Nghị quyết 05/2007/NQ-CPđiều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) Bình Phước
Số hiệu | 05/2007/NQ-CP | Ngày ban hành | 25/01/2007 |
Loại văn bản | Nghị quyết | Ngày có hiệu lực | 20/02/2007 |
Nguồn thu thập | Công báo số 69+70, năm 2007 | Ngày đăng công báo | 05/02/2007 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Chính phủ | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Tấn Dũng / Thủ tướng |
Phạm vi: | Bình Phước | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Nghị quyết 05/2007/NQ-CP được ban hành vào ngày 25 tháng 01 năm 2007 nhằm điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) cho tỉnh Bình Phước. Mục tiêu của Nghị quyết là đảm bảo việc sử dụng đất hợp lý, hiệu quả, phù hợp với phát triển kinh tế - xã hội và bảo vệ môi trường.
Phạm vi điều chỉnh của Nghị quyết bao gồm việc xác định diện tích, cơ cấu các loại đất và kế hoạch sử dụng đất trong giai đoạn 2006 - 2010. Đối tượng áp dụng là Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước và các cơ quan liên quan trong việc thực hiện quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất.
Nghị quyết được cấu trúc thành 4 điều chính. Điều 1 quy định về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, bao gồm các chỉ tiêu về diện tích và cơ cấu các loại đất. Điều 2 nêu rõ kế hoạch sử dụng đất 5 năm với các chỉ tiêu cụ thể về diện tích đất phân bổ và chuyển mục đích sử dụng. Điều 3 quy định trách nhiệm của Ủy ban nhân dân tỉnh trong việc thực hiện quy hoạch, bao gồm các giải pháp huy động vốn và quản lý sử dụng đất. Cuối cùng, Điều 4 xác định trách nhiệm thi hành Nghị quyết.
Các điểm mới trong Nghị quyết bao gồm việc điều chỉnh cơ cấu sử dụng đất nông nghiệp và phi nông nghiệp, nhằm đáp ứng nhu cầu phát triển của tỉnh. Nghị quyết có hiệu lực ngay sau khi ban hành và yêu cầu thực hiện trong giai đoạn 2006 - 2010.
CHÍNH PHỦ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
Số: 05/2007/NQ-CP |
Hà Nội, ngày 25 tháng 01 năm 2007 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước (tờ trình số 94/TTr-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2006), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 58/TTr-BTNMT ngày 12 tháng 10 năm 2006),
QUYẾT NGHỊ :
Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Bình Phước với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT |
Loại đất |
Hiện trạng năm 2005 |
Điều chỉnh đến năm 2010 |
||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
688.280 |
100,00 |
688.280 |
100,00 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
633.767 |
92,08 |
617.383 |
89,70 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
294.541 |
|
404.692 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
20.414 |
|
34.693 |
|
|
Trong đó: đất trồng lúa |
11.274 |
|
9.849 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
274.127 |
|
369.999 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp có rừng |
337.469 |
|
209.459 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
147.688 |
|
47.917 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
157.080 |
|
128.841 |
|
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
32.701 |
|
32.701 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
1.625 |
|
3.100 |
|
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
132 |
|
132 |
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
53.251 |
7,74 |
69.635 |
10,12 |
2.1 |
Đất ở |
5.705 |
|
7.998 |
|
2.1.1 |
Đất ở nông thôn |
4.773 |
|
6.424 |
|
2.1.2 |
Đất ở đô thị |
932 |
|
1.574 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
21.536 |
|
33.322 |
|
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
561 |
|
607 |
|
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
3.053 |
|
3.663 |
|
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng |
1.933 |
|
2.524 |
|
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
1.120 |
|
1.139 |
|
2.2.3 |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
5.535 |
|
7.782 |
|
2.2.3.1 |
Đất cụm công nghiệp |
4.186 |
|
3.580 |
|
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
819 |
|
2.452 |
|
2.2.3.3 |
Đất khai thác khoáng sản |
253 |
|
930 |
|
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
277 |
|
820 |
|
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
12.387 |
|
21.270 |
|
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
10.004 |
|
16.350 |
|
2.2.4.2 |
Đất thủy lợi |
449 |
|
986 |
|
2.2.4.3 |
Đất để chuyển dẫn năng lượng truyền thông |
1.074 |
|
1.154 |
|
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hóa |
117 |
|
469 |
|
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
89 |
|
99 |
|
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
432 |
|
779 |
|
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
122 |
|
1.076 |
|
2.2.4.8 |
Đất chợ |
54 |
|
139 |
|
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
22 |
|
79 |
|
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
24 |
|
139 |
|
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
80 |
|
80 |
|
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
564 |
|
691 |
|
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
25.300 |
|
27.207 |
|
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
66 |
|
337 |
|
3 |
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
1.262 |
0,18 |
1.262 |
0,18 |
2. Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng:
Thứ tự |
Loại đất |
Diện tích (ha) |
|
|
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
16.384 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
14.070 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
93 |
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
76 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
13.977 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
2.314 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
1.137 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
1.177 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
128.312 |
2.1 |
Đất lúa chuyển sang đất trồng cỏ chăn nuôi |
40 |
2.2 |
Đất lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác |
205 |
2.3 |
Đất lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
1.329 |
2.4 |
Đất cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cỏ |
385 |
2.5 |
Đất cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
802 |
2.6 |
Đất rừng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
125.551 |
STT |
Loại đất |
Hiện trạng năm 2005 |
Các năm trong kỳ kế hoạch |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
688.280 |
688.280 |
688.280 |
688.280 |
688.280 |
688.280 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
633.767 |
632.181 |
629.419 |
624.596 |
621.252 |
617.383 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
294.541 |
303.622 |
330.608 |
357.852 |
386.957 |
404.692 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
20.414 |
21.696 |
24.904 |
29.014 |
33.023 |
34.693 |
|
Trong đó: đất trồng lúa |
11.274 |
10.926 |
10.641 |
10.345 |
10.040 |
9.849 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
274.127 |
281.926 |
305.704 |
328.838 |
353.934 |
369.999 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp có rừng |
337.469 |
326.680 |
296.634 |
264.145 |
231.252 |
209.459 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
147.688 |
140.115 |
116.023 |
89.693 |
63.563 |
47.917 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
157.080 |
153.864 |
147.910 |
141.751 |
134.988 |
128.841 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
32.701 |
32.701 |
32.701 |
32.701 |
32.701 |
32.701 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
1.625 |
1.747 |
2.045 |
2.467 |
2.911 |
3.100 |
1.4 |
Đất nông nghiêp khác |
132 |
132 |
132 |
132 |
132 |
132 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
53.251 |
54.837 |
57.599 |
62.422 |
65.766 |
69.635 |
2.1 |
Đất ở |
5.705 |
6.027 |
6.433 |
6.841 |
7.326 |
7.998 |
2.1.1 |
Đất ở nông thôn |
4.773 |
5.026 |
5.334 |
5.648 |
5.973 |
6.424 |
2.1.2 |
Đất ở đô thị |
932 |
1.001 |
1.099 |
1.193 |
1.353 |
1.574 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
21.536 |
22.785 |
24.935 |
27.697 |
30.315 |
33.322 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
561 |
575 |
591 |
603 |
607 |
607 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
3.053 |
3.067 |
3.089 |
3.596 |
3.663 |
3.663 |
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng |
1.933 |
1.945 |
1.961 |
2.462 |
2.524 |
2.524 |
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
1.120 |
1.122 |
1.128 |
1.134 |
1.139 |
1.139 |
2.2.3 |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
5.535 |
5.711 |
6.399 |
6.851 |
7.462 |
7.782 |
2.2.3.1 |
Đất cụm công nghiệp |
4.186 |
3.325 |
3.325 |
3.325 |
3.580 |
3.580 |
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
819 |
1.726 |
2.034 |
2.213 |
2.338 |
2.452 |
2.2.3.3 |
Đất khai thác khoáng sản |
253 |
338 |
630 |
791 |
890 |
930 |
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
277 |
322 |
410 |
522 |
654 |
820 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
12.387 |
13.432 |
14.856 |
16.647 |
18.583 |
21.270 |
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
10.004 |
10.664 |
11.614 |
12.804 |
14.179 |
16.350 |
2.2.4.2 |
Đất thủy lợi |
449 |
502 |
599 |
710 |
837 |
986 |
2.2.4.3 |
Đất để chuyển dẫn năng lượng truyền thông |
1.074 |
1.154 |
1.154 |
1.154 |
1.154 |
1.154 |
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hóa |
117 |
155 |
231 |
327 |
401 |
469 |
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
89 |
93 |
95 |
99 |
99 |
99 |
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
432 |
464 |
526 |
617 |
705 |
779 |
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
122 |
284 |
427 |
635 |
853 |
1.076 |
2.2.4.8 |
Đất chợ |
54 |
62 |
87 |
122 |
137 |
139 |
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
22 |
23 |
29 |
63 |
79 |
79 |
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
24 |
31 |
94 |
116 |
139 |
139 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
80 |
80 |
80 |
80 |
80 |
80 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
564 |
569 |
591 |
630 |
668 |
691 |
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
25.300 |
25.300 |
25.445 |
27.003 |
27.143 |
27.207 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
66 |
76 |
115 |
171 |
234 |
337 |
3 |
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
1.262 |
1.262 |
1.262 |
1.262 |
1.262 |
1.262 |
3. Diện tích đất phải thu hồi:
Thứ tự |
Loại đất |
Diện tích (ha) |
|
|
|||
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
14.026 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
11.860 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
90 |
|
|
Trong đó: đất trồng lúa |
76 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
11.770 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
2.166 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
1.086 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
1.080 |
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
67 |
|
2.1 |
Đất ở |
64 |
|
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
51 |
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
13 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
3 |
|
|
Trong đó: đất có mục đích công cộng |
3 |
|
|
CỘNG |
14.093 |
|
(Vị trí, diện tích các loại đất trong quy hoạch được xác định trên Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Bình Phước được Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước xác lập ngày 06 tháng 9 năm 2006).
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Bình Phước với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
2. Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Loại đất |
Diện tích chuyển mục đích trong kỳ |
Chia ra các năm |
||||
Năm 2006
|
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
16.384 |
1.528 |
2.812 |
4.904 |
3.331 |
3.809 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
14.070 |
1.337 |
2.486 |
4.062 |
2.918 |
3.267 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
93 |
24 |
33 |
25 |
9 |
2 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
76 |
11 |
32 |
23 |
8 |
2 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
13.977 |
1.313 |
2.453 |
4.037 |
2.909 |
3.265 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
2.314 |
191 |
326 |
842 |
413 |
542 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
1.137 |
90 |
152 |
593 |
135 |
167 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
1.177 |
101 |
174 |
249 |
278 |
375 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
128.312 |
11.011 |
30.168 |
32.194 |
33.217 |
21.722 |
2.1 |
Đất lúa chuyển sang đất trồng cỏ chăn nuôi |
40 |
10 |
15 |
10 |
5 |
|
2.2 |
Đất lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác |
205 |
205 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
1.329 |
122 |
268 |
342 |
408 |
189 |
2.4 |
Đất cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cỏ |
385 |
45 |
75 |
105 |
110 |
50 |
2.5 |
Đất cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
802 |
30 |
120 |
170 |
250 |
232 |
2.6 |
Đất rừng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
125.551 |
10.599 |
29.690 |
31.567 |
32.444 |
21.251 |
3. Diện tích đất phải thu hồi:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Loại đất |
Diện tích thu hồi trong kỳ |
Phân theo các năm |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
14.026 |
1.187 |
2.394 |
4.497 |
2.824 |
3.124 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
11.860 |
1.014 |
2.104 |
3.696 |
2.464 |
2.582 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
90 |
21 |
34 |
24 |
9 |
2 |
|
Trong đó: đất trồng lúa |
76 |
11 |
32 |
23 |
8 |
2 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
11.770 |
993 |
2.070 |
3.672 |
2.455 |
2.580 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
2.166 |
173 |
290 |
801 |
360 |
542 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
1.086 |
84 |
138 |
580 |
117 |
167 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
1.080 |
89 |
152 |
221 |
243 |
375 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
67 |
10 |
15 |
18 |
22 |
2 |
2.1 |
Đất ở |
64 |
10 |
12 |
18 |
22 |
2 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
51 |
8 |
11 |
14 |
16 |
2 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
13 |
2 |
1 |
4 |
6 |
0 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
3 |
|
3 |
|
|
|
|
Trong đó: đất có mục đích công cộng |
3 |
|
3 |
|
|
|
|
CỘNG |
14.093 |
1.197 |
2.409 |
4.515 |
2.846 |
3.126 |
Điều 3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.
2. Có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của tỉnh.
3. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả.
4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.
Nơi nhận: |
TM. CHÍNH PHỦ |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Nghị quyết 05/2007/NQ-CPđiều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2006 - 2010 Bình Phước]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Nghị quyết 05/2007/NQ-CPđiều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) Bình Phước] & được hướng dẫn bởi [Nghị quyết 05/2007/NQ-CPđiều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) Bình Phước]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Nghị quyết 05/2007/NQ-CPđiều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) Bình Phước]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Nghị quyết 05/2007/NQ-CPđiều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) Bình Phước]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Nghị quyết 05/2007/NQ-CPđiều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) Bình Phước]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Nghị quyết 05/2007/NQ-CPđiều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) Bình Phước]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Nghị quyết 05/2007/NQ-CPđiều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) Bình Phước] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Nghị quyết 05/2007/NQ-CPđiều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) Bình Phước]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Nghị quyết 05/2007/NQ-CPđiều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) Bình Phước]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Nghị quyết 05/2007/NQ-CPđiều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) Bình Phước]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Nghị quyết 05/2007/NQ-CPđiều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) Bình Phước]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Nghị quyết 05/2007/NQ-CPđiều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) Bình Phước]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Nghị quyết 05/2007/NQ-CPđiều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) Bình Phước] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Nghị quyết 05/2007/NQ-CPđiều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) Bình Phước]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Nghị quyết 05/2007/NQ-CPđiều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) Bình Phước]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
25/01/2007 | Văn bản được ban hành | Nghị quyết 05/2007/NQ-CPđiều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) Bình Phước | |
20/02/2007 | Văn bản có hiệu lực | Nghị quyết 05/2007/NQ-CPđiều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) Bình Phước |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
05.2007.NQ.CP.doc |