Nghị quyết 04/2007/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) Ninh Bình
Số hiệu | 04/2007/NQ-CP | Ngày ban hành | 23/01/2007 |
Loại văn bản | Nghị quyết | Ngày có hiệu lực | 18/02/2007 |
Nguồn thu thập | Công báo số 67+68, năm 2007 | Ngày đăng công báo | 03/02/2007 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Chính phủ | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Tấn Dũng / Thủ tướng |
Phạm vi: | Ninh Bình | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Nghị quyết 04/2007/NQ-CP được ban hành vào ngày 23 tháng 01 năm 2007 nhằm điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) cho tỉnh Ninh Bình. Mục tiêu chính của nghị quyết là đảm bảo việc sử dụng đất hợp lý, hiệu quả, phù hợp với nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội và bảo vệ môi trường.
Phạm vi điều chỉnh của nghị quyết bao gồm toàn bộ diện tích đất tự nhiên của tỉnh Ninh Bình, với các chỉ tiêu cụ thể về diện tích và cơ cấu các loại đất. Đối tượng áp dụng là Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình và các cơ quan liên quan trong việc thực hiện quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất.
Nghị quyết được cấu trúc thành 4 điều, trong đó điều 1 quy định về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, điều 2 quy định về kế hoạch sử dụng đất 5 năm, điều 3 nêu rõ trách nhiệm của Ủy ban nhân dân tỉnh và điều 4 quy định về trách nhiệm thi hành của các cơ quan liên quan.
Các điểm mới trong nghị quyết bao gồm việc tăng cường quản lý và sử dụng đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất, và việc trồng rừng phòng hộ ven biển. Nghị quyết cũng nhấn mạnh tầm quan trọng của việc gắn kết quy hoạch sử dụng đất với các mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội và bảo vệ môi trường.
Nghị quyết có hiệu lực ngay sau khi ban hành và yêu cầu các cơ quan thực hiện nghiêm túc các nội dung đã được quy định.
CHÍNH PHỦ
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
Số: 04/2007/NQ-CP |
Hà Nội, ngày 23 tháng 01 năm 2007 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) TỈNH NINH BÌNH
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình (tờ trình số 42/TTr-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2006), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 48/TTr-BTNMT ngày 25 tháng 9 năm 2006),
QUYẾT NGHỊ :
Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Ninh Bình với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT
|
Chỉ tiêu
|
Hiện trạng năm 2005 |
Điều chỉnh đến năm 2010 |
||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
139.011 |
100,00 |
139.011 |
100,00 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
94.279 |
67,82 |
103.924 |
75,76 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
61.387 |
|
66.072 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
54.383 |
|
58.027 |
|
|
Trong đó: đất trồng lúa nước |
47.039 |
|
47.316 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
7.004 |
|
8.045 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
27.644 |
|
30.204 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
312 |
|
5.101 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
11.048 |
|
8.685 |
|
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
16.284 |
|
16.419 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
5.164 |
|
7.567 |
|
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
84 |
|
81 |
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
27.799 |
20,00 |
33.372 |
24,01 |
2.1 |
Đất ở |
5.346 |
|
6.006 |
|
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
4.729 |
|
4.945 |
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
617 |
|
1.061 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
15.973 |
|
20.925 |
|
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
230 |
|
305 |
|
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
1809 |
|
1.997 |
|
2.22.1 |
Đất quốc phòng |
1430 |
|
1.474 |
|
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
379 |
|
523 |
|
2.2.3 |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
1.462 |
|
3.879 |
|
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
464 |
|
1.099 |
|
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
575 |
|
2.142 |
|
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
14 |
|
189 |
|
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
409 |
|
450 |
|
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
12.472 |
|
14.743 |
|
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
5.761 |
|
6.727 |
|
2.2.4.2 |
Đất thuỷ lợi |
5.654 |
|
6.620 |
|
2.2.4.3 |
Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông |
38 |
|
39 |
|
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hóa |
71 |
|
247 |
|
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
75 |
|
85 |
|
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
392 |
|
444 |
|
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
131 |
|
214 |
|
2.2.4.8 |
Đất chợ |
29 |
|
38 |
|
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
315 |
|
315 |
|
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
6 |
|
14 |
|
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
190 |
|
194 |
|
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
1.382 |
|
1.417 |
|
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
4.888 |
|
4.821 |
|
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
20 |
|
9 |
|
3 |
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
16.933 |
12,18 |
1.715 |
1,23 |
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
8.503 |
|
736 |
|
3.2 |
Đồi núi chưa sử dụng |
3.559 |
|
531 |
|
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
4.871 |
|
448 |
|
Ngoài ra, đến năm 2010 diện tích đất bãi bồi ven biển huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình tăng thêm 600 ha, trong đó 400 ha được trồng rừng phòng hộ ven biển.
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích (ha) |
|
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
852 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
781 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
744 |
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
316 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
37 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
71 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
5.178 |
|
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác còn lại |
1.088 |
|
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
162 |
|
2.3 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
1.300 |
|
2.4 |
Đất trồng cây hàng năm khác còn lại chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
75 |
|
2.5 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
151 |
|
2.6 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
1.250 |
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất rừng sản xuất |
1.122 |
|
2.8 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất rừng đặc dụng |
30 |
|
3 |
Đất phi nông nghiệp sử dụng không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp sử dụng có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở |
59 |
|
3.1 |
Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất |
42 |
|
3.2 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
7 |
|
3.3 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
9 |
|
3.4 |
Đất phi nông nghiệp khác |
1 |
|
4 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
59 |
|
4.1 |
Đất chuyên dùng |
30 |
|
4.1.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
2 |
|
4.1.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
1 |
|
|
Trong đó: đất an ninh |
1 |
|
4.1.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
1 |
|
4.1.4 |
Đất có mục đích công cộng |
26 |
|
4.2 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
1 |
|
4.3 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
27 |
|
4.4 |
Đất phi nông nghiệp khác |
1 |
Ngoài ra, trong kế hoạch 5 năm (2006 - 2010) đất bãi bồi ven biển huyện Kim Sơn được trồng rừng phòng hộ 400 ha, cụ thể như sau: năm 2007 là 90 ha; năm 2008 là 120 ha; năm 2009 là 150 ha; năm 2010 là 40 ha.
3. Diện tích đất thu hồi:
STT |
Loại đất phải thu hồi |
Diện tích (ha) |
|
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
3.342 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
2.853 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
2.647 |
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
2.031 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
206 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
114 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
16 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
83 |
|
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
15 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
338 |
|
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
37 |
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
282 |
|
2.1 |
Đất ở |
49 |
|
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
38 |
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
11 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
144 |
|
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
6 |
|
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
1 |
|
|
Trong đó: đất an ninh |
1 |
|
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
11 |
|
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
126 |
|
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
11 |
|
2.4 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
67 |
|
2.5 |
Đất phi nông nghiệp khác |
11 |
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:
STT |
Mục đích sử dụng |
Diện tích (ha) |
|
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
3.342 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
2.853 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
2.647 |
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
2.031 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
206 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
114 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
16 |
|
1.2.2 |
Đ Đất rừng phòng hộ |
83 |
|
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
15 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
338 |
|
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
37 |
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
282 |
|
2.1 |
Đất ở |
49 |
|
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
38 |
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
11 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
144 |
|
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
6 |
|
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
1 |
|
|
Trong đó: đất an ninh |
1 |
|
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
11 |
|
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
126 |
|
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
11 |
|
2.4 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
67 |
|
2.5 |
Đất phi nông nghiệp khác |
11 |
(Vị trí, diện tích các loại đất trong quy hoạch được xác định trên Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Ninh Bình được Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình xác lập ngày 04 tháng 8 năm 2006).
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Ninh Bình với các chỉ tiêu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất theo từng năm trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Phân theo từng năm |
||||
Năm |
Năm |
Năm |
Năm |
Năm |
||
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
139.011 |
139.011 |
139.011 |
139.011 |
139.011 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
95.781 |
98.247 |
101.278 |
102.600 |
103.924 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
61.934 |
63.253 |
65.162 |
65.939 |
66.072 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
54.819 |
55.591 |
57.317 |
57.949 |
58.027 |
1.1.1.1 |
Đất trồng lúa |
46..502 |
45.939 |
46.945 |
47.284 |
47.316 |
1.1.1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
8.317 |
9.652 |
10.372 |
10.665 |
10.711 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
7.115 |
7.662 |
7.845 |
7.990 |
8.045 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
28.023 |
28.712 |
29.331 |
29.407 |
30.204 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
857 |
2.569 |
3.581 |
4.142 |
5.101 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
10.882 |
9.710 |
9.332 |
8.847 |
8.685 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
16.284 |
16.433 |
16.418 |
16.418 |
16.419 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
5.743 |
6.199 |
6.705 |
7.176 |
7.567 |
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
81 |
83 |
80 |
78 |
81 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
29.751 |
30.972 |
31.999 |
32.806 |
33.372 |
2.1 |
Đất ở |
5.460 |
5.575 |
5.712 |
5.854 |
6.006 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
4.808 |
4.888 |
4.985 |
5.084 |
4.945 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
652 |
687 |
727 |
770 |
1.061 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
17.830 |
18.936 |
19.839 |
20.509 |
20.925 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
269 |
284 |
298 |
303 |
305 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
1.859 |
1.996 |
1.997 |
1.997 |
1.997 |
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng |
1.473 |
1.473 |
1.474 |
1.474 |
1..474 |
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
386 |
523 |
523 |
523 |
523 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
2.544 |
2.848 |
3.431 |
3.756 |
3.879 |
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
804 |
955 |
1.025 |
1.087 |
1.099 |
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
1.217 |
1.361 |
1.792 |
2.035 |
2.142 |
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
111 |
117 |
169 |
185 |
189 |
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
412 |
415 |
445 |
450 |
450 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
13.158 |
13.808 |
14.113 |
14.453 |
14.743 |
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
6.023 |
6.282 |
6.399 |
6.579 |
6.727 |
2.2.4.2 |
Đất thuỷ lợi |
5.981 |
6.215 |
6.377 |
6.516 |
6.620 |
2.2.4.3 |
Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông |
38 |
39 |
38 |
38 |
39 |
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hóa |
105 |
224 |
231 |
240 |
247 |
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
80 |
80 |
85 |
85 |
85 |
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
418 |
432 |
436 |
437 |
444 |
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
158 |
175 |
185 |
190 |
214 |
2.2.4.8 |
Đất chợ |
31 |
38 |
38 |
38 |
38 |
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
316 |
315 |
315 |
315 |
315 |
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
8 |
8 |
8 |
14 |
14 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
192 |
193 |
194 |
194 |
194 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
1.393 |
1.407 |
1.407 |
1.412 |
1.417 |
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
4.863 |
4.851 |
4.835 |
4.827 |
4.821 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
13 |
11 |
11 |
10 |
9 |
3 |
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
13.479 |
9.792 |
5.735 |
3.605 |
1.715 |
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
6.747 |
5.400 |
2.971 |
1.538 |
736 |
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
2.666 |
1.347 |
720 |
677 |
531 |
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
4.066 |
3.045 |
2.044 |
1.390 |
448 |
2. Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
DT chuyển MĐSD |
Phân theo từng năm |
|||||
Năm |
Năm |
Năm |
Năm |
Năm |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
852 |
153 |
146 |
201 |
164 |
188 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
781 |
143 |
133 |
185 |
147 |
173 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
744 |
136 |
123 |
176 |
139 |
170 |
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
316 |
70 |
72 |
80 |
37 |
57 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
37 |
7 |
10 |
9 |
8 |
3 |
|
1.2 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
71 |
10 |
13 |
16 |
17 |
15 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
5.178 |
906 |
1.958 |
1.013 |
767 |
534 |
|
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác còn lại |
1.088 |
321 |
405 |
362 |
|
|
|
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
162 |
49 |
33 |
30 |
1 |
49 |
|
2.3 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
1.300 |
402 |
269 |
247 |
194 |
188 |
|
2.4 |
Đất trồng cây hàng năm khác còn lại chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
75 |
15 |
13 |
18 |
16 |
13 |
|
2.5 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
151 |
|
71 |
|
80 |
|
|
2.6 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
1.250 |
119 |
256 |
156 |
476 |
243 |
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất rừng sản xuất |
1.122 |
|
881 |
200 |
|
41 |
|
2.8 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất rừng đặc dụng |
30 |
|
30 |
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở |
59 |
33 |
12 |
12 |
|
2 |
|
3.1 |
Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất |
42 |
22 |
8 |
10 |
|
2 |
|
3.2 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
7 |
3 |
3 |
1 |
|
|
|
3.3 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
9 |
7 |
1 |
1 |
|
|
|
3.4 |
Đất phi nông nghiệp khác |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
4 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
59 |
14 |
13 |
11 |
9 |
12 |
|
4.1 |
Đất chuyên dùng |
30 |
7 |
11 |
7 |
1 |
4 |
|
4.1.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
2 |
1 |
|
1 |
|
|
|
4.1.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
Trong đó: đất an ninh |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
4.1.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
4.1.4 |
Đất có mục đích công cộng |
26 |
6 |
10 |
6 |
1 |
3 |
|
4.2 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
4.3 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
27 |
7 |
2 |
4 |
7 |
7 |
|
4.4 |
Đất phi nông nghiệp khác |
1 |
|
|
|
|
1 |
Ngoài ra, trong kế hoạch 5 năm (2006 - 2010) đất bãi bồi ven biển huyện Kim Sơn được trồng rừng phòng hộ 400 ha, cụ thể như sau: năm 2007 là 90 ha; năm 2008 là 120 ha; năm 2009 là 150 ha; năm 2010 là 40 ha.
3. Kế hoạch thu hồi đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Loại đất phải thu hồi |
Diện tích thu hồi trong kỳ |
Chia ra các năm |
||||
Năm |
Năm |
Năm |
Năm |
Năm |
|||
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
3.342 |
1.152 |
919 |
514 |
438 |
319 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
2.853 |
1.006 |
815 |
389 |
362 |
281 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
2.647 |
927 |
785 |
367 |
328 |
240 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
2.031 |
778 |
621 |
229 |
258 |
145 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
206 |
79 |
30 |
22 |
34 |
41 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
114 |
46 |
6 |
44 |
17 |
1 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
16 |
|
|
7 |
9 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
83 |
46 |
6 |
22 |
8 |
1 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
15 |
|
|
15 |
|
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
338 |
89 |
93 |
72 |
51 |
33 |
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
37 |
11 |
5 |
9 |
8 |
4 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
282 |
98 |
98 |
45 |
20 |
21 |
2.1 |
Đất ở |
49 |
20 |
16 |
3 |
4 |
6 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
38 |
17 |
9 |
2 |
4 |
6 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
11 |
3 |
7 |
1 |
|
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
144 |
42 |
63 |
24 |
6 |
9 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
6 |
4 |
|
1 |
1 |
|
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
Trong đó: đất an ninh |
1 |
|
1 |
|
|
|
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
11 |
4 |
4 |
2 |
|
1 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
126 |
34 |
58 |
21 |
5 |
8 |
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
11 |
4 |
5 |
1 |
1 |
|
2.4 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
67 |
25 |
12 |
16 |
8 |
6 |
2.5 |
Đất phi nông nghiệp khác |
11 |
7 |
2 |
1 |
1 |
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng |
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ |
Phân theo từng năm |
|||||
Năm |
Năm |
Năm |
Năm |
Năm |
||||
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
3.342 |
1.152 |
919 |
514 |
438 |
319 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
2.853 |
1.006 |
815 |
389 |
362 |
281 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
2.647 |
927 |
785 |
367 |
328 |
240 |
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
2.031 |
778 |
621 |
229 |
258 |
145 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
206 |
79 |
30 |
22 |
34 |
41 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
114 |
46 |
6 |
44 |
17 |
1 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
16 |
|
|
7 |
9 |
|
|
1.2.2 |
Đ Đất rừng phòng hộ |
83 |
46 |
6 |
22 |
8 |
1 |
|
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
15 |
|
|
15 |
|
|
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
338 |
89 |
93 |
72 |
51 |
33 |
|
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
37 |
11 |
5 |
9 |
8 |
4 |
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
282 |
98 |
98 |
45 |
20 |
21 |
|
2.1 |
Đất ở |
49 |
20 |
16 |
3 |
4 |
6 |
|
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
38 |
17 |
9 |
2 |
4 |
6 |
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
11 |
3 |
7 |
1 |
|
|
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
144 |
42 |
63 |
24 |
6 |
9 |
|
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
6 |
4 |
|
1 |
1 |
|
|
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
Trong đó: đất an ninh |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
11 |
4 |
4 |
2 |
|
1 |
|
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
126 |
34 |
58 |
21 |
5 |
8 |
|
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
11 |
4 |
5 |
1 |
1 |
|
|
2.4 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
67 |
25 |
12 |
16 |
8 |
6 |
|
2.5 |
Đất phi nông nghiệp khác |
11 |
7 |
2 |
1 |
1 |
|
Điều 3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.
2. Có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của tỉnh.
3. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả.
4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.
Nơi nhận: |
TM. CHÍNH PHỦ |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Nghị quyết 04/2007/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2006 - 2010 Ninh Bình]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Nghị quyết 04/2007/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) Ninh Bình] & được hướng dẫn bởi [Nghị quyết 04/2007/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) Ninh Bình]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Nghị quyết 04/2007/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) Ninh Bình]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Nghị quyết 04/2007/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) Ninh Bình]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Nghị quyết 04/2007/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) Ninh Bình]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Nghị quyết 04/2007/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) Ninh Bình]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Nghị quyết 04/2007/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) Ninh Bình] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Nghị quyết 04/2007/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) Ninh Bình]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Nghị quyết 04/2007/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) Ninh Bình]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Nghị quyết 04/2007/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) Ninh Bình]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Nghị quyết 04/2007/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) Ninh Bình]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Nghị quyết 04/2007/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) Ninh Bình]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Nghị quyết 04/2007/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) Ninh Bình] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Nghị quyết 04/2007/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) Ninh Bình]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Nghị quyết 04/2007/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) Ninh Bình]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
23/01/2007 | Văn bản được ban hành | Nghị quyết 04/2007/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) Ninh Bình | |
18/02/2007 | Văn bản có hiệu lực | Nghị quyết 04/2007/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) Ninh Bình |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
04.2007.NQ.CP.doc |