Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND
Số hiệu | 03/2017/NQ-HĐND | Ngày ban hành | 17/07/2017 |
Loại văn bản | Nghị quyết | Ngày có hiệu lực | 01/08/2017 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Văn Vịnh / Chủ tịch |
Phạm vi: | Tỉnh Lào Cai | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND tỉnh Lào Cai thay thế | Ngày hết hiệu lực | 01/01/2021 |
Tóm tắt
HĐND TỈNH LÀO CAI Số: 03/2017/NQ-HĐND |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Lào Cai, ngày 17 tháng 7 năm 2017 |
---|
NGHỊ QUYẾT
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Chương V của Quy định điều chỉnh chính sách đầu tư xây dựng đường giao thông nông thôn gắn với xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2016-2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 86/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh Lào Cai
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KHOÁ XV - KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo;
Thực hiện Quyết định số 900/QĐ-TTg ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh sách xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 giai đoạn 2017-2020;
Thực hiện Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 16 tháng 8 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020;
Xét Tờ trình số 70/TTr-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai; Báo cáo thẩm tra số 61/BC-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2017 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Chương V của Quy định điều chỉnh chính sách đầu tư xây dựng đường giao thông nông thôn gắn với xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2016-2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 86/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh Lào Cai.
"Chương V
HỖ TRỢ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH CỐNG, RÃNH THOÁT NƯỚC, ĐƯỜNG NGẦM, TRÀN, TƯỜNG CHẮN, CÔNG TRÌNH PHÒNG HỘ
Điều 12. Nội dung và mức hỗ trợ từ ngân sách tỉnh
- Định mức khoán gọn bình quân để xây dựng công trình cống thoát nước được phê duyệt:
a) Hỗ trợ 24 triệu đồng/1 cống thoát nước ngang f100cm.
b) Hỗ trợ 18 triệu đồng/1 cống thoát nước ngang f75cm.
c) Hỗ trợ 17 triệu đồng/1 cống bản 75x75cm.
d) Hỗ trợ 12 triệu đồng/1 cống bản 50x50cm.
Trường hợp đặt ống thép f150mm, dày 3mm trở lên, đặt ở chiều sâu so với mặt đường tối thiểu là 30cm: Hỗ trợ 0,5 triệu đồng/m dài ống.
Hỗ trợ xi măng gia cố rãnh thoát nước bằng bê tông xi măng (đối với rãnh mặt cắt hình thang kích thước 40x40x80cm, chiều dày 15cm) tại những đoạn đường có độ dốc dọc ≥ 10% và chiều dài đoạn rãnh ≥ 20m là 6,28 tấn/100m dài.
Hỗ trợ làm rọ đá kích thước (2x1x1m) để xây dựng đường ngầm, tràn có chiều dài tính toán L ≤ 20m chiều rộng của ngầm, tràn có B≤ 6m và tường chắn (kè) có chiều cao h≤ 4m, như sau:
a) Đối với các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới trong diện đầu tư của Chương trình 135 giai đoạn 2017-2020 theo quyết định 900/QĐ-TTg ngày 20/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ: Hỗ trợ 100% vật liệu (rọ thép, đá) và chi phí vận chuyển đến chân công trình.
b) Các xã còn lại: Hỗ trợ 100% rọ thép; 50% vật liệu đá và chi phí vận chuyển đến chân công trình.
- Hỗ trợ vật liệu (xi măng, cát, đá, sỏi) để thi công công trình phòng hộ (tường hộ lan) bằng xây đá hộc (mỗi đơn nguyên có kích thước rộng 0,4m; cao 0,6m; dài 02m, khoảng cách giữa các đơn nguyên tường hộ lan là 01m), như sau:
a) Đối với các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới trong diện đầu tư của Chương trình 135 giai đoạn 2017-2020 theo quyết định số 900/QĐ-TTg ngày 20/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ: Hỗ trợ 100% vật liệu (xi măng, cát, đá, sỏi) và chi phí vận chuyển đến chân công trình.
b) Các xã còn lại: Hỗ trợ 100% xi măng; 50% vật liệu (cát, đá, sỏi) và chi phí vận chuyển đến chân công trình.
Điều 13. Nội dung và mức hỗ trợ từ ngân sách cấp huyện
Hỗ trợ kinh phí thiết kế, giám sát, hướng dẫn thi công các công trình thoát nước (cống, rãnh) và đường ngầm, tràn, tường chắn, công trình phòng hộ.
Hỗ trợ 100% vật liệu (cát, đá, sỏi) để thi công rãnh thoát nước; 50% vật liệu (cát, đá, sỏi) để xây dựng đường ngầm, tràn, tường chắn, công trình phòng hộ tại các xã không thuộc diện đầu tư của Chương trình 135 giai đoạn 2017-2020 theo quyết định số 900/QĐ-TTg ngày 20/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ từ nguồn ngân sách của huyện kết hợp với huy động từ các nguồn lực khác.
Điều 14. Nhân dân thực hiện
Nhân dân tự bàn bạc để giải phóng mặt bằng, tổ chức thực hiện triển khai thi công hoàn thiện các công trình thoát nước (cống, rãnh) và đường ngầm, tràn, tường chắn, công trình phòng hộ theo hướng dẫn của cán bộ kỹ thuật, đảm bảo chất lượng, tiến độ và hiệu quả đầu tư.”
Điều 2. Trách nhiệm và hiệu lực thi hành
-
Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai tổ chức thực hiện Nghị quyết.
-
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm giám sát việc tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai Khoá XV - Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 14 tháng 7 năm 2017 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2017./.
Chủ tịch | |
---|---|
(Đã ký) | |
Nguyễn Văn Vịnh |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung
]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứNghị quyết 30a/2008/NQ-CP chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND] & được hướng dẫn bởi [Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND]"
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
Luật Ngân sách nhà nước 2015
Luật Tổ chức chính quyền địa phương 2015
Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết biện pháp thi hành luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
17/07/2017 | Văn bản được ban hành | Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND | |
01/08/2017 | Văn bản có hiệu lực | Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND | |
01/01/2021 | Văn bản hết hiệu lực | Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND | |
01/01/2021 | Bị thay thế | Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
NQ so 03.2017.NQ-HĐND.docx | |
|
VanBanGoc_NQ so 03.2017.NQ-HĐND.pdf |