Nghị quyết 11/2006/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của thành phố Đà Nẵng
| Số hiệu | 11/2006/NQ-CP | Ngày ban hành | 26/05/2006 |
| Loại văn bản | Nghị quyết | Ngày có hiệu lực | 20/06/2006 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 5+6, năm 2006 | Ngày đăng công báo | 05/06/2006 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Chính phủ | Tên/Chức vụ người ký | Phan Văn Khải / Thủ tướng |
| Phạm vi: | Đà Nẵng | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Nghị quyết 11/2006/NQ-CP được ban hành vào ngày 26 tháng 5 năm 2006 bởi Chính phủ Việt Nam nhằm mục tiêu xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của thành phố Đà Nẵng. Văn bản này có phạm vi điều chỉnh liên quan đến việc quản lý và sử dụng đất đai tại Đà Nẵng, nhằm đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội và bảo vệ môi trường.
Đối tượng áp dụng của Nghị quyết bao gồm Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng và các cơ quan, tổ chức có liên quan đến quản lý đất đai. Nghị quyết được cấu trúc thành ba điều chính, trong đó:
- Điều 1: Thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất với các chỉ tiêu cụ thể về diện tích và cơ cấu các loại đất, bao gồm đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp và đất chưa sử dụng.
- Điều 2: Quy định trách nhiệm của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng trong việc lập kế hoạch sử dụng đất, tổ chức thực hiện quy hoạch, và quản lý sử dụng đất hiệu quả.
- Điều 3: Đề cập đến trách nhiệm thi hành Nghị quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố và các bộ, ngành liên quan.
Các điểm mới trong Nghị quyết bao gồm việc xác định rõ ràng các chỉ tiêu sử dụng đất và yêu cầu gắn kết quy hoạch với phát triển kinh tế - xã hội. Nghị quyết có hiệu lực ngay sau khi ban hành và yêu cầu thực hiện trong giai đoạn 2006 - 2010, tạo cơ sở cho việc quản lý và sử dụng đất đai tại Đà Nẵng một cách hợp lý và hiệu quả.
|
CHÍNH PHỦ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 11/2006/NQ-CP |
Hà Nội, ngày 26 tháng 5 năm 2006 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC XÉT DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 CỦA THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng (Tờ trình số 1087/TTr-UBT ngày 28 tháng 02 năm 2005), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 43/TTr-BTNMT ngày 05 tháng 12 năm 2005),
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Đà Nẵng đến năm 2010 với các nội dung chủ yếu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
|
Thứ tự |
Loại đất |
Hiện trạng |
Quy hoạch đến năm 2010 |
||||
|
Năm 2003 |
Năm 2005 |
||||||
|
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
125.553,00 |
100,00 |
125.644,47 |
100,00 |
125.644,47 |
100,00 |
|
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
63.143,00 |
50,29 |
70.521,34 |
56,13 |
70.166,96 |
55,84 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
8.704,00 |
13,79 |
9.311,14 |
13,20 |
9.658,35 |
13,76 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
8.177,00 |
93,95 |
7.655,22 |
82,22 |
6.818,98 |
70,60 |
|
1.1.1.1 |
Đất trồng lúa |
5.676,00 |
69,41 |
5.310,89 |
69,38 |
4.472,75 |
65,59 |
|
1.1.1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
2.501,00 |
30,59 |
2.344,33 |
30,62 |
2.346,23 |
34,41 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
527,00 |
6,05 |
1.655,92 |
17,78 |
2.839,37 |
29,19 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
51.420,00 |
81,34 |
60.947,83 |
86,42 |
60.340,15 |
86,00 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
21.953,00 |
42,69 |
31.105,45 |
51,04 |
24.353,24 |
40,36 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
13.600,00 |
26,45 |
12.851,05 |
21,09 |
16.949,40 |
28,09 |
|
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
15.867,00 |
30,86 |
16.991,33 |
27,87 |
19.037,51 |
31,55 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
234,00 |
0,37 |
189,05 |
0,26 |
40,00 |
0,06 |
|
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
2.785,00 |
4,41 |
73,32 |
0,12 |
128,46 |
0,18 |
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
44.295,00 |
35,28 |
48.007,39 |
38,21 |
51.875,94 |
41,29 |
|
2.1 |
Đất ở |
3.079,00 |
6,95 |
5.513,50 |
11,48 |
5.534,46 |
10,67 |
|
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
1.152,00 |
37,41 |
2.921,58 |
52,99 |
2.319,09 |
41,90 |
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
1.927,00 |
62,59 |
2.591,92 |
47,01 |
3.215,37 |
58,10 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
6.934,07 |
15,65 |
38.308,22 |
79,80 |
11.892,54 |
22,92 |
|
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
96,63 |
1,39 |
160,70 |
0,42 |
111,63 |
0,94 |
|
2.2.2 |
Đất an ninh quốc phòng |
2.352,00 |
33,92 |
32.961,08 |
86,04 |
2.305,49 |
19,39 |
|
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
1.291,00 |
18,62 |
1.788,88 |
4,67 |
4.337,66 |
36,47 |
|
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
796,77 |
61,72 |
942,22 |
52,67 |
2.423,50 |
55,87 |
|
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
408,23 |
31,62 |
602,49 |
33,68 |
1.648,16 |
38,00 |
|
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
39,00 |
3,02 |
188,25 |
10,52 |
119,00 |
2,74 |
|
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
47,00 |
3,64 |
55,92 |
3,13 |
147,00 |
3,39 |
|
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
3.194,44 |
46,07 |
3.397,56 |
8,87 |
5.137,76 |
43,20 |
|
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
1.530,00 |
47,9 |
2.107,29 |
62,02 |
2.660,82 |
51,79 |
|
2.2.4.2 |
Đất thuỷ lợi |
671,00 |
21,01 |
404,89 |
11,92 |
712,98 |
13,88 |
|
2.2.4.3 |
Đất xây dựng các công trình công cộng còn lại |
957,44 |
29,97 |
848,74 |
24,98 |
1.727,96 |
33,63 |
|
2.2.4.4 |
Đất có di tích, danh lam |
36,00 |
1,12 |
36,64 |
1,08 |
36,00 |
0,70 |
|
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
55,93 |
0,13 |
108,25 |
0,23 |
55,93 |
0,11 |
|
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
805,00 |
1,82 |
784,42 |
1,63 |
675,94 |
1,30 |
|
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
2.647,00 |
5,98 |
3.293,00 |
6,86 |
2.627,34 |
5,06 |
|
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
30.774,00 |
69,47 |
- |
|
31.089,73 |
59,93 |
|
3 |
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
18.115,00 |
14,43 |
7.115,74 |
5,66 |
3.601,57 |
2,87 |
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
2.654,00 |
14,66 |
2.110,80 |
29,66 |
390,59 |
10,84 |
|
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
15.183,00 |
83,81 |
4.720,86 |
66,35 |
2.932,98 |
81,43 |
|
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
278,00 |
1,53 |
284,08 |
3,99 |
278,00 |
7,73 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
|
Thứ tự |
LOẠI ĐẤT |
Cả thời kỳ |
Năm 2005 (đã thực hiện) |
Giai đoạn 2006 – 2010 |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
3.785,34 |
1.353,39 |
2.431,95 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
1.648,77 |
704,77 |
944,00 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
1.617,32 |
673,32 |
944,00 |
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
1.203,25 |
623,15 |
580,10 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
31,45 |
31,45 |
|
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
1.429,85 |
412,35 |
1.017,50 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
1.149,76 |
252,26 |
897,50 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
150,60 |
30,60 |
120,00 |
|
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
129,49 |
129,49 |
|
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
194,00 |
94,00 |
100,00 |
|
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
512,72 |
142,27 |
370,45 |
|
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
2.143,82 |
750,03 |
1.393,79 |
|
2.1 |
Đất nông nghiệp khác chuyển qua đất trồng cây lâu năm |
2.143,82 |
750,03 |
1.393,79 |
|
3 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở |
329,13 |
119,99 |
209,14 |
|
3.1 |
Đất chuyên dùng |
75,70 |
20,42 |
55,28 |
|
3.1.1 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
23,04 |
10,04 |
13,00 |
|
3.1.2 |
Đất có mục đích công cộng |
52,66 |
10,38 |
42,28 |
|
3.2 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
150,37 |
61,16 |
89,21 |
|
3.3 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
16,14 |
16,14 |
|
|
3.4 |
Đất phi nông nghiệp khác |
86,92 |
22,27 |
64,65 |
3. Diện tích đất phải thu hồi:
Đơn vị tính: ha
|
Thứ tự |
LOẠI ĐẤT |
Cả thời kỳ |
Năm 2005 (đã thực hiện) |
Giai đoạn 2006 – 2010 |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
3.785,34 |
1.353,39 |
2.431,95 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
1.648,77 |
704,77 |
944,00 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
1.617,32 |
673,32 |
944,00 |
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
1.203,25 |
623,15 |
580,10 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
31,45 |
31,45 |
|
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
1.429,85 |
412,35 |
1.017,50 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
1.149,76 |
252,26 |
897,50 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
150,60 |
30,60 |
120,00 |
|
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
129,49 |
129,49 |
|
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
194,00 |
94,00 |
100,00 |
|
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
512,72 |
142,27 |
370,45 |
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
1.205,81 |
433,57 |
772,24 |
|
2.1 |
Đất ở |
396,17 |
142,05 |
254,12 |
|
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
114,38 |
48,12 |
66,26 |
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
281,79 |
93,93 |
187,86 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
247,21 |
103,23 |
143,98 |
|
2.2.1 |
Đất an ninh quốc phòng |
46,51 |
25,00 |
21,51 |
|
2.2.2 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
120,25 |
40,08 |
80,17 |
|
2.2.3 |
Đất có mục đích công cộng |
80,45 |
38,15 |
42,30 |
|
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
349,06 |
116,36 |
232,70 |
|
2.4 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
19,66 |
19,66 |
|
|
2.5 |
Đất phi nông nghiệp khác |
193,71 |
52,27 |
141,44 |
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
|
Thứ tự |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG |
Cả thời kỳ |
Năm 2005 (đã thực hiện) |
Giai đoạn 2006 – 2010 |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
10.809,30 |
1.444,30 |
9.365,00 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
459,30 |
119,30 |
340,00 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
259,30 |
79,30 |
180,00 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
200,00 |
40,00 |
160,00 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
10.350,00 |
1.325,00 |
9.025,00 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
3.550,00 |
540,00 |
3.010,00 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
3.500,00 |
400,00 |
3.100,00 |
|
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
3.300,00 |
385,00 |
2.915,00 |
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
3.795,60 |
949,49 |
2.846,11 |
|
2.1 |
Đất ở |
1.225,17 |
404,20 |
820,97 |
|
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
904,23 |
216,16 |
688,07 |
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
320,94 |
188,04 |
132,90 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
2.222,45 |
456,60 |
1.765,85 |
|
2.2.1 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
1.198,00 |
262,50 |
936,45 |
|
2.2.2 |
Đất có mục đích công cộng |
1.023,50 |
194,10 |
829,40 |
|
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
70,00 |
20,00 |
50,00 |
|
2.4 |
Đất phi nông nghiệp khác |
277,98 |
68,69 |
209,29 |
(Vị trí các loại đất được thể hiển trên Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 thành phố Đà Nẵng, tỷ lệ 1/100.000 do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng xác lập ngày 28 tháng 02 năm 2005).
Điều 2. Căn cứ các chỉ tiêu đã được xét duyệt trong Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng có trách nhiệm:
1. Lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 – 2010) trình Chính phủ xét duyệt.
2. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.
3. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, dự án đầu tư đã được cấp có thẩm quyền xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả.
4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
5. Trong trường hợp phải điều chỉnh chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng trình Chính phủ xem xét, quyết định.
Điều 3. Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.
|
|
TM. CHÍNH PHỦ |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Nghị quyết 11/2006/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của thành phố Đà Nẵng]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Nghị quyết 11/2006/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của thành phố Đà Nẵng] & được hướng dẫn bởi [Nghị quyết 11/2006/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của thành phố Đà Nẵng]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Nghị quyết 11/2006/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của thành phố Đà Nẵng]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Nghị quyết 11/2006/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của thành phố Đà Nẵng]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Nghị quyết 11/2006/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của thành phố Đà Nẵng]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Nghị quyết 11/2006/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của thành phố Đà Nẵng]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Nghị quyết 11/2006/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của thành phố Đà Nẵng] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Nghị quyết 11/2006/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của thành phố Đà Nẵng]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Nghị quyết 11/2006/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của thành phố Đà Nẵng]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Nghị quyết 11/2006/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của thành phố Đà Nẵng]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Nghị quyết 11/2006/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của thành phố Đà Nẵng]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Nghị quyết 11/2006/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của thành phố Đà Nẵng]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Nghị quyết 11/2006/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của thành phố Đà Nẵng] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Nghị quyết 11/2006/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của thành phố Đà Nẵng]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Nghị quyết 11/2006/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của thành phố Đà Nẵng]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 26/05/2006 | Văn bản được ban hành | Nghị quyết 11/2006/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của thành phố Đà Nẵng | |
| 20/06/2006 | Văn bản có hiệu lực | Nghị quyết 11/2006/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của thành phố Đà Nẵng |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
11.2006.NQ.CP.doc |