Nghị định 99/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Ninh Bình
| Số hiệu | 99/1999/NĐ-CP | Ngày ban hành | 10/09/1999 |
| Loại văn bản | Nghị định | Ngày có hiệu lực | 10/09/1999 |
| Nguồn thu thập | Công báo điện tử; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Chính phủ | Tên/Chức vụ người ký | Phan Văn Khải / Thủ tướng |
| Phạm vi: | Ninh Bình | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Nghị định 99/1999/NĐ-CP được ban hành vào ngày 10 tháng 9 năm 1999 bởi Chính phủ Việt Nam, nhằm phê chuẩn số lượng đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân (HĐND) tỉnh Ninh Bình cho nhiệm kỳ 1999-2004. Mục tiêu chính của Nghị định là đảm bảo việc tổ chức bầu cử đại biểu HĐND tỉnh diễn ra một cách hợp pháp và hiệu quả.
Phạm vi điều chỉnh của Nghị định này bao gồm việc xác định số lượng đại biểu HĐND tỉnh, số đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở từng đơn vị. Đối tượng áp dụng là các cơ quan, tổ chức có liên quan đến công tác bầu cử tại tỉnh Ninh Bình.
Nghị định có cấu trúc chính gồm hai điều: Điều 1 quy định về số lượng đại biểu và đơn vị bầu cử, trong đó nêu rõ tổng số 45 đại biểu và 17 đơn vị bầu cử. Điều 2 quy định trách nhiệm thi hành Nghị định của các cơ quan chức năng. Danh sách cụ thể các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị cũng được đính kèm trong Nghị định.
Các điểm mới trong Nghị định này chủ yếu liên quan đến việc xác định số lượng đại biểu và đơn vị bầu cử, nhằm phù hợp với yêu cầu thực tiễn và quy định của Luật Bầu cử đại biểu HĐND. Nghị định có hiệu lực ngay sau khi ban hành và yêu cầu các cơ quan liên quan thực hiện theo đúng quy định.
|
CHÍNH
PHỦ |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 99/1999/NĐ-CP |
Hà Nội, ngày 10 tháng 9 năm 1999 |
NGHỊ ĐỊNH
PHÊ CHUẨN SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ, DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CỦA TỈNH NINH BÌNH NHIỆM KỲ 1999-2004
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Điều 9, Điều 10 và Điều
11 của Luật Bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân (sửa đổi) ngày 21 tháng 6 năm
1994;
Theo đề nghị của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Ninh Bình và Bộ trưởng - Trưởng
ban Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ,
NGHỊ ĐỊNH:
Điều 1. Phê chuẩn số lượng 45 (bốn mươi nhăm) đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, 17 (mười bảy) đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Ninh Bình (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Ninh Bình, Bộ trưởng - Trưởng ban Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ và Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.
|
|
Phan Văn Khải (Đã ký) |
DANH SÁCH
ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
|
STT |
ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH |
ĐƠN VỊ BẦU CỬ |
SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ |
|
1 |
Thị xã Ninh Bình |
Đơn vị bầu cử số 01 |
03 đại biểu |
|
2 |
Thị xã Tam Điệp |
Đơn vị bầu cử số 02 |
03 đại biểu |
|
3 |
Huyện Nho Quan |
Đơn vị bầu cử số 03 Đơn vị bầu cử số 04 Đơn vị bầu cử số 05 |
03 đại biểu 02 đại biểu 02 đại biểu |
|
4 |
Huyện Gia Viễn |
Đơn vị bầu cử số 06 Đơn vị bầu cử số 07 |
03 đại biểu 03 đại biểu |
|
5 |
Huyện Hoa Lư |
Đơn vị bầu cử số 08 Đơn vị bầu cử số 09 |
03 đại biểu 02 đại biểu |
|
6 |
Huyện Yên Mô |
Đơn vị bầu cử số 10 Đơn vị bầu cử số 11 |
03 đại biểu 03 đại biểu |
|
7 |
Huyện Yên Khánh |
Đơn vị bầu cử số 12 Đơn vị bầu cử số 13 Đơn vị bầu cử số 14 |
03 đại biểu 02 đại biểu 02 đại biểu |
|
8 |
Huyện Kim Sơn |
Đơn vị bầu cử số 15 Đơn vị bầu cử số 16 Đơn vị bầu cử số 17 |
03 đại biểu 03 đại biểu 02 đại biểu |
Tổng hợp: - Bầu 03 đại biểu có 11 đơn vị.
- Bầu 02 đại biểu có 06 đơn vị
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Nghị định 99/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Ninh Bình]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Nghị định 99/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Ninh Bình] & được hướng dẫn bởi [Nghị định 99/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Ninh Bình]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Nghị định 99/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Ninh Bình]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Nghị định 99/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Ninh Bình]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Nghị định 99/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Ninh Bình]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Nghị định 99/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Ninh Bình]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Nghị định 99/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Ninh Bình] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Nghị định 99/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Ninh Bình]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Nghị định 99/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Ninh Bình]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Nghị định 99/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Ninh Bình]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Nghị định 99/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Ninh Bình]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Nghị định 99/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Ninh Bình]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Nghị định 99/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Ninh Bình] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Nghị định 99/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Ninh Bình]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Nghị định 99/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Ninh Bình]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 10/09/1999 | Văn bản được ban hành | Nghị định 99/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Ninh Bình | |
| 10/09/1999 | Văn bản có hiệu lực | Nghị định 99/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Ninh Bình |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
99.1999.ND.CP.doc |