Nghị quyết 07/2006/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Bình
| Số hiệu | 07/2006/NQ-CP | Ngày ban hành | 25/05/2006 |
| Loại văn bản | Nghị quyết | Ngày có hiệu lực | 16/06/2006 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 01 + 02, năm 2006 | Ngày đăng công báo | 01/06/2006 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Chính phủ | Tên/Chức vụ người ký | Phan Văn Khải / Thủ tướng |
| Phạm vi: | Trạng thái | Còn hiệu lực | |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Nghị quyết 07/2006/NQ-CP được ban hành nhằm điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) cho tỉnh Bình Thuận. Mục tiêu chính của nghị quyết là đảm bảo việc sử dụng đất hợp lý, hiệu quả, phù hợp với yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội và bảo vệ môi trường.
Phạm vi điều chỉnh của nghị quyết bao gồm toàn bộ diện tích đất tự nhiên của tỉnh Bình Thuận, với các chỉ tiêu cụ thể về diện tích và cơ cấu các loại đất. Đối tượng áp dụng là các cơ quan nhà nước, tổ chức, cá nhân liên quan đến quản lý và sử dụng đất tại tỉnh Bình Thuận.
Nghị quyết được cấu trúc thành 4 điều, trong đó nổi bật là:
- Điều 1: Thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 với các chỉ tiêu cụ thể về diện tích và cơ cấu các loại đất.
- Điều 2: Thông qua kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) với phân bổ diện tích các loại đất theo từng năm.
- Điều 3: Quy định trách nhiệm của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận trong việc tổ chức thực hiện quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất.
- Điều 4: Quy định trách nhiệm thi hành nghị quyết.
Các điểm mới trong nghị quyết bao gồm việc điều chỉnh cơ cấu sử dụng đất nông nghiệp và phi nông nghiệp, nhằm đáp ứng nhu cầu phát triển và chuyển đổi mục đích sử dụng đất. Nghị quyết có hiệu lực ngay sau khi ban hành và yêu cầu thực hiện trong giai đoạn 2006 - 2010.
|
CHÍNH PHỦ
*********** Số: 07/2006/NQ-CP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc ********************** Hà Nội ngày 25 tháng 05 năm 2006 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM ( 2006 – 2010) TỈNH BÌNH THUẬN
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận (Tờ trình số 5188/UBND-KT ngày 21 tháng 12 năm 2005), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 03/TTr-BTNMT ngày 25 tháng 01 năm 2006)
QUYẾT NGHỊ
Điều 1. Thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Bình Thuận với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
|
Thứ tự |
Loại đất |
Hiện trạng |
Điều chỉnh |
Biến động |
|||
|
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Tỷ lệ (%) |
||
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
783.047,23 |
100,00 |
783.047,23 |
100,00 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
663.980,17 |
84,79 |
647.007,35 |
82,63 |
-16.972,82 |
-2,56 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
266.384,11 |
40,12 |
265.439,22 |
41,03 |
-944,89 |
-0,35 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
163.822,22 |
57,69 |
161.944,88 |
57,22 |
-1.877,34 |
-1,15 |
|
|
Trong đó: đất trồng lúa |
57.541,48 |
35,12 |
44.044,56 |
27,20 |
-13.496,92 |
-23,46 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
102.561,89 |
38,50 |
103.494,34 |
38,99 |
932,45 |
0,91 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
393.840,18 |
59,32 |
375.488,24 |
58,03 |
-18.351,94 |
-4,66 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
147.372,28 |
37,42 |
94.297,02 |
25,11 |
-53.075,26 |
-36,01 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
210.572,71 |
53,47 |
244.291,10 |
65,06 |
33.718,39 |
16,01 |
|
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
35.895,19 |
9,11 |
36.900,12 |
9,83 |
1.004,93 |
2,80 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
2.640,72 |
0,40 |
4.693,22 |
0,73 |
2.052,50 |
77,73 |
|
1.4 |
Đất làm muối |
888,07 |
0,13 |
1.002,07 |
0,15 |
114,00 |
12,84 |
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
227,09 |
0,03 |
384,60 |
0,06 |
157,51 |
69,36 |
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
61.105,63 |
7,80 |
93.981,48 |
12,00 |
32.875,85 |
53,80 |
|
2.1 |
Đất ở |
6.972,40 |
11,41 |
9.647,96 |
10,27 |
2.675,56 |
38,37 |
|
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
4.900,32 |
70,28 |
6.309,28 |
65,39 |
1.408,96 |
28,75 |
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
2.072,08 |
29,72 |
3.338,68 |
34,61 |
1.266,60 |
61,13 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
34.182,88 |
55,94 |
55.845,38 |
59,42 |
21.662,50 |
63,37 |
|
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
394,18 |
1,15 |
533,35 |
0,96 |
139,17 |
35,31 |
|
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
18.758,17 |
54,88 |
19.352,41 |
34,65 |
594,24 |
3,17 |
|
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
2.946,46 |
8,62 |
13.656,00 |
24,45 |
10.709,54 |
363,47 |
|
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
189,09 |
6,42 |
5.167,29 |
37,84 |
4.978,20 |
2.632,71 |
|
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
1.772,19 |
60,15 |
5.768,15 |
42,24 |
3.995,96 |
225,48 |
|
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
72,02 |
2,44 |
428,85 |
3,14 |
356,83 |
495,46 |
|
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu x.dựng, gốm sứ |
913,16 |
30,99 |
2.291,71 |
16,78 |
1.378,55 |
150,96 |
|
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
12.084,07 |
35,35 |
22.303,62 |
39,94 |
10.219,55 |
84,57 |
|
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
8.101,54 |
67,04 |
12.010,77 |
53,85 |
3.909,23 |
48,25 |
|
2.2.4.2 |
Đất thuỷ lợi |
2.908,38 |
24,07 |
7.269,32 |
32,59 |
4.360,94 |
149,94 |
|
2.2.4.3 |
Đất chuyển dẫn năng lượng, truyền thông |
46,78 |
0,39 |
107,84 |
0,48 |
61,06 |
130,53 |
|
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hóa |
113,65 |
0,94 |
392,66 |
1,76 |
279,01 |
245,50 |
|
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
51,21 |
0,42 |
126,32 |
0,57 |
75,11 |
146,67 |
|
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
466,04 |
3,86 |
960,09 |
4,30 |
494,05 |
106,01 |
|
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
186,09 |
1,54 |
620,50 |
2,78 |
434,41 |
233,44 |
|
2.2.4.8 |
Đất chợ |
35,25 |
0,29 |
142,64 |
0,64 |
107,39 |
304,65 |
|
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
72,44 |
0,60 |
237,36 |
1,06 |
164,92 |
227,66 |
|
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
102,69 |
0,85 |
436,12 |
1,96 |
333,43 |
324,70 |
|
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
199,97 |
0,33 |
213,39 |
0,23 |
13,42 |
6,71 |
|
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
2.122,37 |
3,47 |
2.793,58 |
2,97 |
671,21 |
31,63 |
|
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước CD |
17.523,24 |
28,68 |
25.312,40 |
26,93 |
7.789,16 |
44,45 |
|
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
104,77 |
0,17 |
168,77 |
0,18 |
64,00 |
61,09 |
|
3 |
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
57.961,43 |
7,40 |
42.058,40 |
5,37 |
-15.903,03 |
-27,44 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
|
Thứ tự |
Loại đất |
Diện tích |
|
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
28.258,82 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
21.549,63 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
13.773,83 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
1.948,50 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
7.775,80 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
6.361,69 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
1.749,26 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
4.351,61 |
|
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
260,82 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
347,50 |
|
1.4 |
Đất làm muối |
0,00 |
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
0,00 |
|
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
20.182,00 |
|
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
0,00 |
|
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp |
0,00 |
|
2.3 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
0,00 |
|
2.4 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
10.852,00 |
|
2.5 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
9.330,00 |
|
2.6 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
0,00 |
|
3 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở |
413,80 |
|
3.1 |
Đất trụ sở cơ quan |
0,00 |
|
3.2 |
Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh |
1,50 |
|
3.3 |
Đất quốc phòng, an ninh |
0,00 |
|
3.4 |
Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất |
189,30 |
|
3.5 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
40,00 |
|
3.6 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
183,00 |
|
4 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở |
0,00 |
|
4.1 |
Đất chuyên dùng |
0,00 |
|
4.1.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
0,00 |
|
4.1.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
0,00 |
|
4.1.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
0,00 |
|
4.1.4 |
Đất có mục đích công cộng |
0,00 |
|
4.2 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
0,00 |
|
4.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
0,00 |
|
4.4 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
0,00 |
|
4.5 |
Đất phi nông nghiệp khác |
0,00 |
3. Diện tích đất phải thu hồi:
|
Thứ tự |
Loại đất |
Diện tích |
|
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
31.975,36 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
25.964,94 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
11.944,22 |
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
1.789,04 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
14.020,72 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
6.005,92 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
1.633,99 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
4.111,11 |
|
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
260,82 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
4,50 |
|
1.4 |
Đất làm muối |
0,00 |
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
0,00 |
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
617,12 |
|
2.1 |
Đất ở |
146,98 |
|
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
81,14 |
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
65,84 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
198,92 |
|
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
2,10 |
|
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
5,50 |
|
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
0,02 |
|
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
191,30 |
|
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
0,00 |
|
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
60,22 |
|
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
211,00 |
|
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
0,00 |
|
|
Cộng |
32.592,48 |
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
|
Thứ tự |
Mục đích sử dụng |
Diện tích |
|
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
11.286,00 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
10.600,00 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
0,00 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
580,00 |
|
1.4 |
Đất làm muối |
106,00 |
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
0,00 |
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
4.617,03 |
|
2.1 |
Đất ở |
191,42 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
3.604,71 |
|
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
0,10 |
|
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
148,00 |
|
2.5 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
672,80 |
|
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
0,00 |
|
|
Cộng |
15.903,03 |
Vị trí, diện tích các loại đất trong quy hoạch được xác định trên Bản đồ quy hoạch sử đất đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020 tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận xác lập ngày 10 tháng 10 năm 2005.
Điều 2. Thông qua kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Bình Thuận với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất theo từng năm trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
|
Thứ tự |
Loại đất |
Năm hiện trạng 2005 |
Các năm trong kỳ kế hoạch |
||||
|
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
783.047,23 |
783.047,23 |
783.047,23 |
783.047,23 |
783.047,23 |
783.047,23 |
|
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
663.980,17 |
654.576,73 |
649.599,38 |
648.970,87 |
647.589,65 |
647.007,35 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
266.384,11 |
255.900,27 |
257.212,54 |
261.871,08 |
263.919,53 |
265.439,22 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
163.822,22 |
161.035,29 |
160.633,38 |
162.200,48 |
161.941,12 |
161.944,88 |
|
|
Trong đó: đất trồng lúa |
57.541,48 |
53.725,08 |
50.464,18 |
47.777,75 |
45.543,35 |
44.044,56 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
102.561,89 |
94.864,98 |
96.579,17 |
99.670,60 |
101.978,41 |
103.494,34 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
393.840,18 |
394.175,66 |
387.312,06 |
381.618,44 |
377.820,28 |
375.488,24 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
147.372,28 |
103.858,98 |
100.102,29 |
97.722,93 |
95.657,00 |
94.297,02 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
210.572,71 |
253.165,05 |
250.065,39 |
246.760,02 |
245.260,68 |
244.291,10 |
|
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
35.895,19 |
37.151,63 |
37.144,38 |
37.135,49 |
36.902,61 |
36.900,12 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
2.640,72 |
3.192,87 |
3.718,86 |
4.110,44 |
4.473,92 |
4.693,22 |
|
1.4 |
Đất làm muối |
888,07 |
972,07 |
1.002,07 |
1.002,07 |
1.002,07 |
1.002,07 |
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
227,09 |
335,85 |
353,85 |
368,85 |
373,85 |
384,60 |
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
61.105,63 |
75.214,45 |
84.319,26 |
88.334,82 |
92.379,27 |
93.981,48 |
|
2.1 |
Đất ở |
6.972,40 |
8.379,19 |
8.958,03 |
9.300,66 |
9.470,86 |
9.647,96 |
|
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
4.900,32 |
5.468,99 |
5.831,17 |
6.074,48 |
6.223,25 |
6.309,28 |
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
2.072,08 |
2.910,20 |
3.126,86 |
3.226,19 |
3.247,61 |
3.338,68 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
34.182,88 |
42.710,26 |
47.743,45 |
51.228,58 |
54.407,67 |
55.845,38 |
|
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
394,18 |
475,10 |
498,86 |
520,65 |
529,33 |
533,35 |
|
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
18.758,17 |
19.242,11 |
19.335,83 |
19.353,73 |
19.353,09 |
19.352,41 |
|
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
2.946,46 |
7.027,35 |
9.583,84 |
11.396,30 |
12.694,81 |
13.656,00 |
|
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
189,09 |
1.476,69 |
2.552,19 |
3.550,09 |
4.411,49 |
5.167,29 |
|
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
1.772,19 |
3.955,39 |
4.859,61 |
5.333,83 |
5.562,76 |
5.768,15 |
|
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
72,02 |
167,99 |
353,21 |
377,92 |
428,85 |
428,85 |
|
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
913,16 |
1.427,28 |
1.818,83 |
2.134,46 |
2.291,71 |
2.291,71 |
|
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
12.084,07 |
15.965,70 |
18.324,92 |
19.957,91 |
21.830,43 |
22.303,62 |
|
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
8.101,54 |
9.224,23 |
10.084,18 |
11.086,70 |
11.625,32 |
12.010,77 |
|
2.2.4.2 |
Đất thuỷ lợi |
2.908,38 |
4.918,25 |
5.746,27 |
6.098,79 |
7.264,65 |
7.269,32 |
|
2.2.4.3 |
Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông |
46,78 |
78,49 |
96,47 |
98,46 |
106,67 |
107,84 |
|
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hóa |
113,65 |
242,17 |
285,25 |
331,93 |
368,33 |
392,66 |
|
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
51,21 |
81,48 |
105,21 |
119,02 |
125,78 |
126,32 |
|
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
466,04 |
725,83 |
852,01 |
910,82 |
939,34 |
960,09 |
|
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
186,09 |
255,32 |
526,57 |
577,52 |
602,02 |
620,50 |
|
2.2.4.8 |
Đất chợ |
35,25 |
71,49 |
94,97 |
129,09 |
142,64 |
142,64 |
|
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
72,44 |
136,92 |
231,46 |
233,06 |
235,96 |
237,36 |
|
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
102,69 |
231,52 |
302,52 |
372,52 |
419,72 |
436,12 |
|
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
199,97 |
207,50 |
208,90 |
210,10 |
212,00 |
213,39 |
|
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
2.122,37 |
2.452,95 |
2.629,27 |
2.770,57 |
2.774,21 |
2.793,58 |
|
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
17.523,24 |
21.325,78 |
24.610,84 |
24.656,13 |
25.345,76 |
25.312,40 |
|
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
104,77 |
138,77 |
168,77 |
168,77 |
168,77 |
168,77 |
|
3 |
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
57.961,43 |
53.256,05 |
49.128,59 |
45.741,53 |
43.078,31 |
42.058,40 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
|
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Diện tích chuyển MĐSD trong kỳ |
Chia ra các năm |
||||
|
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
|
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
28.258,82 |
11.759,44 |
7.907,35 |
3.528,51 |
3.581,22 |
1.482,30 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
21.549,63 |
8.355,33 |
6.061,73 |
2.866,46 |
3.016,55 |
1.249,56 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
13.773,83 |
5.350,17 |
4.075,91 |
1.807,90 |
1.874,36 |
665,49 |
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
1.948,50 |
719,06 |
345,41 |
239,91 |
570,47 |
73,66 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
7.775,80 |
3.005,16 |
1.985,81 |
1.058,57 |
1.142,19 |
584,07 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
6.361,69 |
3.356,27 |
1.811,60 |
593,62 |
468,16 |
132,04 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
1.749,26 |
1.239,30 |
204,70 |
179,36 |
65,94 |
59,98 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
4.351,61 |
2.107,66 |
1.599,66 |
405,37 |
169,34 |
69,58 |
|
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
260,82 |
9,31 |
7,25 |
8,89 |
232,88 |
2,49 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
347,50 |
47,85 |
34,02 |
68,42 |
96,52 |
100,70 |
|
1.4 |
Đất làm muối |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
20.182,00 |
4.500,00 |
5.052,00 |
5.100,00 |
3.330,00 |
2.200,00 |
|
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
2.3 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
2.4 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
10.852,00 |
2.800,00 |
2.552,00 |
2.200,00 |
2.000,00 |
1.300,00 |
|
2.5 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
9.330,00 |
1.700,00 |
2.500,00 |
2.900,00 |
1.330,00 |
900,00 |
|
2.6 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
3 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở |
413,80 |
96,08 |
78,23 |
83,93 |
82,59 |
72,97 |
|
3.1 |
Đất trụ sở cơ quan |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
3.2 |
Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh |
1,50 |
0,34 |
0,29 |
0,29 |
0,29 |
0,29 |
|
3.3 |
Đất quốc phòng, an ninh |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
3.4 |
Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất |
189,30 |
42,36 |
37,13 |
36,60 |
36,60 |
36,60 |
|
3.5 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
40,00 |
8,12 |
4,51 |
12,33 |
12,33 |
2,72 |
|
3.6 |
Đất sông suối và mặt nước CD |
183,00 |
45,26 |
36,30 |
34,71 |
33,37 |
33,36 |
|
4 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
4.1 |
Đất chuyên dùng |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
4.1.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
4.1.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
4.1.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
4.1.4 |
Đất có mục đích công cộng |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
4.2 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
4.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
4.4 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
4.5 |
Đất phi nông nghiệp khác |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
3. Kế hoạch thu hồi đất:
Đơn vị tính: ha
|
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Diện tích thu hồi trong kỳ |
Chia ra các năm |
||||
|
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
|
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
31.975,36 |
17.383,83 |
6.977,01 |
2.974,62 |
3.326,90 |
1.313,00 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
25.964,94 |
14.216,30 |
5.252,48 |
2.428,39 |
2.878,42 |
1.189,35 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
11.944,22 |
4.538,89 |
3.522,50 |
1.489,52 |
1.771,46 |
621,85 |
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
1.789,04 |
654,35 |
290,06 |
214,35 |
558,07 |
72,21 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
14.020,72 |
9.677,41 |
1.729,98 |
938,87 |
1.106,96 |
567,50 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
6.005,92 |
3.166,49 |
1.723,51 |
544,68 |
447,92 |
123,32 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
1.633,99 |
1.177,91 |
175,23 |
165,68 |
59,40 |
55,78 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
4.111,11 |
1.979,27 |
1.541,03 |
370,11 |
155,65 |
65,06 |
|
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
260,82 |
9,31 |
7,25 |
8,89 |
232,88 |
2,49 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
4,50 |
1,04 |
1,02 |
1,55 |
0,56 |
0,33 |
|
1.4 |
Đất làm muối |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
617,12 |
150,98 |
144,27 |
121,81 |
110,32 |
89,73 |
|
2.1 |
Đất ở |
146,98 |
52,88 |
30,42 |
26,30 |
24,09 |
13,28 |
|
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
81,14 |
20,36 |
21,65 |
13,01 |
18,42 |
7,71 |
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
65,84 |
32,53 |
8,77 |
13,30 |
5,67 |
5,58 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
198,92 |
43,63 |
39,79 |
39,95 |
37,81 |
37,75 |
|
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
2,10 |
0,50 |
0,33 |
0,54 |
0,37 |
0,36 |
|
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
5,50 |
0,75 |
0,34 |
2,80 |
0,84 |
0,78 |
|
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
0,02 |
0,02 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
191,30 |
42,36 |
39,13 |
36,60 |
36,60 |
36,60 |
|
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
60,22 |
10,95 |
5,78 |
22,50 |
15,36 |
5,63 |
|
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
211,00 |
43,52 |
68,28 |
33,07 |
33,07 |
33,07 |
|
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
Cộng |
32.592,48 |
17.534,82 |
7.121,29 |
3.096,43 |
3.437,22 |
1.402,73 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
|
Thứ tự |
Mục đích sử dụng |
DT đưa vào SD trong kỳ |
Chia ra các năm |
||||
|
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
|
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
11.286,00 |
2.356,00 |
2.930,00 |
2.900,00 |
2.200,00 |
900,00 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
10.600,00 |
2.100,00 |
2.700,00 |
2.800,00 |
2.100,00 |
900,00 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
580,00 |
180,00 |
200,00 |
100,00 |
100,00 |
0,00 |
|
1.4 |
Đất làm muối |
106,00 |
76,00 |
30,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
4.617,03 |
2.349,38 |
1.197,46 |
487,06 |
463,22 |
119,91 |
|
2.1 |
Đất ở |
191,42 |
122,17 |
37,33 |
18,40 |
4,96 |
8,56 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
3.604,71 |
1.766,07 |
964,79 |
448,00 |
318,95 |
106,91 |
|
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
0,10 |
0,05 |
0,02 |
0,00 |
0,00 |
0,03 |
|
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
148,00 |
74,78 |
43,82 |
20,66 |
4,32 |
4,42 |
|
2.5 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
672,80 |
386,30 |
151,50 |
0,00 |
135,00 |
0,00 |
|
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
Cộng |
15.903,03 |
4.705,38 |
4.127,46 |
3.387,06 |
2.663,22 |
1.019,91 |
Điều 3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.
2. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả.
3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.
|
Nơi nhận: - Thủ tướng, các PTT Chính phủ; - Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và PTNT, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Công nghiệp, Giao thông vận tải, Quốc phòng, Công an, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa - Thông tin; - Ủy ban Thể dục Thể thao; - Tổng cục Du lịch; - UBND tỉnh Bình Thuận; - Sở TN&MT tỉnh Bình Thuận; - VPCP: BTCN, PCN Nguyễn Công Sự, Website Chính phủ, Ban Điều hành 112, Người phát ngôn của Thủ tướng Chính phủ, Vụ V.IV, Công báo; - Lưu: Văn thư, NN (3 b). A.35b |
TM. CHÍNH PHỦ THỦ TƯỚNG
Phan Văn Khải (Đã ký) |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Nghị quyết 07/2006/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2006 - 2010 tỉnh Bình]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ ]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Nghị quyết 07/2006/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Bình] & được hướng dẫn bởi [Nghị quyết 07/2006/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Bình]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Nghị quyết 07/2006/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Bình]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Nghị quyết 07/2006/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Bình]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Nghị quyết 07/2006/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Bình]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Nghị quyết 07/2006/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Bình]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Nghị quyết 07/2006/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Bình] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Nghị quyết 07/2006/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Bình]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Nghị quyết 07/2006/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Bình]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Nghị quyết 07/2006/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Bình]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Nghị quyết 07/2006/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Bình]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Nghị quyết 07/2006/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Bình]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Nghị quyết 07/2006/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Bình] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Nghị quyết 07/2006/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Bình]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Nghị quyết 07/2006/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Bình]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 25/05/2006 | Văn bản được ban hành | Nghị quyết 07/2006/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Bình | |
| 16/06/2006 | Văn bản có hiệu lực | Nghị quyết 07/2006/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Bình |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
07.2006.NQ.CP.doc |