Nghị quyết 09/2007/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) An Giang
| Số hiệu | 09/2007/NQ-CP | Ngày ban hành | 07/02/2007 |
| Loại văn bản | Nghị quyết | Ngày có hiệu lực | 21/03/2007 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 234 + 235, năm 2007 | Ngày đăng công báo | 06/03/2007 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Chính phủ | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Tấn Dũng / Thủ tướng |
| Phạm vi: | An Giang | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Nghị quyết 09/2007/NQ-CP được ban hành vào ngày 07 tháng 02 năm 2007 nhằm mục tiêu xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh An Giang. Văn bản này được xây dựng dựa trên các căn cứ pháp lý từ Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Đất đai.
Phạm vi điều chỉnh của Nghị quyết bao gồm việc xác định diện tích, cơ cấu các loại đất, cũng như chuyển mục đích sử dụng đất trong tỉnh An Giang. Đối tượng áp dụng chủ yếu là Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang và các cơ quan liên quan trong việc thực hiện quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất.
Nghị quyết được cấu trúc thành 4 điều, trong đó nổi bật là:
- Điều 1: Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất với các chỉ tiêu cụ thể về diện tích và cơ cấu các loại đất.
- Điều 2: Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm với các chỉ tiêu diện tích cho từng năm.
- Điều 3: Quy định trách nhiệm của Ủy ban nhân dân tỉnh trong việc tổ chức thực hiện quy hoạch và kế hoạch.
- Điều 4: Quy định trách nhiệm thi hành Nghị quyết.
Các điểm mới trong Nghị quyết bao gồm việc điều chỉnh cơ cấu sử dụng đất nông nghiệp và phi nông nghiệp, cũng như các chỉ tiêu cụ thể cho từng năm trong kế hoạch 5 năm. Nghị quyết có hiệu lực ngay sau khi ban hành và yêu cầu thực hiện theo lộ trình đã được xác định.
|
CHÍNH PHỦ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
|
Số: 9/2007/NQ-CP |
Hà Nội, ngày 07 tháng 02 năm 2007 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC XÉT DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) CỦA TỈNH AN GIANG
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Ðất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang (tờ trình số 53/TTr-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2006), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 56/TTr-BTNMT ngày 11 tháng 10 năm 2006),
QUYẾT NGHỊ :
Ðiều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh An Giang với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
|
Thứ tự |
Loại đất |
Hiện trạng năm 2005 |
Điều chỉnh đến năm 2010 |
||
|
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
353.551 |
100 |
353.551 |
100 |
|
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
298.146 |
84,33 |
287.544 |
81,33 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
281.863 |
94,54 |
262.918 |
91,44 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
272.108 |
|
251.806 |
|
|
1.1.1.1 |
Đất trồng lúa |
264.285 |
|
242.039 |
|
|
1.1.1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước |
255.863 |
|
235.265 |
|
|
1.1.1.1.2 |
Đất trồng lúa nước còn lại |
859 |
|
859 |
|
|
1.1.1.1.3 |
Đất trồng lúa nương |
7.563 |
|
5.915 |
|
|
1.1.1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
7.823 |
|
9.767 |
|
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
9.755 |
|
11.112 |
|
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
13.841 |
4,64 |
19.404 |
6,75 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
2.463 |
|
7.247 |
|
|
1.2.1.1 |
Đất có rừng trồng sản xuất |
2.463 |
|
2.444 |
|
|
1.2.1.2 |
Đất trồng rừng sản xuất |
- |
|
4.803 |
|
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
11.169 |
|
11.064 |
|
|
1.2.2.1 |
Đất có rừng tự nhiên phòng hộ |
253 |
|
516 |
|
|
1.2.2.2 |
Đất có rừng trồng phòng hộ |
10.608 |
|
10.502 |
|
|
1.2.2.3 |
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ |
262 |
|
- |
|
|
1.2.2.4 |
Đất trồng rừng phòng hộ |
46 |
|
46 |
|
|
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
209 |
|
1.093 |
|
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
2.334 |
0,78 |
5.064 |
1,76 |
|
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
108 |
0,04 |
158 |
0,05 |
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
53.096 |
15,02 |
65.485 |
18,52 |
|
2.1 |
Đất ở |
15.422 |
29,05 |
20.161 |
30,79 |
|
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
11.977 |
|
15.859 |
|
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
3.445 |
|
4.302 |
|
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
25.165 |
47,39 |
32.329 |
49,37 |
|
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
225 |
|
633 |
|
|
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
791 |
|
1.036 |
|
|
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng |
616 |
|
852 |
|
|
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
175 |
|
184 |
|
|
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
871 |
|
3.106 |
|
|
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
105 |
|
1.064 |
|
|
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
442 |
|
1.560 |
|
|
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
- |
|
5 |
|
|
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
324 |
|
477 |
|
|
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
23.278 |
|
27.554 |
|
|
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
5.430 |
|
7.693 |
|
|
2.2.4.2 |
Đất thuỷ lợi |
16.851 |
|
17.702 |
|
|
2.2.4.3 |
Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông |
7 |
|
18 |
|
|
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hóa |
46 |
|
378 |
|
|
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
63 |
|
75 |
|
|
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
540 |
|
805 |
|
|
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
124 |
|
325 |
|
|
2.2.4.8 |
Đất chợ |
116 |
|
295 |
|
|
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
66 |
|
131 |
|
|
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
34 |
|
132 |
|
|
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
375 |
0,71 |
390 |
0,60 |
|
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
234 |
0,44 |
304 |
0,46 |
|
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
11.879 |
22,37 |
12.280 |
18,75 |
|
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
21 |
0,04 |
21 |
0,03 |
|
3 |
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
2.309 |
0,65 |
522 |
0,15 |
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
542 |
|
- |
|
|
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
1.245 |
|
- |
|
|
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
522 |
|
522 |
|
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
|
Thứ tự |
Mục đích sử dụng đất |
Diện tích (ha) |
|
|
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
12.397 |
|
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
11.866 |
|
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
10.448 |
|
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
9.851 |
|
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.418 |
|
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
486 |
|
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
20 |
|
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
431 |
|
|
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
35 |
|
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
45 |
|
|
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
8.718 |
|
|
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
2.772 |
|
|
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp |
3.239 |
|
|
2.3 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
2.707 |
|
|
3 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở |
113 |
|
|
3.1 |
Đất trụ sở cơ quan |
1 |
|
|
3.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
104 |
|
|
3.2.1 |
Đất quốc phũng |
103 |
|
|
3.2.2 |
Đất an ninh |
1 |
|
|
3.3 |
Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất |
7 |
|
|
3.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
1 |
|
|
4 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở |
33 |
|
|
|
Trong đó: đất chuyên dùng |
33 |
|
|
|
Trong đó: đất quốc phòng |
18 |
|
|
|
Trong đó: đất có mục đích công cộng |
15 |
3. Diện tích thu hồi đất
|
Thứ tự |
Loại đất phải thu hồi |
Diện tích (ha) |
|
|
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
8.831 |
|
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
8.335 |
|
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
7.271 |
|
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
6.729 |
|
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.064 |
|
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
456 |
|
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
20 |
|
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
401 |
|
|
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
35 |
|
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
40 |
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
658 |
|
|
2.1 |
Đất ở |
490 |
|
|
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
403 |
|
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
87 |
|
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
167 |
|
|
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
8 |
|
|
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
137 |
|
|
2.2.2.1 |
Đất quốc phũng |
135 |
|
|
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
2 |
|
|
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
1 |
|
|
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
21 |
|
|
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
1 |
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
|
Thứ tự |
Mục đích sử dụng |
Diện tích (ha) |
|
|
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
1.787 |
|
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
516 |
|
|
|
Trong đó:đất trồng cây hàng năm (đất trồng lúa) |
516 |
|
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
1.245 |
|
|
1.2.1 |
Đất rừng phòng hộ |
1.042 |
|
|
1.2.2 |
Đất rừng đặc dụng |
203 |
|
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
26 |
(Vị trí các loại đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, tỷ lệ 1/50.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang xác lập ngày 28 tháng 8 năm 2006).
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh An Giang với các chỉ tiêu sau:
1. Chỉ tiêu diện tích các loại đất
|
Thứ tự |
Loại đất |
Diện tích đến năm (ha) |
||||
|
Năm |
Năm |
Năm |
Năm |
Năm |
||
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
353.551 |
353.551 |
353.551 |
353.551 |
353.551 |
|
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
295.912 |
294.690 |
292.241 |
290.442 |
287.544 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
279.160 |
274.745 |
267.490 |
265.538 |
262.918 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
268.280 |
262.965 |
255.930 |
254.201 |
251.806 |
|
1.1.1.1 |
Đất trồng lúa |
260.185 |
253.881 |
246.619 |
244.417 |
242.039 |
|
1.1.1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước |
251.766 |
245.826 |
239.815 |
237.638 |
235.265 |
|
1.1.1.1.2 |
Đất trồng lúa nước còn lại |
859 |
859 |
859 |
859 |
859 |
|
1.1.1.1.3 |
Đất trồng lúa nương |
7.560 |
7.196 |
5.945 |
5.920 |
5.915 |
|
1.1.1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
8.095 |
9.084 |
9.311 |
9.784 |
9.767 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
10.880 |
11.780 |
11.560 |
11.337 |
11.112 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
14.038 |
16.144 |
19.778 |
19.697 |
19.404 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
2.453 |
3.617 |
7.251 |
7.247 |
7.247 |
|
1.2.1.1 |
Đất có rừng trồng sản xuất |
2.453 |
2.453 |
2.448 |
2.444 |
2.444 |
|
1.2.1.2 |
Đất trồng rừng sản xuất |
- |
1.164 |
4.803 |
4.803 |
4.803 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
10.665 |
11.404 |
11.404 |
11.327 |
11.064 |
|
1.2.2.1 |
Đất có rừng tự nhiên phòng hộ |
516 |
516 |
516 |
516 |
516 |
|
1.2.2.2 |
Đất có rừng trồng phòng hộ |
10.103 |
10.842 |
10.842 |
10.765 |
10.502 |
|
1.2.2.3 |
Đất trồng rừng phòng hộ |
46 |
46 |
46 |
46 |
46 |
|
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
920 |
1.123 |
1.123 |
1.123 |
1.093 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
2.606 |
3.693 |
4.815 |
5.049 |
5.064 |
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
108 |
108 |
158 |
158 |
158 |
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
56.124 |
58.339 |
60.788 |
62.587 |
65.485 |
|
2.1 |
Đất ở |
17.040 |
18.001 |
18.778 |
19.478 |
20.161 |
|
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
13.249 |
14.115 |
14.809 |
15.413 |
15.859 |
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
3.791 |
3.886 |
3.969 |
4.065 |
4.302 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
26.575 |
27.825 |
29.208 |
30.289 |
32.329 |
|
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
555 |
577 |
584 |
613 |
633 |
|
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
824 |
820 |
805 |
918 |
1.036 |
|
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng |
649 |
645 |
630 |
743 |
852 |
|
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
175 |
175 |
175 |
175 |
184 |
|
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
1.294 |
1.783 |
2.320 |
2.720 |
3.106 |
|
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
309 |
648 |
869 |
1.064 |
1.064 |
|
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
661 |
791 |
1.069 |
1.184 |
1.560 |
|
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
- |
- |
3 |
5 |
5 |
|
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
324 |
344 |
379 |
467 |
477 |
|
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
23.902 |
24.645 |
25.499 |
26.038 |
27.554 |
|
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
5.770 |
5.999 |
6.441 |
6.680 |
7.693 |
|
2.2.4.2 |
Đất thuỷ lợi |
16.902 |
17.227 |
17.445 |
17.518 |
17.702 |
|
2.2.4.3 |
Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông |
7 |
7 |
12 |
12 |
18 |
|
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hóa |
80 |
121 |
185 |
294 |
378 |
|
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
64 |
68 |
69 |
69 |
75 |
|
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
678 |
724 |
747 |
777 |
805 |
|
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
137 |
186 |
221 |
239 |
325 |
|
2.2.4.8 |
Đất chợ |
159 |
188 |
230 |
270 |
295 |
|
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
70 |
86 |
100 |
116 |
131 |
|
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
35 |
39 |
49 |
63 |
132 |
|
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
375 |
376 |
384 |
384 |
390 |
|
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
234 |
237 |
254 |
272 |
304 |
|
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
11.879 |
11.879 |
12.143 |
12.143 |
12.280 |
|
2.6 |
Đất phí nông nghíệp khác |
21 |
21 |
21 |
21 |
21 |
|
3 |
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
1.515 |
522 |
522 |
522 |
522 |
|
3.1 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
993 |
- |
- |
- |
- |
|
3.2 |
Núi đá không có rừng cây |
522 |
522 |
522 |
522 |
522 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
|
Thứ tự |
Mục đích sử dụng đất |
Diện tích chuyển mục đích sử dụng |
Chia ra các năm (ha) |
||||
|
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
|
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
12.397 |
3.028 |
2.217 |
2.455 |
1.799 |
2.898 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
11.866 |
2.943 |
2.158 |
2.447 |
1.717 |
2.601 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
10.448 |
2.557 |
1.858 |
2.160 |
1.497 |
2.376 |
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
9.851 |
2.316 |
1.716 |
2.050 |
1.436 |
2.333 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.418 |
386 |
300 |
287 |
220 |
225 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
486 |
55 |
51 |
5 |
82 |
293 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
20 |
10 |
- |
5 |
4 |
1 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
431 |
40 |
51 |
- |
78 |
262 |
|
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
35 |
5 |
- |
- |
- |
30 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
45 |
30 |
8 |
3 |
- |
4 |
|
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
8.718 |
1.787 |
3.073 |
3.606 |
232 |
20 |
|
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
2.772 |
1.511 |
1.200 |
61 |
- |
- |
|
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp |
3.239 |
- |
800 |
2.439 |
- |
- |
|
2.3 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
2.707 |
276 |
1.073 |
1.106 |
232 |
20 |
|
3 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở |
113 |
2 |
1 |
104 |
- |
6 |
|
3.1 |
Đất trụ sở cơ quan |
1 |
- |
1 |
- |
- |
- |
|
3.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
104 |
- |
- |
103 |
- |
1 |
|
3.2.1 |
Đất quốc phũng |
103 |
- |
- |
103 |
- |
|
|
3.2.2 |
Đất an ninh |
1 |
- |
- |
- |
- |
1 |
|
3.3 |
Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất |
7 |
1 |
- |
1 |
- |
5 |
|
3.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
1 |
1 |
- |
- |
- |
- |
|
4 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở |
33 |
12 |
8 |
10 |
1 |
2 |
|
|
Trong đó:đất chuyên dùng |
33 |
12 |
8 |
10 |
1 |
2 |
|
|
Trong đó:đất quốc phòng |
18 |
- |
8 |
10 |
- |
- |
|
|
Trong đó: đất có mục đích công cộng |
15 |
12 |
- |
- |
1 |
2 |
3. Kế hoạch thu hồi đất
|
Thứ tự |
Loại đất phải thu hồi |
Diện tích cần thu hồi trong kỳ kế hoạch (ha) |
Chia ra các năm (ha) |
||||
|
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
|
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
8.831 |
1.904 |
1.448 |
1.786 |
1.256 |
2.437 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
8.335 |
1821 |
1.422 |
1.778 |
1.175 |
2.139 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
7.271 |
1491 |
1.269 |
1.607 |
981 |
1.923 |
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
6.729 |
1279 |
1.129 |
1.496 |
923 |
1.902 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
1064 |
330 |
152 |
171 |
194 |
217 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
456 |
55 |
21 |
5 |
81 |
294 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
20 |
10 |
- |
5 |
4 |
1 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
401 |
40 |
21 |
- |
77 |
263 |
|
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
35 |
5 |
- |
- |
- |
30 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
40 |
28 |
5 |
3 |
- |
4 |
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
658 |
246 |
80 |
216 |
26 |
90 |
|
2.1 |
Đất ở |
490 |
238 |
65 |
81 |
24 |
82 |
|
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
403 |
201 |
42 |
76 |
18 |
66 |
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
87 |
37 |
23 |
5 |
6 |
16 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
167 |
8 |
15 |
134 |
2 |
8 |
|
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
8 |
3 |
1 |
2 |
1 |
1 |
|
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
137 |
- |
13 |
122 |
- |
2 |
|
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng |
135 |
- |
13 |
122 |
- |
|
|
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
2 |
- |
- |
- |
- |
2 |
|
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
1 |
- |
1 |
- |
- |
- |
|
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
21 |
5 |
- |
10 |
1 |
5 |
|
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
1 |
- |
- |
1 |
- |
- |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
|
Thứ tự |
Mục đích sử dụng |
Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch (ha) |
Chia ra các năm (ha) |
||||
|
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
|
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
1.787 |
794 |
993 |
- |
- |
- |
|
1. |
Đất sản xuất nông nghiệp |
516 |
516 |
- |
- |
- |
- |
|
|
Đất trồng cây hàng năm (đất trồng lỳa) |
516 |
516 |
- |
- |
- |
- |
|
2 |
Đất lâm nghiệp |
1.245 |
252 |
993 |
- |
- |
- |
|
1 |
Đất rừng phòng hộ |
1.042 |
252 |
790 |
- |
- |
- |
|
2 |
Đất rừng đặc dụng |
203 |
- |
203 |
- |
- |
- |
|
3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
26 |
26 |
- |
- |
- |
- |
Ðiều 3. Căn cứ các chỉ tiêu đã được xét duyệt trong Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.
2. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, dự án đầu tư đã được cấp có thẩm quyền xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả; có các giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất của tỉnh.
3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
4. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang trình Chính phủ xem xét quyết định.
Ðiều 4. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.
|
|
TM. CHÍNH PHỦ |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Nghị quyết 09/2007/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2006 - 2010 An Giang]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Nghị quyết 09/2007/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) An Giang] & được hướng dẫn bởi [Nghị quyết 09/2007/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) An Giang]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Nghị quyết 09/2007/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) An Giang]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Nghị quyết 09/2007/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) An Giang]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Nghị quyết 09/2007/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) An Giang]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Nghị quyết 09/2007/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) An Giang]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Nghị quyết 09/2007/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) An Giang] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Nghị quyết 09/2007/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) An Giang]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Nghị quyết 09/2007/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) An Giang]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Nghị quyết 09/2007/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) An Giang]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Nghị quyết 09/2007/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) An Giang]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Nghị quyết 09/2007/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) An Giang]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Nghị quyết 09/2007/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) An Giang] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Nghị quyết 09/2007/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) An Giang]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Nghị quyết 09/2007/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) An Giang]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 07/02/2007 | Văn bản được ban hành | Nghị quyết 09/2007/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) An Giang | |
| 21/03/2007 | Văn bản có hiệu lực | Nghị quyết 09/2007/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) An Giang |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
09.2007.NQ.CP.doc |