Nghị quyết 08/2006/NQ-CP quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Tuyên Quang
| Số hiệu | 08/2006/NQ-CP | Ngày ban hành | 26/05/2006 |
| Loại văn bản | Nghị quyết | Ngày có hiệu lực | 20/06/2006 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 5+6, năm 2006 | Ngày đăng công báo | 05/06/2006 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Chính phủ | Tên/Chức vụ người ký | Phan Văn Khải / Thủ tướng |
| Phạm vi: | Tuyên Quang | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Nghị quyết 08/2006/NQ-CP được ban hành vào ngày 26 tháng 5 năm 2006 nhằm mục tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 cho tỉnh Tuyên Quang. Văn bản này được xây dựng dựa trên các căn cứ pháp lý từ Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Đất đai, với sự đề xuất từ Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang và Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Phạm vi điều chỉnh của Nghị quyết bao gồm quy hoạch sử dụng đất nông nghiệp và phi nông nghiệp, xác định diện tích, cơ cấu các loại đất, cũng như các chỉ tiêu chuyển đổi mục đích sử dụng đất trong giai đoạn 2006-2010. Đối tượng áp dụng là các cơ quan nhà nước, tổ chức và cá nhân liên quan đến quản lý và sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
Cấu trúc chính của Nghị quyết gồm ba điều, trong đó Điều 1 nêu rõ các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất, Điều 2 quy định trách nhiệm của Ủy ban nhân dân tỉnh trong việc thực hiện quy hoạch, và Điều 3 xác định trách nhiệm thi hành của các cơ quan liên quan. Một số điểm mới trong Nghị quyết là việc nhấn mạnh tầm quan trọng của việc gắn quy hoạch sử dụng đất với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội và bảo vệ môi trường.
Nghị quyết có hiệu lực ngay sau khi ban hành và yêu cầu các cơ quan chức năng thực hiện nghiêm túc các quy định đã đề ra. Lộ trình thực hiện được xác định trong giai đoạn 2006-2010, với các chỉ tiêu cụ thể về chuyển đổi mục đích sử dụng đất và quản lý đất đai.
|
CHÍNH PHỦ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 08/2006/NQ-CP |
Hà Nội, ngày 26 tháng 5 năm 2006 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 TỈNH TUYÊN QUANG
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang (tờ trình số 31/TTr-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2005, của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 31/TTr-BTNMT ngày 21 tháng 10 năm 2005);
QUYẾT NGHỊ :
Điều 1. Thông qua quy hoạch sử dụng đất tỉnh Tuyên Quang đến năm 2010 với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
|
Thứ tự |
Loại đất |
Hiện trạng năm 2005 |
Quy hoạch đến năm 2010 |
||
|
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||
|
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
586.800 |
100,00 |
586.800 |
100,00 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
519.007 |
88,46 |
517.800 |
88,24 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
70.195 |
13,52 |
66.404 |
12,82 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
45.844 |
63,31 |
48.273 |
72,70 |
|
|
Trong đó: Đất trồng lúa |
26.577 |
57,97 |
24.423 |
50,59 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
24.351 |
34,69 |
18.131 |
27,30 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
446.891 |
86,11 |
445.144 |
85,97 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
112.275 |
25,12 |
171.012 |
38,42 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
288.235 |
64,5 |
159.098 |
35,74 |
|
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
24.381 |
10,38 |
115.034 |
25,84 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
1.849 |
0,36 |
1.910 |
0,37 |
|
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
70,0 |
0,01 |
4.342 |
0,84 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
40.918 |
6,97 |
47.990 |
8,18 |
|
2.1 |
Đất ở |
5.156 |
12,6 |
5.396 |
11,24 |
|
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
4.804 |
93,18 |
4.478 |
82,99 |
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
352 |
6,82 |
918 |
17,01 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
13.008 |
31,79 |
19.681 |
41,01 |
|
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
261 |
2,01 |
330 |
1,68 |
|
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
2.618 |
20,13 |
2.613 |
13,28 |
|
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
1.435 |
11,03 |
3.499 |
17,78 |
|
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
226,0 |
15,75 |
1.184 |
33,84 |
|
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
668,0 |
46,55 |
835 |
23,86 |
|
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
294,0 |
20,49 |
949 |
27,12 |
|
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
246,0 |
17,14 |
531 |
15,18 |
|
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
8.694 |
66,84 |
13.239 |
67,27 |
|
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
6.655,0 |
51,16 |
10.526 |
79,51 |
|
2.2.4.2 |
Đất thuỷ lợi |
950,0 |
7,3 |
1.132 |
8,55 |
|
2.2.4.3 |
Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông |
25,0 |
0,19 |
54 |
0,41 |
|
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hóa |
113,0 |
0,87 |
211 |
1,59 |
|
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
69,0 |
0,53 |
49 |
0,37 |
|
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
545 |
4,19 |
639 |
4,83 |
|
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
230,0 |
1,77 |
284 |
2,15 |
|
2.2.4.8 |
Đất chợ |
46,0 |
0,35 |
59 |
0,45 |
|
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
40,0 |
0,31 |
206 |
1,56 |
|
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
20,0 |
0,15 |
79 |
0,60 |
|
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
24,0 |
0,06 |
16 |
0,03 |
|
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
764 |
1,87 |
927 |
1,93 |
|
2.5 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
21.966 |
53,68 |
21.902 |
45,64 |
|
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
0,8 |
|
68 |
0,14 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
26.765 |
4,56 |
21.010 |
3,58 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
|
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Giai đoạn2006 - 2010 |
|
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
4.086 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
1.409 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
1.078 |
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
332 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
331 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
2.455 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
1.719 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
736 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
11 |
|
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
211 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
650 |
|
2.1 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
650 |
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
5 |
|
3.1 |
Đất chuyên dùng |
5 |
|
3.1.1 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
3 |
|
3.1.2 |
Đất có mục đích công cộng |
2 |
3. Diện tích đất phải thu hồi
Đơn vị tính: ha
|
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Giai đoạn 2006 - 2010 |
|
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
4.086 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
1.409 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
1.078 |
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
332 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
331 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
2.455 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
1.719 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
736 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
11 |
|
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
211 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
495 |
|
2.1 |
Đất ở |
122 |
|
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
108 |
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
14 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
149 |
|
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
3 |
|
2.2.2 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
132 |
|
2.2.3 |
Đất có mục đích công cộng |
14 |
|
2.3 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
151 |
|
2.4 |
Đất phi nông nghiệp khác |
73 |
|
|
Cộng |
4.581 |
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
|
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Giai đoạn 2006 - 2010 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
3.367 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
3.357 |
|
1.2 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
10 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
953 |
|
2.1 |
Đất ở |
77 |
|
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
60 |
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
17 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
855 |
|
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
18 |
|
2.4 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
3 |
|
|
Cộng |
4.320 |
Điều 2. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.
2. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải theo đúng thẩm quyền và phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả.
3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất đai, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch sử dụng đất đai.
4. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang trình Chính phủ xem xét, quyết định.
Điều 3. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.
|
|
TM. CHÍNH PHỦ |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Nghị quyết 08/2006/NQ-CP quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Tuyên Quang]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Nghị quyết 08/2006/NQ-CP quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Tuyên Quang] & được hướng dẫn bởi [Nghị quyết 08/2006/NQ-CP quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Tuyên Quang]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Nghị quyết 08/2006/NQ-CP quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Tuyên Quang]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Nghị quyết 08/2006/NQ-CP quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Tuyên Quang]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Nghị quyết 08/2006/NQ-CP quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Tuyên Quang]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Nghị quyết 08/2006/NQ-CP quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Tuyên Quang]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Nghị quyết 08/2006/NQ-CP quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Tuyên Quang] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Nghị quyết 08/2006/NQ-CP quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Tuyên Quang]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Nghị quyết 08/2006/NQ-CP quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Tuyên Quang]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Nghị quyết 08/2006/NQ-CP quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Tuyên Quang]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Nghị quyết 08/2006/NQ-CP quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Tuyên Quang]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Nghị quyết 08/2006/NQ-CP quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Tuyên Quang]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Nghị quyết 08/2006/NQ-CP quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Tuyên Quang] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Nghị quyết 08/2006/NQ-CP quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Tuyên Quang]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Nghị quyết 08/2006/NQ-CP quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Tuyên Quang]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 26/05/2006 | Văn bản được ban hành | Nghị quyết 08/2006/NQ-CP quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Tuyên Quang | |
| 20/06/2006 | Văn bản có hiệu lực | Nghị quyết 08/2006/NQ-CP quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Tuyên Quang |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
08.2006.NQ.CP.doc |