Nghị quyết 06/2007/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
| Số hiệu | 06/2007/NQ-CP | Ngày ban hành | 29/01/2007 |
| Loại văn bản | Nghị quyết | Ngày có hiệu lực | 26/02/2007 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 77 + 78, năm 2007 | Ngày đăng công báo | 11/02/2007 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Chính phủ | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Tấn Dũng / Thủ tướng |
| Phạm vi: | Bà Rịa Vũng Tàu | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Nghị quyết 06/2007/NQ-CP được ban hành vào ngày 29 tháng 01 năm 2007, nhằm điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) cho tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Mục tiêu chính của nghị quyết là đảm bảo việc sử dụng đất hợp lý, hiệu quả, phù hợp với yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh và bảo vệ môi trường.
Phạm vi điều chỉnh của nghị quyết bao gồm việc xác định diện tích, cơ cấu các loại đất nông nghiệp và phi nông nghiệp, cũng như kế hoạch sử dụng đất trong giai đoạn 2006 - 2010. Đối tượng áp dụng là Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu và các cơ quan liên quan trong việc thực hiện quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất.
Nghị quyết được cấu trúc thành 4 điều, trong đó nổi bật là:
- Điều 1: Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất với các chỉ tiêu cụ thể về diện tích và cơ cấu các loại đất.
- Điều 2: Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm với phân bổ diện tích các loại đất theo từng năm.
- Điều 3: Quy định trách nhiệm của Ủy ban nhân dân tỉnh trong việc thực hiện quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất.
- Điều 4: Giao trách nhiệm cho các Bộ, ngành liên quan trong việc thi hành nghị quyết.
Các điểm mới trong nghị quyết bao gồm việc điều chỉnh cơ cấu sử dụng đất nông nghiệp và phi nông nghiệp, nhằm đáp ứng nhu cầu phát triển của tỉnh. Nghị quyết có hiệu lực ngay sau khi ban hành và yêu cầu thực hiện theo lộ trình cụ thể trong giai đoạn 2006 - 2010.
|
CHÍNH PHỦ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
|
Số : 06/2007/NQ-CP |
Hà Nội, ngày 29 tháng 01 năm 2007 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (tờ trình số 4476/TTr-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2006), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 60/TTr-BTNMT ngày 12 tháng 10 năm 2006),
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
|
Thứ tự |
Loại đất |
Hiện trạng năm 2005 |
Điều chỉnh đến năm 2010 |
||
|
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
198.865 |
100,00 |
198.865 |
100,00 |
|
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
154.982 |
77,93 |
142.377 |
71,59 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
110.870 |
|
101.251 |
|
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
34.386 |
|
29.397 |
|
|
|
Trong đó: đất trồng lúa |
17.800 |
|
15.940 |
|
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
76.484 |
|
71.854 |
|
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
36.389 |
|
33.561 |
|
|
1.2.1 |
Đất có rừng sản xuất |
6.399 |
|
6.030 |
|
|
1.2.2 |
Đất có rừng phòng hộ |
12.750 |
|
10.676 |
|
|
1.2.3 |
Đất có rừng đặc dụng |
17.240 |
|
16.855 |
|
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
6.416 |
|
6.317 |
|
|
1.4 |
Đất làm muối |
1.270 |
|
1.171 |
|
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
37 |
|
77 |
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
41.599 |
20,92 |
55.417 |
27,87 |
|
2.1 |
Đất ở |
4.779 |
|
6.380 |
|
|
2.1.1 |
Đất ở đô thị |
2.018 |
|
3.694 |
|
|
2.1.2 |
Đất ở nông thôn |
2.761 |
|
2.686 |
|
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
24.720 |
|
34.243 |
|
|
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan,công trình sự nghiệp |
302 |
|
328 |
|
|
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
9.626 |
|
9.673 |
|
|
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng |
7.821 |
|
7.867 |
|
|
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
1.805 |
|
1.806 |
|
|
2.2.3 |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
6.028 |
|
11.256 |
|
|
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
3.052 |
|
6.214 |
|
|
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
1.904 |
|
4.197 |
|
|
2.2.3.3 |
Đất khai thác khoáng sản |
2 |
|
208 |
|
|
2.2.3.4 |
Đất làm nguyên vật liệu xây dựng |
1.070 |
|
637 |
|
|
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
8.764 |
|
12.986 |
|
|
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
6.454 |
|
9.195 |
|
|
2.2.4.2 |
Đất thủy lợi |
776 |
|
1.284 |
|
|
2.2.4.3 |
Đất chuyển năng lượng truyền thông |
206 |
|
208 |
|
|
2.2.4.4 |
Đất công trình văn hóa |
458 |
|
874 |
|
|
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
37 |
|
80 |
|
|
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
483 |
|
677 |
|
|
2.2.4.7 |
Đất thể dục thể thao |
84 |
|
244 |
|
|
2.2.4.8 |
Đất chợ |
54 |
|
97 |
|
|
2.2.4.9 |
Đất di tích lịch sử, văn hóa |
68 |
|
149 |
|
|
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
144 |
|
178 |
|
|
2.3 |
Đất tôn giáo tín ngưỡng |
393 |
|
356 |
|
|
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
412 |
|
474 |
|
|
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
11.246 |
|
13.539 |
|
|
2.5.1 |
Mặt nước chuyên dùng |
2.903 |
|
5.197 |
|
|
2.5.2 |
Sông suối |
8.344 |
|
8.342 |
|
|
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
49 |
|
425 |
|
|
3 |
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
2.284 |
1,15 |
1.071 |
0,54 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
|
Thứ tự |
Loại đất |
Diện tích (ha) |
|
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
14.646 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
10.241 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
5.095 |
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
1.561 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
5.146 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
4.093 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
347 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
3.082 |
|
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
664 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
313 |
|
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
221 |
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
7 |
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
35 |
|
2.3 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
179 |
|
3 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở |
18 |
|
3.1 |
Đất quốc phòng, an ninh |
12 |
|
|
Trong đó: đất quốc phòng |
12 |
|
3.2 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
6 |
|
4 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở |
32 |
|
|
Trong đó: đất chuyên dùng |
32 |
|
|
Trong đó: đất quốc phòng, an ninh |
32 |
|
|
Trong đó: đất quốc phòng |
32 |
3. Diện tích đất phải thu hồi:
|
Thứ tự |
Loại đất |
Diện tích (ha) |
|
|
|
|||
|
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
11.989 |
|
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
7.584 |
|
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
4.103 |
|
|
|
Trong đó: đất trồng lúa |
1.562 |
|
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
3.480 |
|
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
4.093 |
|
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
346 |
|
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
3.083 |
|
|
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
664 |
|
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
313 |
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
168 |
|
|
2.1 |
Đất ở |
84 |
|
|
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
62 |
|
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
22 |
|
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
44 |
|
|
2.2.1 |
Đất quốc phòng, an ninh |
44 |
|
|
|
Trong đó: đất quốc phòng |
44 |
|
|
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
25 |
|
|
2.4 |
Đất phi nông nghiệp khác |
15 |
|
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
|
Thứ tự |
Mục đích sử dụng |
Diện tích (ha) |
|
|
|
|||
|
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
1.202 |
|
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
417 |
|
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
369 |
|
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
48 |
|
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
743 |
|
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
155 |
|
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
309 |
|
|
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
279 |
|
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
42 |
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
11 |
|
|
2.1 |
Đất chuyên dùng |
11 |
|
|
2.1.1 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
11 |
|
(Vị trí, diện tích các loại đất trong quy hoạch được xác định trên Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu được Ủy ban nhân dân tỉnh xác lập ngày 22 tháng 8 năm 2006).
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu với các chỉ tiêu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất theo từng năm trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
|
Thứ tự |
Loại đất |
Các năm trong kỳ kế hoạch |
||||
|
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
||
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH |
198.865 |
198.865 |
198.865 |
198.865 |
198.865 |
|
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
152.460 |
149.753 |
147.971 |
146.434 |
142.377 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
108.354 |
106.177 |
104.571 |
102.997 |
101.251 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
33.621 |
32.646 |
31.912 |
30.633 |
29.397 |
|
|
Trong đó: đất trồng lúa |
17.556 |
17.325 |
16.820 |
16.161 |
15.940 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
74.733 |
73.531 |
72.659 |
72.364 |
71.854 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
36.459 |
35.922 |
35.645 |
35.780 |
33.561 |
|
1.2.1 |
Đất có rừng sản xuất |
6.389 |
6.385 |
6.340 |
6.429 |
6.030 |
|
1.2.2 |
Đất có rừng phòng hộ |
12.659 |
12.425 |
12.234 |
12.171 |
10.676 |
|
1.2.3 |
Đất có rừng đặc dụng |
17.411 |
17.112 |
17.071 |
17.180 |
16.855 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
6.354 |
6.349 |
6.467 |
6.386 |
6.317 |
|
1.4 |
Đất làm muối |
1.269 |
1.268 |
1.245 |
1.225 |
1.171 |
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
24 |
37 |
43 |
46 |
77 |
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
44.375 |
47.137 |
49.032 |
50.902 |
55.417 |
|
2.1 |
Đất ở |
4.953 |
5.194 |
5.525 |
6.011 |
6.380 |
|
2.1.1 |
Đất ở đô thị |
2.109 |
2.359 |
2.679 |
3.069 |
3.694 |
|
2.1.2 |
Đất ở nông thôn |
2.844 |
2.835 |
2.846 |
2.942 |
2.686 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
26.242 |
28.083 |
29.476 |
30.587 |
34.243 |
|
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
310 |
314 |
319 |
320 |
328 |
|
2.2.2 |
Đất quốc phòng an ninh |
9.630 |
9.633 |
9.688 |
9.688 |
9.673 |
|
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng |
7.825 |
7.828 |
7.882 |
7.882 |
7.867 |
|
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
1.805 |
1.805 |
1806 |
1806 |
1.806 |
|
2.2.3 |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
6.784 |
8.185 |
8.928 |
9.414 |
11.256 |
|
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
3.658 |
4.599 |
4.995 |
5.208 |
6.214 |
|
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
1.944 |
2.276 |
2.500 |
2.657 |
4.197 |
|
2.2.3.3 |
Đất khai thác khoáng sản |
89 |
89 |
89 |
101 |
208 |
|
2.2.3.4 |
Đất làm nguyên vật liệu xây dựng |
1.093 |
1.221 |
1.344 |
1.448 |
637 |
|
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
9.518 |
9.951 |
10.541 |
11.165 |
12.986 |
|
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
6.940 |
7.208 |
7.595 |
7.924 |
9.195 |
|
2.2.4.2 |
Đất thủy lợi |
873 |
898 |
908 |
1.006 |
1.284 |
|
2.2.4.3 |
Đất chuyển năng lượng truyền thông |
206 |
206 |
206 |
206 |
208 |
|
2.2.4.4 |
Đất công trình văn hóa |
514 |
537 |
638 |
777 |
874 |
|
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
43 |
56 |
58 |
61 |
80 |
|
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
531 |
588 |
622 |
648 |
677 |
|
2.2.4.7 |
Đất thể dục thể thao |
101 |
125 |
150 |
158 |
244 |
|
2.2.4.8 |
Đất chợ |
65 |
71 |
80 |
87 |
97 |
|
2.2.4.9 |
Đất di tích lịch sử, văn hóa |
99 |
115 |
125 |
138 |
149 |
|
2.2.4.10 |
Đất bãi thải,xử lý chất thải |
146 |
147 |
159 |
160 |
178 |
|
2.3 |
Đất tôn giáo tín ngưỡng |
369 |
360 |
357 |
356 |
356 |
|
2.4 |
Đất nghĩa trang nghĩa địa |
436 |
464 |
467 |
460 |
474 |
|
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
12.325 |
12.987 |
13.158 |
13.447 |
13.539 |
|
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
49 |
49 |
49 |
41 |
425 |
|
3 |
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
2.030 |
1.975 |
1.862 |
1.529 |
1.071 |
2. Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng:
Đơn vị tính: ha
|
Thứ tự |
Loại đất |
Diện tích chuyển mục đích trong kỳ |
Chia ra các năm |
||||
|
Năm |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
|
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
14.646 |
2.777 |
2.761 |
1.912 |
1.870 |
5.326 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
10.241 |
2.529 |
2.168 |
1.594 |
1.603 |
2.347 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
5.095 |
793 |
975 |
462 |
1.311 |
1.554 |
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
1.561 |
236 |
222 |
284 |
599 |
220 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
5.146 |
1.736 |
1.193 |
1.132 |
292 |
793 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
4.093 |
185 |
578 |
318 |
166 |
2.846 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
347 |
33 |
|
78 |
11 |
225 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
3.082 |
152 |
280 |
199 |
155 |
2.296 |
|
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
664 |
|
298 |
41 |
|
325 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
313 |
63 |
15 |
|
101 |
134 |
|
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
221 |
7 |
13 |
26 |
|
175 |
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
7 |
7 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
35 |
|
9 |
26 |
|
|
|
2.3 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
179 |
|
4 |
|
|
175 |
|
3 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở |
18 |
|
12 |
|
6 |
|
|
3.1 |
Đất quốc phòng, an ninh |
12 |
|
12 |
|
|
|
|
|
Trong đó: đất quốc phòng |
12 |
|
12 |
|
|
|
|
3.2 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
6 |
|
|
|
6 |
|
|
4 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở |
32 |
17 |
|
|
|
15 |
|
|
Trong đó: đất chuyên dùng |
32 |
17 |
|
|
|
15 |
|
|
Trong đó: đất quốc phòng, an ninh |
32 |
17 |
|
|
|
15 |
|
|
Trong đó: đất quốc phòng |
32 |
17 |
|
|
|
15 |
3. Diện tích đất thu hồi:
Đơn vị tính: ha
|
Thứ tự |
Loại đất |
Diện tích thu hồi trong kỳ |
Phân theo các năm |
||||
|
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
|
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
11.989 |
2.486 |
2.371 |
1.423 |
1.265 |
4.444 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
7.584 |
2.238 |
1.778 |
1.105 |
998 |
1.464 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
4.103 |
715 |
942 |
451 |
929 |
1.066 |
|
|
Trong đó: đất trồng lúa |
1.562 |
236 |
222 |
284 |
599 |
220 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
3.480 |
1.523 |
836 |
654 |
69 |
398 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
4.093 |
185 |
578 |
318 |
166 |
2.846 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
346 |
33 |
|
78 |
11 |
225 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
3.083 |
152 |
280 |
199 |
155 |
2.296 |
|
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
664 |
|
298 |
41 |
|
325 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
313 |
63 |
15 |
0 |
101 |
134 |
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
168 |
39 |
33 |
6 |
23 |
67 |
|
2.1 |
Đất ở |
84 |
22 |
21 |
6 |
4 |
31 |
|
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
62 |
9 |
19 |
1 |
3 |
30 |
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
22 |
13 |
2 |
5 |
1 |
1 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
44 |
17 |
12 |
|
|
15 |
|
|
Trong đó: đất quốc phòng, an ninh |
44 |
17 |
12 |
|
|
15 |
|
|
Trong đó: đất quốc phòng |
44 |
17 |
12 |
|
|
15 |
|
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
25 |
|
|
|
11 |
14 |
|
2.4 |
Đất phi nông nghiệp khác |
15 |
|
|
|
8 |
7 |
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
|
Thứ tự |
Mục đích sử dụng |
Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ |
Phân theo các năm |
||||
|
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
|
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
1.202 |
253 |
56 |
103 |
332 |
458 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
417 |
|
9 |
20 |
32 |
356 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
369 |
|
9 |
|
32 |
328 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
48 |
|
|
20 |
|
28 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
743 |
253 |
47 |
41 |
300 |
102 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
155 |
22 |
|
33 |
100 |
|
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
309 |
60 |
47 |
8 |
92 |
102 |
|
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
279 |
171 |
|
|
108 |
|
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
42 |
|
|
42 |
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
11 |
|
|
11 |
|
|
|
2.1 |
Đất chuyên dùng |
11 |
|
|
11 |
|
|
|
2.1.1 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
11 |
|
|
11 |
|
|
Điều 3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.
2. Có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của tỉnh.
3. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả.
4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.
|
Nơi nhận: |
TM. CHÍNH PHỦ |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Nghị quyết 06/2007/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2006 - 2010 tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ ]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Nghị quyết 06/2007/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu] & được hướng dẫn bởi [Nghị quyết 06/2007/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Nghị quyết 06/2007/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Nghị quyết 06/2007/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Nghị quyết 06/2007/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Nghị quyết 06/2007/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Nghị quyết 06/2007/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Nghị quyết 06/2007/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Nghị quyết 06/2007/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Nghị quyết 06/2007/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Nghị quyết 06/2007/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Nghị quyết 06/2007/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Nghị quyết 06/2007/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Nghị quyết 06/2007/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Nghị quyết 06/2007/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 29/01/2007 | Văn bản được ban hành | Nghị quyết 06/2007/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | |
| 26/02/2007 | Văn bản có hiệu lực | Nghị quyết 06/2007/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
06.2007.NQ.CP.doc |