1.350,79 |
1.398,49 |
1.442,67 |
1.536,10 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
18.808,11 |
20.752,97 |
21.621,56 |
23.432,52 |
24.541,74 |
27.076,60 |
|
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
434,71 |
484,41 |
510,43 |
518,52 |
537,36 |
594,46 |
|
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
1.372 |
1.374 |
1.455 |
1.763 |
1,910 |
1.816 |
|
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng |
1.055 |
1.056 |
1.136 |
1.443 |
1.590 |
1.496 |
|
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
317 |
318 |
319 |
320 |
320 |
320 |
|
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
3.155,31 |
3.970,95 |
4.459,43 |
5.531,33 |
6.082,58 |
7.683,77 |
|
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
760,63 |
1.384,01 |
1.817,08 |
2.791,18 |
3.231,74 |
3.990,33 |
|
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
1.891,65 |
1.958,16 |
1.988,42 |
2.030,77 |
2.070,17 |
2.770,85 |
|
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
17,68 |
96,14 |
112,31 |
145,77 |
186,39 |
259,65 |
|
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
485,35 |
532,64 |
541,62 |
563,61 |
594,28 |
662,94 |
|
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
13.846,61 |
14.923,73 |
15.197,18 |
15.619,48 |
16.011,82 |
16.982,81 |
|
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
7.351,18 |
8.064,16 |
8.242,36 |
8.504,06 |
8.691,78 |
9.036,84 |
|
2.2.4.2 |
Đất thuỷ lợi |
5.331,90 |
5.356,28 |
5.366,73 |
5.397,04 |
5.401,21 |
5.716,15 |
|
2.2.4.3 |
Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông |
19,07 |
37,25 |
47,55 |
47,55 |
47,55 |
55,54 |
|
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hóa |
102,07 |
212,97 |
212,97 |
254,28 |
313,42 |
377,61 |
|
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
83,68 |
98,67 |
104,95 |
113,99 |
119,63 |
150,02 |
|
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
537,56 |
588,24 |
604,57 |
629,82 |
649,84 |
667,37 |
|
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
322,15 |
411,50 |
436,14 |
480,20 |
573,16 |
720,20 |
|
2.2.4.8 |
Đất chợ |
53,47 |
64,82 |
78,60 |
78,60 |
83,70 |
98,64 |
|
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
36,66 |
46,33 |
49,94 |
52,33 |
55,95 |
62,57 |
|
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
8,87 |
43,51 |
53,37 |
61,61 |
75,58 |
97,87 |
|
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
161,77 |
161,77 |
161,77 |
161,77 |
161,77 |
161,77 |
|
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
894,00 |
897,19 |
900,19 |
902,44 |
907,01 |
930,49 |
|
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
9.117,01 |
9.102,78 |
9.098,01 |
9.094,71 |
9.090,45 |
9.084,96 |
|
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
15,02 |
14,44 |
13,47 |
12,98 |
12,40 |
27,22 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
3.524,96 |
3.017,81 |
2.804,01 |
2.638,45 |
2.348,71 |
1.487,78 |
2. Kế hoạch thu hồi đất
Đơn vị tính: ha
|
TT |
Chỉ tiêu |
Tổng số |
Chia ra các năm |
||||
|
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
|
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
11.497,29 |
1.263,76 |
1.167,93 |
2.244,26 |
1.408,49 |
3.922,22 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
9.546,15 |
1.168,84 |
1.044,59 |
1.843,25 |
1.171,86 |
2.910,25 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
9.013,39 |
1.117,12 |
1.005,92 |
1.785,48 |
1.109,23 |
2.646,46 |
|
|
Trong đó: đất trồng lúa nước |
1.372,89 |
229,21 |
201,21 |
213,90 |
263,88 |
236,76 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
532,76 |
51,72 |
38,67 |
57,77 |
62,63 |
263,79 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
1.922,50 |
92,11 |
121,96 |
389,58 |
234,02 |
1.001,56 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
1.737,03 |
79,48 |
188,79 |
382,96 |
230,00 |
855,80 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
185,47 |
12,63 |
12,16 |
6,62 |
4,02 |
145,76 |
|
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
28,64 |
2,81 |
1,38 |
11,43 |
2,61 |
10,41 |
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
412,11 |
58,86 |
21,06 |
18,82 |
34,59 |
261,61 |
|
2.1 |
Đất ở |
11,30 |
1,08 |
1,47 |
0,76 |
0,00 |
4,03 |
|
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
7,94 |
0,70 |
0,21 |
0,76 |
0,00 |
3,44 |
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
3,36 |
0,38 |
1,26 |
0,00 |
0,00 |
0,59 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
354,85 |
44,30 |
13,27 |
13,42 |
28,88 |
248,38 |
|
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
3,76 |
0,58 |
0,00 |
0,00 |
0,84 |
1,00 |
|
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
223 |
6 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
217 |
|
|
trong đó: đất quốc phòng |
223 |
6 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
217 |
|
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
18,93 |
3,93 |
0,99 |
1,05 |
0,96 |
11,13 |
|
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
109,52 |
33,72 |
12,28 |
12,37 |
27,08 |
19,68 |
|
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
9,57 |
3,42 |
0,58 |
0,85 |
0,87 |
2,99 |
|
2.4 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
32,59 |
8,52 |
4,77 |
3,30 |
4,26 |
6,03 |
|
2.5 |
Đất phi nông nghiệp khác |
3,80 |
1,54 |
0,97 |
0,49 |
0,58 |
0,18 |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
|
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Tổng số |
Chia ra các năm |
||||
|
2006 |
2007 |
2008 |
2009 |
2010 |
|||
|
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
8.426,09 |
966,47 |
913,50 |
1.837,27 |
1.183,89 |
2.506,42 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
7.159,43 |
914,56 |
853,62 |
1.534,31 |
1.013,68 |
1.873,71 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
6.626,67 |
862,84 |
814,95 |
1.476,54 |
951,05 |
1.609,92 |
|
|
Trong đó: đất trồng lúa nước |
3848,98 |
488,65 |
514,80 |
1.151,39 |
660,90 |
1.033,24 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
532,76 |
51,72 |
38,67 |
57,77 |
62,63 |
263,79 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
1.238,02 |
49,10 |
58,50 |
291,53 |
167,60 |
622,30 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
1.052,55 |
36,47 |
46,34 |
284,91 |
163,58 |
476,54 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
185,47 |
12,63 |
12,16 |
6,62 |
4,02 |
145,76 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
28,64 |
2,81 |
1,38 |
11,43 |
2,61 |
10,41 |
|
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
546,20 |
24,56 |
42,56 |
56,42 |
|
376,41 |
|
2.2 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
684,48 |
43,01 |
63,46 |
98,05 |
66,42 |
379,26 |
|
3 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất chuyên dùng |
19,19 |
6,92 |
0,45 |
1,91 |
3,11 |
6,80 |
|
3.1.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
0,62 |
|
|
|
|
0,62 |
|
3.1.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
7 |
6 |
0 |
0 |
0 |
1 |
|
|
trong đó: đất quốc phòng |
7 |
6 |
0 |
0 |
0 |
1 |
|
3.1.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
7,16 |
0,85 |
0,45 |
1,05 |
0,96 |
3,85 |
|
3.1.4 |
Đất có mục đích công cộng |
4,40 |
|
|
0,86 |
2,15 |
1,39 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
|
TT |
Mục đích sử dụng |
Tổng số |
chia ra các năm |
||||
|
2006 |
2007 |
2008 |
2009 |
2010 |
|||
|
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
1.793,34 |
194,98 |
191,03 |
147,77 |
268,03 |
714,43 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
680,93 |
107,35 |
132,96 |
78,93 |
101,93 |
127,07 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
954,52 |
71,25 |
38,20 |
53,50 |
139,92 |
544,04 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
157,89 |
16,38 |
19,87 |
15,34 |
26,18 |
43,32 |
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
243,84 |
25,86 |
22,77 |
17,79 |
21,71 |
146,50 |
|
2.1 |
Đất ở |
23,34 |
3,17 |
5,92 |
3,69 |
1,32 |
9,24 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
219,51 |
22,69 |
16,40 |
14,10 |
20,39 |
136,72 |
|
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
0,45 |
|
0,45 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
0,54 |
|
|
|
|
0,54 |
Điều 3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phỏt triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ Môi trường sinh thái.
2. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải theo đúng thẩm quyền và phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đó được cấp có thẩm quyền xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả.
3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất đai, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch sử dụng đất đai; có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất nêu trên của tỉnh.
4. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc trình Chính phủ xem xét quyết định.
Điều 4. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.
|
Nơi nhận: |
TM. CHÍNH PHỦ |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Nghị quyết 15/2006/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2006 - 2010 tỉnh Vĩnh Phúc]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Nghị quyết 15/2006/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Vĩnh Phúc] & được hướng dẫn bởi [Nghị quyết 15/2006/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Vĩnh Phúc]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Nghị quyết 15/2006/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Vĩnh Phúc]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Nghị quyết 15/2006/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Vĩnh Phúc]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Nghị quyết 15/2006/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Vĩnh Phúc]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Nghị quyết 15/2006/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Vĩnh Phúc]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Nghị quyết 15/2006/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Vĩnh Phúc] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Nghị quyết 15/2006/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Vĩnh Phúc]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Nghị quyết 15/2006/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Vĩnh Phúc]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Nghị quyết 15/2006/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Vĩnh Phúc]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Nghị quyết 15/2006/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Vĩnh Phúc]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Nghị quyết 15/2006/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Vĩnh Phúc]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Nghị quyết 15/2006/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Vĩnh Phúc] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Nghị quyết 15/2006/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Vĩnh Phúc]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Nghị quyết 15/2006/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Vĩnh Phúc]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 16/08/2006 | Văn bản được ban hành | Nghị quyết 15/2006/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Vĩnh Phúc | |
| 08/09/2006 | Văn bản có hiệu lực | Nghị quyết 15/2006/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Vĩnh Phúc |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
15.2006.NQ.CP.doc |